Với giải Bài 14.1 trang 42 VTH Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VTH Khoa học tự nhiên 8. Mời các bạn đón xem:
Giải VTH Khoa học tự nhiên 8 Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng
Bài 14.1 trang 42 Vở thực hành KHTN 8: Hoàn thành báo cáo thực hành: Xác định khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật.
1. Mục đích thí nghiệm ………….
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm: …………..
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành: ………..
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật.
Lần đo |
Đo thể tích |
Đo khối lượng m (kg) |
|||
a (m) |
b (m) |
c (m) |
V (m3) |
||
1 |
a1 = ….. |
b1 = ….. |
c1 = ….. |
V1 = ….. |
m1 = ….. |
2 |
a2 = ….. |
b2 = ….. |
c2 = ….. |
V2 = ….. |
m2 = ….. |
3 |
a3 = ….. |
b3 = ….. |
c3 = ….. |
V3 = ….. |
m3 = ….. |
Trung bình |
|
|
Tính khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức:
Lời giải:
1. Mục đích thí nghiệm
Xác định khối lượng riêng của một khối gỗ hình hộp chữ nhật.
2. Chuẩn bị
Dụng cụ thí nghiệm:
+ Cân điện tử.
+ Thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất tới milimét.
+ Khối gỗ hình hộp chữ nhật.
3. Các bước tiến hành
Mô tả các bước tiến hành:
+ Dùng thước đo chiều dài mỗi cạnh a, b, c của khối gỗ hình hộp chữ nhật.
+ Tính thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức: V = a.b.c
+ Đo 3 lần, ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.1, rồi tính giá trị trung bình của thể tích V (Vtb).
+ Cân khối lượng (m) của khối gỗ hình hộp chữ nhật. Đo 3 lần, ghi số liệu vào vở theo mẫu Bảng 14.1, sau đó tính giá trị trung bình của m (mtb).
+ Xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức: D = .
4. Kết quả thí nghiệm
Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật.
Lần đo |
Đo thể tích |
Đo khối lượng m (kg) |
|||
a (m) |
b (m) |
c (m) |
V (m3) |
||
1 |
a1 = 5,5 cm |
b1 = 3,3 cm |
c1 = 2 cm |
V1 = 36,3 cm3 |
m1 = 30 g |
2 |
a2 = 5,4 cm |
b2 = 3,2 cm |
c2 = 2,1 cm |
V2 = 36,3 cm3 |
m2 = 30,1 g |
3 |
a3 = 5,5 cm |
b3 = 3,4 cm |
c3 = 1,9 cm |
V3 = 35,5 cm3 |
m3 = 29,9 g |
Trung bình |
cm3 |
|
Tính khối lượng riêng của khối gỗ hình hộp chữ nhật theo công thức:
Xem thêm lời giải Vở thực hành Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: