Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 14 (Kết nối tri thức 2024): Bản vẽ cơ khí

4.5 K

Với tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Bài 14: Bản vẽ cơ khí sách Kết nối tri thức hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 10.

Công nghệ lớp 10 Bài 14: Bản vẽ cơ khí

A. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 14: Bản vẽ cơ khí

I. Bản vẽ chi tiết

1. Nội dung của bản vẽ chi tiết

- Hình biểu diễn: hình dạng chi tiết

- Các kích thước: độ lớn các bộ phận của chi tiết

- Các yêu cầu kĩ thuật: kí hiệu độ nhám bề mặt, dung sai, chỉ dẫn gia công, xử lí bề mặt

- Khung tên: quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.

2. Đọc bản vã chi tiết

- Hiểu tên gọi, công dụng, hình dáng, cấu tạo, kích thước và vật liệu.

- Hiểu yêu cầu lĩ thuật

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 14: Bản vẽ cơ khí - Kết nối tri thức (ảnh 1)

3. Lập bản vẽ chi tiết

- Bước 1: Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết

- Bước 2: Chọn phương pháp biểu diễn

- Bước 3: Vẽ các hình biểu diễn

- Bước 4: Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên

II. Bản vẽ lắp

- Trình bày hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.

- Công dụng: dùng lắp đặt, điều chỉnh, vận hành và kiểm tra sản phẩm.

1. Nội dung bản vẽ lắp

- Các hình biểu diễn: hình dạng và vị trí chi tiết

- Kích thước: kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết

- Bảng kê: tên chi tiết, số lượng và vật liệu

- Khung tên: nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.

2. Đọc bản vẽ lắp

- Hiểu được hình dáng, cấu tạo từng chi tiết, chức năng chi tiết.

- Hiểu mối ghép các chi tiết với nhau

- Hiểu nguyên lí làm việc, công dụng và trình tự tháo lắp, nội dung quản lí bản vẽ.

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 14: Bản vẽ cơ khí - Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 14: Bản vẽ cơ khí

Câu 1. Trên bản vẽ chi tiết, khung tên:

A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy

B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Hình biểu diễn: Thể hiện hình dạng chi tiết máy

+ Các kích thước: Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

+ Các yêu cầu kĩ thuật: Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

+ Khung tên: Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Câu 2. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?

A. 1B. 2

C. 3D. 4

Đáp án đúng: D

Giải thích: Lập bản vẽ chi tiết gồm 4 bước:

+ Bước 1: Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Bước 2: Chọn phương án biểu diễn

+ Bước 3: Vẽ các hình biểu diễn

+ Bước 4: Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Câu 3. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

B. Chọn phương án biểu diễn

C. Vẽ các hình biểu diễn

D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Đáp án đúng: A

Giải thích: Lập bản vẽ chi tiết gồm 4 bước:

+ Bước 1: Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Bước 2: Chọn phương án biểu diễn

+ Bước 3: Vẽ các hình biểu diễn

+ Bước 4: Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Câu 4. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

B. Chọn phương án biểu diễn

C. Vẽ các hình biểu diễn

D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Đáp án đúng: B

Giải thích: Lập bản vẽ chi tiết gồm 4 bước:

+ Bước 1: Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Bước 2: Chọn phương án biểu diễn

+ Bước 3: Vẽ các hình biểu diễn

+ Bước 4: Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Câu 5. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

B. Chọn phương án biểu diễn

C. Vẽ các hình biểu diễn

D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Đáp án đúng: C

Giải thích: Lập bản vẽ chi tiết gồm 4 bước:

+ Bước 1: Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Bước 2: Chọn phương án biểu diễn

+ Bước 3: Vẽ các hình biểu diễn

+ Bước 4: Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Câu 6. Bản vẽ chi tiết cho biết:

A. Hình biểu diễn

B. Yêu cầu kĩ thuật

C. Khung tên

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Bản vẽ chi tiết gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.

Câu 7. Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết có kí hiệu về:

A. Độ nhám bề mặt

B. Chỉ dẫn về gia công

C. Xử lí bề mặt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Các yêu cầu kĩ thuật bao gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

Câu 8. Trên bản vẽ chi tiết, hình biểu diễn:

A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy

B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Hình biểu diễn: Thể hiện hình dạng chi tiết máy

+ Các kích thước: Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

+ Các yêu cầu kĩ thuật: Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

+ Khung tên: Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Câu 9. Trên bản vẽ chi tiết, các kích thước:

A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy

B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Hình biểu diễn: Thể hiện hình dạng chi tiết máy

+ Các kích thước: Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

+ Các yêu cầu kĩ thuật: Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

+ Khung tên: Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Câu 10. Trên bản vẽ chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật:

A. Thể hiện hình dạng chi tiết máy

B. Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

C. Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

D. Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Hình biểu diễn: Thể hiện hình dạng chi tiết máy

+ Các kích thước: Thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy

+ Các yêu cầu kĩ thuật: Gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt.

+ Khung tên: Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm

Câu 11. Bước 4 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

B. Chọn phương án biểu diễn

C. Vẽ các hình biểu diễn

D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Đáp án đúng: D

Giải thích: Lập bản vẽ chi tiết gồm 4 bước:

+ Bước 1: Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Bước 2: Chọn phương án biểu diễn

+ Bước 3: Vẽ các hình biểu diễn

+ Bước 4: Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên.

Câu 12. Nội dung bản vẽ lắp có:

A. Các hình biểu diễn

B. Kích thước

C. Bảng kê

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đúng: D

Giải thích: Nội dung bản vẽ lắp gồm các hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên.

Câu 13. Trên bản vẽ lắp, hình biểu diễn:

A. Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm

B. Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.

C. Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo

D.Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Các hình biểu diễn: Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm

+ Kích thước: Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.

+ Bảng kê: Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo

+ Khung tên: Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.

Câu 14. Trên bản vẽ lắp, kích thước:

A. Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm

B. Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.

C. Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo

D.Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Các hình biểu diễn: Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm

+ Kích thước: Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.

+ Bảng kê: Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo

+ Khung tên: Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.

Câu 15. Trên bản vẽ lắp, bảng kê:

A. Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm

B. Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.

C. Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo

D.Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Các hình biểu diễn: Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm

+ Kích thước: Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.

+ Bảng kê: Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo

+ Khung tên: Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn quy ước ren

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 14: Bản vẽ cơ khí

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ xây dựng

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 16: Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 17: Khái quát về thiết kế kĩ thuật

Đánh giá

0

0 đánh giá