Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Leisure time sách Wonderful World hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Unit 5 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Leisure time
1 (trang 54 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
cloudy = nhiều mây
snowy = tuyết
stormy = bão
windy = gió
2 (trang 54 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)
Đáp án:
The weather is cold and snowy.
Hướng dẫn dịch:
Jane: Thời tiết hôm nay thế nào, Tom?
Tom: Trời lạnh và có tuyết. Nhìn kìa! Bố và mẹ đang làm người tuyết ở dưới sân.
Jane: Thật thú vị. Hãy ra ngoài nào.
3 (trang 54 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. It’s cloudy.
3. It’s windy.
4. It’s stormy.
Hướng dẫn dịch:
2. Trời nhiều mây.
3. Trời có gió.
4. Trời có bão.
4 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết hôm nay thế nào? – Trời có gió.
2. Thời tiết như thế nào vào mùa đông? – Trời lạnh và có tuyết.
5 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What’s the weather like this week? – It’s rainy and stormy.
3. What’s the weather like in autumn? – It’s cool and cloudy.
4. What’s the weather like today? – It’s cold and windy.
Hướng dẫn dịch:
2. Thời tiết như thế nào vào tuần tới? – Trời mưa và có bão.
3. Thời tiết như thế nào vào mùa thu? – Trời mát và có nhiều mây.
4. Hôm nay thời tiết như thế nào? – Trời lạnh và có gió.
6 (trang 55 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play. (Hãy chơi.)
Gợi ý:
1. What’s the weather like? – It’s cold and rainy.
2. What’s the weather like? – It’s cool and cloudy.
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết như thế nào? – Trời lạnh và có mưa.
2. Thời tiết như thế nào? – Trời mát và nhiều mây.
Unit 5 Lesson 2 trang 56, 57, 58
1 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
jump rope: nhảy dây
play hide-and-seek: chơi trốn tìm
play on the seesaw: chơi bập bênh
ride a horse: cưỡi ngựa
2 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Write. (Nghe bà đọc. Viết.)
Đáp án:
1. jumping rope |
2. playing hide-and-seek |
Hướng dẫn dịch:
Jack: Chào, Joe. Susan đang làm gì vậy?
Joe: Cô ấy đang nhảy dây ở sân vườn.
Jack: Còn các chị gái của cô ấy thì sao?
Joe: Họ đang chơi trốn tìm với tớ. Cậu có thấy họ không?
Jack: Tớ không. Chúc may mắn khi chơi nhé!
3 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. She’s jumping rope.
3. They’re playing hide-and-seek.
4. We’re playing on the seasaw.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy đang nhảy dây.
3. Họ đang chơi trốn tìm.
4. Chúng ta đang chơi bập bênh.
4 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang nhảy dây.
2. Họ đang làm gì? – Họ đang chơi bóng rổ.
5 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What is she doing? – She’s jumping rope.
3. What are they doing? – They’re playing hide-and-seek.
4. What is he doing? – He’s riding a horse.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang nhảy dây.
3. Họ đang làm gì? – Họ đang chơi trốn tìm.
4. Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang cưỡi ngựa.
6 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Thời tiết mùa hè như thế nào?
Trời có nắng.
Thời tiết mùa đông như thế nào?
Trời có tuyết.
Nắng và tuyết, chúng ta đang không ở nhà.
Chúng ta sẵn sàng để đi.
Nhảy dây!
Chơi trốn tìm!
Hãy ra ngoài và chơi!
Hoan hô!
7 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối.)
1. Tom and Jack |
a. are cooking. |
2. Lily |
b. is reading a book. |
3. Mum and Dad |
c. is playing a game. |
4. My brother |
d. are doing homework. |
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Tom và Jack đang làm bài tập về nhà.
2. Lily đang chơi game.
3. Mẹ và bố đang nấu ăn.
4. Anh trai tôi đang đọc sách.
8 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. Are they studying? – No, they aren’t. They’re singing and dancing.
3. Are they playing in the park? – No, they aren’t. They’re cooking in the kitchen.
4. Are they swimming in the sea? – No, they aren’t. They’re swimming in the pool.
Hướng dẫn dịch:
2. Họ đang học phải không? – Không đâu. Họ đang hát và nhảy.
3. Họ đang chơi trong công viên phải không? – Không đâu. Họ đang nấu ăn trong bếp.
4. Họ đang bơi ở biển phải không? – Không đâu. Họ đang bơi ở bể bơi.
9 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Gợi ý:
1. What is Lan doing? – She is reading a book.
2. What is Nam doing? – He is studying.
Hướng dẫn dịch:
1. Lan đang làm gì? – Cô ấy đang đọc sách.
2. Nam đang làm gì? – Anh ấy đang học bài.
Unit 5 Lesson 3 trang 59, 60, 61
1 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
play board games: chơi cờ vua
play video games: chơi điện tử
read a comic book: đọc truyện tranh
watch a film: xem phim
2 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Đáp án:
1. playing video games |
2. in the bedroom |
3. watch a film |
Hướng dẫn dịch:
1. Peter và Alex đang chơi điện tử.
2. Peter và Alex ở trong phòng ngủ.
3. Bố và mẹ muốn xem một bộ phim.
3 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What is he doing? – He’s playing video games.
3. What is he doing? – She’s reading comic books.
4. What are they doing? – They’re watching a film.
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ta đang làm gì? – Anh ta đang chơi điện tử.
3. Anh ta đang làm gì? – Anh ta đang đọc truyện tranh.
4. Họ đang làm gì? – Họ đang xem phim.
4 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
Họ đang chơi điện tử ở đâu? - Ở trong phòng khách.
5 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. Where are they playing video games? – In the living room.
3. Where are they reading comic books? – On the sofa.
4. Where are they watching a film? – In the cinema.
Hướng dẫn dịch:
2. Họ đang chơi điện tử ở đâu? – Trong phòng khách.
3. Họ đang đọc truyện tranh ở đâu? – Trên ghế sô pha.
4. Họ đang xem phim ở đâu? - Ở rạp chiếu phim.
6 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Hướng dẫn dịch:
Cô bé: Họ đang làm gì?
Cậu bé: Họ đang chơi cờ vua.
Cô bé: Họ đang chơi cờ vua ở đâu?
Cậu bé: Ở phòng khách.
7 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
nhảy
suy nghĩ
Cô ấy đang nhảy dây.
Cô ấy đang suy nghĩ về bạn của cô ấy.
8 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Jack, jack, jack!
Nhảy, nhảy, nhảy!
Jack đang nhảy dây.
Nghĩ, nghĩ, nghĩ!
Rạp chiếu phim, rạp chiếu phim!
Chúng ta đang nghĩ về rạp chiếu phim.
9 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói!)
Hướng dẫn dịch:
1. Chị gái tôi đang nhảy dây.
2. Cô ấy đang nghĩ về gia đình cô ấy.
3. Họ đang xem một vở kịch ở rạp chiếu bóng.
4. Họ đang uống nước ép.
Unit 5 Fun time & Project trang 62
1 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Unscramble the letters. (Sắp xếp các từ.)
Đáp án:
1. stormy |
2. jump rope |
3. windy |
4. cloudy |
5. snowy |
6. watch a film |
Hướng dẫn dịch:
1. stormy = có bão
2. jump rope = nhảy dây
3. windy = có gió
4. sloudy = có mây
5. snowy = có tuyết
6. watch a film = xem một bộ phim
2 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Project: A wonderful day. (Dự án: Một ngày tuyệt vời.)
Hướng dẫn dịch:
Cô bé: Bạn đang làm gì vậy?
Cậu bé: Bạn tôi và tôi đang chơi bóng đá.
Cô bé: Bạn chơi ở đâu?
Cậu bé: Trong công viên.