Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 2 (Units 3-4) sách Wonderful World hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 4 Review 2 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 4.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Review 2 (Units 3-4)
1 (trang 49 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Match. (Nối.)
Đáp án:
1. e |
2. c |
3. a |
4. d |
5. b |
6. f |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ có vài con cừu.
2. Chúng tôi có hai con bò.
3. Chúng tôi có vài con ngựa.
4. Chúng tôi có vài con gà.
5. Chúng tôi có một cánh đồng.
6. Chú Tom có một con dê.
2 (trang 49 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Find and circle. (Tìm và khoanh.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. plants = cây cối
2. hand = bàn tay
3. fruit = hoa quả
4. leg = cẳng chân
5. fur = lông
6. wings = đôi cánh
7. tail = đuôi
3 (trang 49 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write. (Viết.)
Gợi ý:
2. No, they haven’t.
3. Yes, they have.
4. Yes, they have.
5. No, I haven’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Bò có đuôi không? – Có.
2. Gà có tay không? – Không đâu.
3. Cừu có đuôi không? – Có.
4. Ngựa có cẳng chân dài không? – Có.
5. Bạn có cánh không? – Không đâu.
1 (trang 50 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Write. Circle a or b. (Viết. Khoanh a hoặc b.)
Đáp án:
1. b |
2. Would – fruits 2. a |
3. Would – nuts 3. b |
4. Would – soft drink 4. a |
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn có muốn hoa quả không? – Vâng, làm ơn.
3. Bạn có muốn hạt không? – Không, cảm ơn.
4. Bạn có muốn nước ngọt không? – Vâng, làm ơn.
2 (trang 50 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What is her favourite food? – Her favourite food is fruit.
3. What are their favourite food? – Their favourite food is spaghetti.
4. What is his favourite drink? – His favourite drink is lemonade.
5. What is your favourite food? – Our favourite food is yoghurt.
Hướng dẫn dịch:
2. Món ăn yêu thích của cô ấy là gì? – Hoa quả.
3. Món ăn yêu thích của họ là gì? – Mỳ ý.
4. Đồ uống yêu thích của anh ta là gì? – Nước chanh.
5. Món ăn yêu thích của bạn là gì? – Sữa chua.
3 (trang 50 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Read and write. (Đọc và viết.)
Đáp án:
2. food |
3. Would |
3. drink |
Hướng dẫn dịch:
2. Món ăn yêu thich của bạn là gì? – Bánh pizza.
3. Bạn có muốn ăn hạt không? – Không, cảm ơn.
4. Đồ uống yêu thích của bạn là gì? - Nước chanh.
Review 2 Part 3: Video trang 51
1 (trang 51 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): What do you liek to eat? Circle. (Bạn muốn ăn gì? Khoanh tròn.)
Hướng dẫn dịch:
cupcakes = bánh nướng nhỏ
sandwich = bánh mỳ kẹp
pizza = bánh pizza
orange = cam
ice cream = kem
vegetables = rau
2 (trang 51 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): What can you see in the video? Circle. (Bạn thấy gì trong video. Khoanh tròn.)
Đáp án:
vegetable, yoghurt, cheese, nuts.
Hướng dẫn dịch:
vegetables = rau
fruit = hoa quả
pizza = bánh pizza
cheese = phô mai
nuts = hạt
yoghurt = sữa chua
3 (trang 51 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Read. Tick T for True or F for False. (Đọc. Đánh dấu Đúng hoặc Sai.)
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. F |
4. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người không bao giờ ăn sữa chua vào bữa sáng.
2. Một số người ăn sữa chua với hoa quả.
3. Nhiều trẻ nhỏ ăn sữa chua với hạt.
4. Mọi người thường ăn pizza vào bữa tiệc.
1 (trang 52 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. e |
2. d |
3. a |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn uống nước chanh không? – Vâng, làm ơn.
2. Ông bạn có bò trên cách đồng chứ? – Tất nhiên rồi.
3. Đồ uống yêu thích của bạn là gì? – Trà sữa trân châu.
4. Đồ ăn yêu thích của bạn là gì? – Mỳ ý.
5. Bạn có cừu trên đồng không? – Chúng tôi không.
2 (trang 52 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Draw and say. (Vẽ và nói.)
Hướng dẫn dịch:
Đây là một con vật có phép thuật, Nó là một con ngựa trắng. Nó có hai cánh và đuôi dài. Nó có thể chạy và bay. Đồ ăn yêu thích của chúng là cỏ và đồ uống yêu thích là sữa.