100 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (Global Success 2024) có đáp án: My new school

3.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệmTiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school sách Global Success. Bài viết gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Tiếng Anh 6. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school 

1. Trắc nghiệm Từ vựng: My new school

Câu 1: Choose the best answer to complete the sentence. 

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

A. playground  

B. library

C. classroom  

D. school yard

Đáp án: B

Giải thích:

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Câu 2: Match the pictures with their names.

TOP 28 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My new school - Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 28 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My new school - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: 

Giải thích:

notebook: vở

pencil: bút chì

history: môn lịch sử

physics: vật lý

geography: địa lý

Câu 3: Put the correct answer into the dot.

are not watching, is having, are listening, is playing, is speaking

Question 1. Susan and Alice … a DVD. They are playing computer games.

Question 2. Mary … breakfast. It’s time to go to school.

Question 3. Nam and Linh … to a new CD of a famous singer.

Question 4. Nga … English with her friend.

Question 5. Right now John … table tennis with school team.

Đáp án: 

Giải thích:

Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.

Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)

=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.

Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.

 Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school. 

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school. 

Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.

 Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.

Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)

=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.

Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.

 Question 4. Nga ________ English with her friend.

Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)

=> Nga is speaking English with her friend.

Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.

 Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Right now John is playing table tennis with school team.

Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.

Câu 4: Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.

A. shoes

B. uniform

C. bag

D. hats

Đáp án: B

Giải thích:

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=> Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Câu 5: Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

A. nice

B. favourite

C. liking

D. excited

Đáp án: B

Giải thích:

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=> What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Câu 6: Choose the best answer to complete the sentence. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Đáp án: A

Giải thích:

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

 

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence. 

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

Đáp án: B

Giải thích:

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Câu 8: Choose the best answer to complete the sentence. 

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

A. bus

B. picture

C. letter

D. bicycle

Đáp án: D

Giải thích:

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Câu 9: Choose the best answer to complete the sentence. 

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

A. comic book  

B. textbook  

C. dictionary

D. notebook

Đáp án: C

Giải thích:

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Câu 10: Match the pictures with their names.

TOP 28 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My new school - Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 28 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My new school - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án:

Giải thích:

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn

Câu 11: Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

A. international

B. small

C. boarding

D. overseas

Đáp án: C

Giải thích:

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Câu 12: Choose the best answer.

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

A. subjects

B. lessons

C. teachers

D. exercises

Đáp án: A

Giải thích:

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Câu 13: Choose the best answer.

I have Math lessons ______Monday and Friday.

A. on

B. in

C. at

D. from

Đáp án: A

Giải thích:

on + thứ trong tuần

=> I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.

Câu 14: Complete the words of school things.

 l  r

Đáp án: ruler 

Giải thích:

ruler (n) thước kẻ

Câu 15: Complete the words of school things.

TOP 28 câu Trắc nghiệm Tiếng anh 6 Từ vựng (có đáp án): My new school - Kết nối tri thức (ảnh 1)

 P  n

Đáp án: pen

Giải thích:

pen: bút mực

Câu 16: Complete the words of school things.

 bb  r

Đáp án: rubber

Giải thích:

rubber: thước kẻ

Câu 17: Complete the words of school things.

 nc  l         c se

Đáp án: pencil case

Giải thích:

pencil case: hộp đựng bút chì

Câu 18: Complete the words of school things.

aluaor

Đáp án: calculator

Giải thích:

calculator: máy tính

Câu 19: Choose the best answer to complete the sentence. 

At lunchtime, you can ________ lunch in the school canteen.

A. be

B. go

C. do

D. have

Đáp án: D

Giải thích:

Cụm từ: have lunch (ăn trưa)

=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.

Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Câu 20: Choose the best answer to complete the sentence. 

My friends do  _______ to protect themselves.

A. computer   

B. judo

C. football

D. homework

Đáp án: B

Giải thích:

computer (n): máy vi tính

judo (n): võ judo

football (n): bóng đá

homework (n): bài về nhà

=> My friends do  judo to protect themselves.

Tạm dịch: Bạn bè của tôi tập judo để tự bảo vệ mình.

Câu 21: Choose the best answer to complete the sentence. 

I stick new words on the wall to learn ______.

A. uniform

B. projector

C. Physics

D. vocabulary

Đáp án: D

Giải thích:

Uniform: đồng phục

Projector: máy chiếu

Physics: môn Vật lí

Vocabulary: từ vựng

Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary)

=> I stick new words on the wall to learn vocabulary

Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng

Câu 22: Choose the best answer to complete the sentence. 

Everyday, I ride my ______ to school.

A. calculator

B. bicycle

C. computer

D. guitar

Đáp án: B

Giải thích:

Calculator: máy tính cầm tay 

bicycle: xe đạp

computer: máy tính                

guitar: đàn ghi-ta

Cụm từ: ride bicycle (đạp xe)

Everyday, I ride my bicycle to school.

Tạm dịch: Hàng ngày, tôi đi xe đạp đến trường.

Câu 23: Put one of the words in the dot into each blank.

Football, science,  judo, homework, lessons

Question 1. I do … with my friend, Vy.

Question 2. Duy plays…  for the school team.

Question 3. All the … at my new school are interesting.

Question 4. They are interested in sports. They do …

Question 5. I study Maths, English and …  on Mondays.

Đáp án: 

Giải thích:

1. I do _______ with my friend, Vy.

Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà)

=> I do homework with my friend, Vy.

Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.

 2. Duy plays ________ for the school team.

Cụm từ: play football (chơi bóng đá)

=> Duy plays football for the school team.

Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.

 3. All the _______ at my new school are interesting.

Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons

=> All the lessons at my new school are interesting.

Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị.

 4. They are interested in sports. They do ______.

Cụm từ do judo (tập judo)

=> They are interested in sports. They do judo

 Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo

5. I study Maths, English and _______ on Mondays.

Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học.

=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học)

=> I study Maths, English and Science on Mondays.

Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai.

Câu 24: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

There are many  students from all over the world in my school. (NATION)

Đáp án: 

Giải thích:

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ students (những học sinh)

From all over the world (trên toàn thế giới)

Chỗ cần điền là international (quốc tế)

There are many international students from all over the world in my school.

 Tạm dịch: Có rất nhiều sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới trong trường của tôi.

Câu 25: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

She is very  on the painting pictures. (CREATE)

Đáp án: 

Giải thích:

Sau phó từ chỉ mức độ (very) ta cần một tính từ theo sau.

Chỗ cần điền là creative (sáng tạo)

She is very creative on the painting pictures.

Tạm dịch: Cô ấy rất sáng tạo trong các bức tranh vẽ.

Câu 26: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

At school, we take part in many interesting physical  . (ACT)

Đáp án: 

Giải thích:

Sau many + Danh từ số nhiều

Cụm từ take part in (tham già vào)

Từ cần điền là activities (hoạt động)

=> At school, we take part in many interesting physical activities.

Tạm dịch: Ở trường, chúng tôi tham gia nhiều hoạt động thể chất thú vị.

Câu 27: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

I usually have lunch with one of my  at school canteen. (CLASS)

Đáp án: 

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu my (của tôi) cần một danh từ 

Chỗ cần điền là classmates (bạn cùng lớp)

=> I usually have lunch with one of my classmates at school canteen.

Tạm dịch: Tôi thường ăn trưa với một trong số các bạn học tại căng tin của trường.

Câu 28: Choose the best answer.

We play _____ at break time.

A. football

B. lesson

C. school lunch 

D. judo

Đáp án: A

Giải thích:

Một từ đi cùng với động từ play => play + môn thể thao.
Giải thích:
Football: bóng đá
Lesson: bài học
school lunch: bữa trưa ở trường
judo: võ judo
Cụm từ: play football (chơi bóng đá)
=> We play football at break time.
Tạm dịch: Chúng tôi chơi bóng đá vào giờ giải lao.

2. Trắc nghiệm Ngữ âm: /ʌ/ & /ɑː/

Câu 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lunch           

B. computer                

C. calculator                

D. uniform 

Đáp án: A

Giải thích:

Lunch:  /lʌntʃ/

Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/

Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/ 

Câu 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. come            

B. someone                             

C. brother                    

D. volleyball  

Đáp án: D

Giải thích:

Come:  /kʌm/

Someone: /ˈsʌmwʌn/

Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/

Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/

Câu 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. photo                       

B. going                                  

C. brother                    

D. home   

Đáp án: C

Giải thích:

Photo: /ˈfəʊtəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Brother: /ˈbrʌðə(r)/

Home: /həʊm/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Câu 4: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. funny                       

B. lunch                       

C. run              

D. computer 

Đáp án: D

Giải thích:

Funny/ˈfʌni/

Lunch/lʌntʃ/

Run /rʌn/

Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Câu 5: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. fun               

B. student                   

C. hungry                    

D. sun  

Đáp án: B

Giải thích:

Fun: /fʌn/

Student: /ˈstjuːdnt/

Hungry:  /ˈhʌŋɡri/

Sun: /sʌn/ 

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. wash

B. fast

C. bath

D. pass

Đáp án: A

Giải thích:

A.wash /wɒʃ/

B.fast /fɑːst/

C.bath /bɑːθ/

D.pass /pɑːs/

Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. wash

B. fast

C. bath

D. pass

Đáp án: A

Giải thích:

A.wash /wɒʃ/

B.fast /fɑːst/

C.bath /bɑːθ/

D.pass /pɑːs/

Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. garden

B. artist

C. warm

D. farmer

Đáp án: C

Giải thích:

A.garden /ˈgɑːdn/

B.artist /ˈɑːtɪst/

C.warm /wɔːm/

D.farmer /ˈfɑːmə/

Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. laugh

B. brother

C. Mars

D. answer

Đáp án: B

Giải thích:

A.laugh /lɑːf/

B.brother /ˈbrʌðə/ 

C.Mars /mɑːz/

D.answer /ˈɑːnsə/

Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

A. glass

B. rough

C. son

D. fun

Đáp án: A

Giải thích:

A.glass /glɑːs/ 

B.rough /rʌf/

C.son /sʌn/ 

D.fun /fʌn/

Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/

Câu 11: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. brother                     

B. Judo                        

C. going                      

D. rode  

Trả lời:

Đáp án: A

Giải thích:

Brother:  /ˈbrʌðə(r)/

Judo: /ˈdʒuːdəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Rode: /rəʊd/ 

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Câu 12: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. hope            

B. homework               

C. one             

D. post  

Đáp án: C

Giải thích:

Hope: /həʊp/

Homework: /ˈhəʊmwɜːk/

One: /wʌn/

Post: /pəʊst/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Câu 13: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. come                        

B. month                     

C. mother                    

D. open   

Đáp án: D

Giải thích:

Come: /kʌm/

Month: /mʌnθ/

Mother: /ˈmʌðə(r)/

Open: /ˈəʊpən/ 

Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/

3. Trắc nghiệm Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

Câu 1: Choose the best answer.

Kathy usually ____ in front of the window during the class.

A. sits

B. sitting

C. sit

D. is sit

Đáp án: A

Giải thích:

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es

=> Kathy usually sits in front of the window during the class.

Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.

Câu 2: Choose the best answer.

Rice _____ in cold climates.

A.  isn’t grow

B. don’t grow

C. aren’t grow

D. doesn’t grow

Đáp án: D

Giải thích:

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn

Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được

 => dùng trợ động từ doesn’t

=> Rice doesn’t grow in cold climates.

Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh

Câu 3: Choose the best answer.

I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

A.  am use

B. use

C. aren’t use

D. doesn’t use

Đáp án: B

Giải thích:

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)

nên sử dụng Thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)                              

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> Loại A và C

Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D

=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.

Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.

Câu 4: Choose the best answer.

Jane _______ tea very often.

A.  doesn’t drink

B. drink

C. is drink

D. isn’t drink

Trả lời:

Đáp án: A

Giải thích:

Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

             (-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> loại C và D

Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B

=> Jane doesn’t drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên

Câu 5: Choose the best answer.

He ______ share anything with me.

A.  don’t do

B. isn’t

C. not

D. doesn’t

Đáp án: D

Giải thích:

Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể => đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be

Loại B và C

Chủ ngữ he (anh ấy) => đi cùng trợ động từ doesn’t

=> He doesn’t share anything with me.

Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi

Câu 6: Choose the best answer.

When I ______ books, I always _____ very happy.

A. read/feel

B. reads/feel

C. read/feels

D. reads/feels

Đáp án: A

Giải thích:

Read (đọc)

Feel (cảm thấy)

Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia

=> When I read books, I always feel very happy.

Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.

Câu 7: Choose the best answer.

I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

A. go/go

B. goes/goes

C. go/goes

D. goes/go

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:

Chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)

Chủ ngữ số ít + V-s/es

I được xem như chủ ngữ số nhiều => go

my mother là chủ ngữ số ít => goes

=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.

Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

Câu 8: Choose the best answer.

Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

A. go/comes

B. goes/comes

C. go/come

D. going/coming

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)

Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)

Động từ ở dạng nguyên thể V_infi

=> Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.

Câu 9: Choose the best answer.

Mrs. Hoa ______ our class English. 

A. teach

B. teaches

C. does

D. plays

Đáp án: B

Giải thích:

Teach: dạy

Do: làm

Play: chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa)  => động từ thêm đuôi –s/es

=> Mrs. Hoa teaches our class English.

Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi

Câu 10: Choose the best answer.

My classmates ________ on picnic every month.
A. went

B. goes

C. going

D. go

Câu 11: Choose the best answer.

______ he ______ three children?

A. Does/have

B. Does/has

C. Do/have

D. Is/have

Đáp án: A

Giải thích:

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B

=> Does he have three children?

Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Câu 12: Choose the best answer.

He  ________ a glass of lemonade before breakfast.

A. is

B. have

C. has

D. does

Đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)

=> He has a glass of lemonade before breakfast.

Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Câu 13: Choose the best answer.

_______ she _____ French?
A. Do/ speaks

B. Does/speaks

C. Does/speak

D. Is/speak

Đáp án: C

Giải thích:

Speak (nói) là động từ, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ => Loại D

Chủ ngữ là she (cô ấy) => sử dụng trợ động từ (does) => loại A

Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V_infi) => loại B

=> Does she speak French?

Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?

Câu 14: Choose the best answer.

She _______ from England.

A. come                      

B. comes                              

C. don’t come           

D. goes         

Đáp án: B

Giải thích:

Chủ ngữ là she (cô ấy) => động từ thêm –s/es => loại A

=> cấu trúc dạng phủ định: doesn’t + V_infi  => loại C

Cụm từ: come from (đến từ) => loại D

=> She comes from England.

Tạm dịch: Cô ấy đến từ nước Anh.

Câu 15: Put the correct answer into the dot.

Listen,  listens

We both …  to the radio in the morning.

Đáp án: 

Giải thích:

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể

=> We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng

Câu 16: Put the correct answer into the dot.

Go, goes

My sister … to the library once a week.

Đáp án: 

Giải thích:

Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít => động từ thêm đuôi –s/es

Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o => thêm đuôi –es

=> My sister goes to the library once a week.

Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần

Câu 17: Put the correct answer into the dot.

Cost, costs

Those shoes … too much.

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

Chủ ngữ là danh từ số nhiều (Those shoes, những đôi giày đó)

Động từ dạng nguyên thể (cost-đáng giá)

=>  Those shoes cost too much.

Tạm dịch: Những đôi giày đó rất đáng giá

Câu 18: Put the correct answer into the dot.

Wash,  washes

Peter and his sister … the family car.

Đáp án: 

Giải thích:

Chủ ngữ số nhiều: Peter and his sister (Peter và chị gái anh ấy, 2 người)

Động từ dạng nguyên thể (wash - rửa)

=> Peter and his sister wash the family car.

Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình

Câu 19: Put the correct answer into the dot.

Go,  goes

Emily … to the art club.

Trả lời:

Đáp án: 

Giải thích:

Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=> Emily goes to the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.

Câu 20: Put the correct answer into the dot.

Read, reads

We sometimes … books.

Đáp án: 

Giải thích:

Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,

Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)

=> We sometimes read books.  

Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.

4. Trắc nghiệm Reading đọc hiểu: My new school

Câu 1: Read the passage carefully and choose the correct answer.

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom:  Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green: Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green: What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

Tom: Right. I had a good first day. And ... Dad, can I join the judo club at school? I like to do judo. 

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don't forget to do your homework.

Tom: I won't. Thanks, Dad.

Why was Tom nervous at first?

A. Because his school is quite far from his house.

B. Because the teachers and most of his classmates are new.

C. Because the subjects are hard

D. X

Đáp án: B

Giải thích:

Tại sao lúc đầu Tom lại lo lắng?

A. Vì trường anh ấy ở khá xa nhà anh ấy.

B. Bởi vì các giáo viên và hầu hết các bạn cùng lớp của anh ấy là người mới.

C. Vì môn học khó.

Thông tin: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Tạm dịch: Các giáo viên đều mới đối với con, hầu hết các bạn cùng lớp của con cũng là những người bạn mới)

Câu 2: Read the passage carefully and choose the correct answer.

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green: Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green: What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

Tom: Right. I had a good first day. And ... Dad, can I join the judo club at school? I like to do judo. 

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don't forget to do your homework.

Tom: I won't. Thanks, Dad.

What are Tom's teachers and friends like?

A. They are familiar to him

B. They are not friendly

C. They are all nice to him

D. X

Đáp án: C

Giải thích:

Giáo viên và bạn bè của Tom như thế nào?

A. Họ quen thuộc với anh ấy

B. Họ không thân thiện

C. Họ đều tốt với anh ấy

Thông tinThey are all nice to me.

Tạm dịch: Họ đều tốt với con

Câu 3: Read the passage carefully and choose the correct answer.

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green: Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green: What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

Tom: Right. I had a good first day. And ... Dad, can I join the judo club at school? I like to do judo. 

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don't forget to do your homework.

Tom: I won't. Thanks, Dad.

What is his favourite subject?

A. Maths

B. Geography

C. Computer studies

D. X

Đáp án: C

Giải thích:

Môn học yêu thích của anh ấy là gì?

A. Toán

B. Địa lý

C. Tin học

Thông tin: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Tạm dịch: Dạ bọn con học môn toán, địa lý và tin học, môn học yêu thích của con.

Cụm từ “my favourite subject” sau dấu phẩy “,” để bổ sung nghĩa cho danh từ đứng ngay trước dấu phẩy là “computer studies”

Câu 4: Read the passage carefully and choose the correct answer.

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green: Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green: What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

Tom: Right. I had a good first day. And ... Dad, can I join the judo club at school? I like to do judo. 

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don't forget to do your homework.

Tom: I won't. Thanks, Dad.

What club does he want to join?  

A. Judo club

B. Painting club

C. Sport club

D. X

Đáp án: A

Giải thích:

Anh ấy muốn tham gia câu lạc bộ nào?

A. Câu lạc bộ Judo

B. Câu lạc bộ hội họa

C. Câu lạc bộ thể thao

Thông tin: Dad, can I join the judo club at school? I like to do judo. 

Tạm dịch: Bố ơi, con có thể tham gia câu lạc bộ judo ở trường không? Con rất thích tập judo.

  • Đáp án đúng là Judo club (Câu lạc bộ Judo)

Câu 5: Read the passage carefully and choose the correct answer.

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green: Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green: What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

Tom: Right. I had a good first day. And ... Dad, can I join the judo club at school? I like to do judo. 

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don't forget to do your homework.

Tom: I won't. Thanks, Dad.

How is the first day at his new school?

A. bad

B. good

C. tiring

D. X

Đáp án: B

Giải thích:

Ngày đầu tiên ở trường mới thế nào?

A. xấu

B. tốt

C. mệt mỏi

Thông tin:

Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

Tom: Right. I had a good first day.

Tạm dịch:

- Mọi thứ ở trường có ổn không?

- Con đã có một ngày đầu tiên tốt đẹp.

=> Đáp án đúng là  B. good (tốt)

Đáp án: B

Xem Bài Dịch 

Ông Green: Này, Tom. Tuần đầu tiên của con ở trường mới thế nào?

Tom: Tuyệt lắm ạ. Nhưng lúc đầu con có hơi lo lắng một chút.

Ông Green: Tại sao con lại lo lắng?

Tom: Các giáo viên đều mới đối với con, hầu hết các bạn cùng lớp của con cũng là những người bạn mới .

Ông Green: Họ có thân thiện với con không?

Tom: Dạ có! Họ đều tốt với con.

Ông Green: Hôm nay bạn học môn gì?

Tom: Dạ bọn con học môn toán, địa lý và tin học, môn học yêu thích của con.

Ông Green: Ồ, tốt lắm. Mọi thứ ở trường có vẻ đang diễn ra khá tốt đẹp phải không con ?

Tom: Dạ vâng ạ. Con đã có một ngày đầu tiên tốt đẹp. Và ... Bố ơi, con có thể tham gia câu lạc bộ judo ở trường không? Con rất thích tập judo.

Ông Green: Được thôi, nếu con thích. Nhưng đừng quên làm bài tập về nhà nhé.

Tom:Dạ vâng ạ. Con cảm ơn bố.

Câu 6: Read the passage, then tick true (T) or false (F) for the following statements.

     Dear Peter,

     Thank you for your letter. It’s very interesting to know about schools in the USA.

     I think schools in Vietnam are a little different. Vietnamese students usually wear school uniform when they are at school. Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15. Students have a 30-minute break after three periods. At break, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together. Our school year lasts for nine months, from September to May. Then we have a three-month summer vacation.

     Please write soon and tell me about your summer vacation.

  Your friend,

       Hoa

* Một số từ mới:

- different (adj): khác biệt

- uniform (n): đồng phục

- period (n): tiết học

- summer vacation: kì nghỉ hè

                                                                       ĐÚNG        SAI

1. Schools in Viet Nam are the same as schools in the USA.     

2. There is no school uniform in Viet Nam.                                

3. Classes last from seven to a quarter past eleven a.m. 

4. Students have a break after the second period.

5. The school year begins in September.

6. Summer vacation lasts for three months.

Đáp án: 

Giải thích:

Question 1. Schools in Viet Nam are the same as schools in the USA.

Lời giải: Trường học ở Việt Nam giống như trường học ở Hoa Kỳ

Thông tin: I think schools in Vietnam are a little different.

Tạm dịch: Tớ nghĩ các trường học ở Việt Nam có một chút khác biệt.

=> Sai với nội dung của bài (False)

Question 2. There is no school uniform in Viet Nam.

Lời giải: Ở Việt Nam không có đồng phục học sinh.

Thông tin: Vietnamese students usually wear school uniform when they are at school

Tạm dịch: Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục khi đi học.

Sai với nội dung của bài (False)

Question 3. Classes last from seven to a quarter past eleven a.m.

Lời giải: Các lớp học kéo dài từ 7 giờ đến 11 giờ 15 phút sáng.

Thông tin: Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15

Tạm dịch: Các lớp học bắt đầu lúc 7.00 mỗi sáng và kết thúc vào 11,15

Đúng với nội dung của bài (True)

Question 4. Students have a break after the second period.

Lời giải: Học sinh được nghỉ sau tiết thứ hai.

Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.

Tạm dịch: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết

Sai với nội dung của bài (False) (sau 2 tiết chứ không phải sau 3 tiết)

Question 5. The school year begins in September.

Lời giải: Năm học bắt đầu vào tháng Chín.

Thông tin: Our school year lasts for nine months, from September to May

Tạm dịch: Năm học của chúng tớ kéo dài trong chín tháng, từ tháng Chín đến tháng Năm.

Đúng với nội dung của bài (True)

Question 6. Summer vacation lasts for three months.

Lời giải: Kỳ nghỉ hè kéo dài trong ba tháng.

Thông tin: Then we have a three-month summer vacation.

Tạm dịch: Sau đó, chúng tớ sẽ có một kỳ nghỉ hè ba tháng.

Đúng với nội dung của bài (True)

5. Trắc nghiệm Reading điền từ: My new school

Câu 1: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .iểu

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom.

A. go

B. going

C. goes

D. do

Đáp án: A

Giải thích:

Cả bài đều kể về một ngày đi học của học sinh Anh, là điều lặp đi lặp lại ở hiện tại => Thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là they (họ) => động từ dạng guyên thể => loại B, C

Cụm từ: go to somewhere (đến nơi nào) => chọn A

=> In England, when the schoolchildren come to school, they first go to the cloakroom.

Tạm dịch: Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ.

Câu 2: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .iểu

They take (2)                 their coats and raincoats, ...

A. at

B. on

C. off

D. in

Đáp án: C

Giải thích:

Cụm từ: take off (cởi)

=> They take off their coats and raincoats,

Tạm dịch: Họ cởi áo khoác và áo mưa,

Câu 3: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

... their caps and hats, and then go to (3)                classroom.

A. our    

B. their        

C. my   

D. her

Đáp án: B

Giải thích:

Cả 4 đáp án đều là tính từ sở hữu

Our (của chúng ta)

Their (của họ)

My (của tôi)

Chủ ngữ của cả câu là they (họ) => tính từ sở hữu tương ứng là their (của họ)

=> ... their caps and hats, and then go to their classroom.

Tạm dịch: … mũ lưỡi trai và mũ, sau đso đi đến lớp học của họ

Câu 4: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art.

A. learn     

B. do       

C. play      

D. draw       

Đáp án: A

Giải thích:

Learn (học)

Do (làm)

Play (chơi)

Draw (vẽ)

Ta thấy phía sau là tên các môn học physics, chemistry and art.(vật lí, hóa và nghệ thuật)

=> Some of the students go to the laboratories and workshops where they learn physics, chemistry and art.

Câu 5: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

When a student is (5)           duty,

A. at          

B. with         

C. on           

D. in   

Đáp án: C

Giải thích:

Giải thích:

Cụm từ: on duty (làm nhiệm vụ)

=> When a student is on duty ...

Tạm dịch: Khi một học sinh có nhiệm vụ ...

Câu 6: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

... he comes to (6)                     very early.

A. school    

B. at school      

C. home   

D. school yard

Đáp án: A

Giải thích:

School: trường học

Home: nhà

=> he comes to school very early.

Tạm dịch: em ấy đến trường hàng ngày từ rất sớm.

Câu 7: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

A. some     

B. all   

C. most         

D. a lot        

Đáp án: B

Giải thích:

some: một vài

all: tất cả

most: hầu hết

a lot of: rất nhiều

chỉ có all + mạo từ (the) + danh từ (Nouns)

=> He has to open all the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Tạm dịch: Em ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để tất cả mọi thứ sẵn sàng cho tiết đầu tiên.

Câu 8: Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

A. is beginning   

B. begin    

C. beginning 

D. begins      

Đáp án: D

Giải thích:

“the lesson” lúc này đóng vai trò làm chủ ngữ (số ít) và trong câu vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc của thì hiện tại đơn: S + Vs/es.

- begin (v): bắt đầu

=> At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson begins.

Tạm dịch: Vào lúc 7h30 giáo viên bước vào lớp và tiết học bắt đầu

Câu 9: Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities.

A. on

B. in

C. at

D. of

Đáp án: B

Giải thích:

Cụm từ: take part in something (tham gia vào cái gì)

The Vietnamese students take part (1) in different after - school activities.

Tạm dịch: Học sinh Việt Nam tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học.

Câu 10: Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.

A. play

B. do

C. study

D. go

Đáp án: A

Giải thích:

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Play + các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Do + các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

Ta thấy sau chỗ trống có các môn thể thao đối kháng: soccer, table tennis, badminton nên phải dùng động từ “play”

=> They often (2) play soccer, table tennis or badminton.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.

Câu 11: Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools.

A. play

B. do

C. study

D. go

Đáp án: D

Giải thích:

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Cụm từ go + Ving: đi làm gì

=> Sometimes they (3) go swimming in the swimming pools.

Tạm dịch: Đôi khi họ đi bơi trong các bể bơi.

Câu 12: Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

They join in the school theater group and usually rehearse (4) _________.

A. plays

B. songs

C. dances

D. films

Đáp án: A

Giải thích:

A. plays (n) kịch, vở kịch

B. songs (n) bài hát

C. dances (n) bài nhảy

D. films (n) phim

=> They join in the school theater group and usually rehearse (4) plays.

Tạm dịch: Họ tham gia vào nhóm kịch của trường và thường tập kịch.

Câu 13: Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

Some are members of the stamp collectors’ (5) ________.

A. class

B. club

C. group

D. pair

Đáp án: B

Giải thích:

A. class (n) lớp học

B. club (n) câu lạc bộ

C. school (n) trường học

D. pair (n) nhóm cặp

=> Some are members of the stamp collectors’ (5) club.

Tạm dịch: Một số là thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem.

6. Trắc nghiệm Listening: My new school

Câu 1: Listen and write only ONE word in each blank.

(Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất)

NAM’S DAILY ROUTINE.

In the morning:

- get up at 6 o’clock.

- Go to school by (1) 

- Play (2)  at break time.

- Have school's (3)  at 11 o’clock.

In the afternoon: do(4)  

In the evening: listen to (5) 

Đáp án:

Giải thích:

* Script:

NAM’S DAILY ROUTINE.

In the morning:  - get up at 6 o’clock.

                         - Go to school by bike.

                         - Play chess at break time.

                         - Have school's lunch at 11 o’clock.

In the afternoon: do homework.

In the evening: listen to music.

Câu 2: Sarah: Hi, Nick How are you today?

Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?

Sarah: I'am in Class 6C.

Nick: Wow, that’s a good class!

Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?

Nick: I have English and Maths.

Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.

Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.

Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.

Nick: Ok, see you.

Which class is Sarah in?

A. 6B

B. 6C

C. 6D

D. X

Đáp án: B

Giải thích:

Which class is Sarah in? (Sarah học lớp nào?)

Thông tin:

Nick: Oh which class are you in this year? (Oh, bạn học lớp nào trong năm nay?)

Sarah: I'm in Class 6C. (Tôi đang học lớp 6C.)

Câu 3: Sarah: Hi, Nick How are you today?

Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?

Sarah: I'am in Class 6C.

Nick: Wow, that’s a good class!

Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?

Nick: I have English and Maths.

Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.

Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.

Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.

Nick: Ok, see you.

What subject does Nick have for the first day?

A. English and Maths.

B. English and Art.

C. English, Maths and Art.

D. X

Đáp án: A

Giải thích:

Nick học môn gì cho ngày đầu tiên?

A. Tiếng Anh và Toán.

B. Tiếng Anh và Nghệ thuật.

C. Tiếng Anh, Toán và Nghệ thuật.

Thông tin:  I have English and Maths. (Tôi học tiếng Anh và Toán.)

Câu 4: Sarah: Hi, Nick How are you today?

Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?

Sarah: I'am in Class 6C.

Nick: Wow, that’s a good class!

Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?

Nick: I have English and Maths.

Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.

Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.

Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.

Nick: Ok, see you.

Where does Sarah go to on Sunday?

A. Judo club

B. Art club

C. Sport club

D. X

Đáp án: A

Giải thích:

Sarah đi đâu vào Chủ nhật?

A. Câu lạc bộ judo

B. Câu lạc bộ nghệ thuật

C. Câu lạc bộ thể thao

Thông tin: I have Art today and I join an Art club on Sunday.

Tạm dịch: Tôi có môn Nghệ thuật ngày hôm nay và tôi tham gia một câu lạc bộ Nghệ thuật vào Chủ nhật.

Câu 5: Sarah: Hi, Nick How are you today?

Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?

Sarah: I'am in Class 6C.

Nick: Wow, that’s a good class!

Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?

Nick: I have English and Maths.

Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.

Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.

Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.

Nick: Ok, see you.

Nick plays football for ______.

A. the class team

B. the club team

C. the school team

D. X

Đáp án: C

Giải thích:

Nick chơi bóng đá cho ______.

A. nhóm lớp

B. đội câu lạc bộ

C. đội trường.

Thông tin: I am not good at Art but I play football for the school team.

Tạm dịch: Tôi không giỏi về nghệ thuật nhưng tôi chơi bóng đá cho đội bóng của trường.

Câu 6: Sarah: Hi, Nick How are you today?

Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?

Sarah: I'am in Class 6C.

Nick: Wow, that’s a good class!

Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?

Nick: I have English and Maths.

Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.

Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.

Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.

Nick: Ok, see you.

What does Sarah want to do?

A. She needs to talk to her teacher.

B. She wants to make something fun

C. She needs to do homework.

D. X

Đáp án: A

Giải thích:

Sarah muốn làm gì?

A. Cô ấy cần nói chuyện với giáo viên của mình.

B. Cô ấy muốn làm cho một cái gì đó vui vẻ

C. Cô ấy cần làm bài tập về nhà.

Thông tin:  Oh that’s my teacher. I need to talk to her now.

Tạm dịch: Oh đó là giáo viên của tôi. Tôi cần nói chuyện với cô ấy bây giờ.

Câu 7: Listen and answer the question.

John: Hello. How are you?

Peter: I am fine. How are you?

John: I am OK. Are you going to school?

Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?

John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.

Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.

John: Really! That’s nice.

Peter: What is your favourite subject?

John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.

Notes:

- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)

- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)

 1. How many subjects does Peter have today?

2. Which subjects does John have Today?

3. What is John’s favorite day?

4. What is Peter’s favorite subject?

5. What are John’s hobbies?

Đáp án: 

Giải thích:

1. Hôm nay Peter có bao nhiêu môn học?

A. 2

B. 3

C. 4

Thông tin:

John: I am OK. Are you going to school?

Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?

Tạm dịch: 

John: Tôi không sao. Bạn đang đi học?

Peter: Vâng. Hôm nay tôi có Lịch sử, Khoa học và Toán học. Một ngày khó khăn… còn bạn?

Chọn C

2. Hôm nay John có những môn học nào?

A. Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật

B. Lịch sử, Âm nhạc và Nghệ thuật

C. Thể dục, Âm nhạc và Toán học

Thông tin:

John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.

Tạm dịch: 

John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.

Chọn A

3. Ngày yêu thích của John là gì?

A. Thứ hai

B. Thứ tư

C. Thứ ba

Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.

Tạm dịch: 

John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.

Chọn C

 4. Môn học yêu thích của Peter là gì?

A. Âm nhạc

B. Tiếng anh

C. Mĩ thuật

Thông tin:

Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.

Tạm dịch: 

Peter: Ngày yêu thích của tôi là thứ sáu. Vào thứ sáu, tôi có P.E và tiếng Anh. Tôi yêu tiếng Anh. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh: sở thích của tôi là đọc sách. Tôi cũng thích viết lách. Tôi làm thơ.

Chọn B

5. Sở thích của John là gì?

A. viết và đọc

B. viết và vẽ

C. vẽ và sơn

Thông tin:

Peter: What is your favourite subject?

John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.

Tạm dịch: 

Peter: Môn học yêu thích của bạn là gì?

John: Tôi thực sự thích nghệ thuật. Sở thích yêu thích của tôi là vẽ và sơn. Vào chiều thứ Tư, tôi tham gia một lớp học Nghệ thuật sau giờ học.

Chọn C

Câu 8: Listen and put the subjects in the timetable below.

Hi friends! I’m Anna and I’m from New York. Schools are closed now due to the corona virus pandemic. But I do my homework at home.

This is my home. I live in a flat. I have classes every day. I study a lot. I use my computer, my cell phone. I do a lot of activities.

On Mondays, I’ve got Maths and Physics.

On Tuesdays, I’ve got Music and Art. I love those subjects.

I’ve got History and Geography on Wednesdays.

I’ve English and Literature on Thursday.

And Science is on Fridays.

So tell me, what about you?

Math, Science, Art, History, Literature

1. Monday: … , Physics

2. Tuesday: Music, …

3. Wednesday: … , Geography

4. Thursday: English, …

5. Friday: …

Đáp án: 

Giải thích:

1. Monday: Math, Physics

2. Tuesday: Music, Art

3. Wednesday: History, Geography

4. Thursday: English, Literature

5. Friday: Science Transcripts

Xem thêm các bài trắc nghiệm Tiếng anh 6 Global Success hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Unit 1: My new school

Trắc nghiệm Unit 2: My house

Trắc nghiệm Unit 3: My friends

Trắc nghiệm Unit 4: My neighbourhood

Trắc nghiệm Unit 5: Natural wonders of Viet Nam

Đánh giá

0

0 đánh giá