Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 3 trang 5, 6 Tuần 1 hay, chi tiết trong Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 3 trang 5, 6 Tuần 1
Vở bài tập HĐTN lớp 3 trang 5 Nhiệm vụ 1: Quan sát tranh và đánh dấu X vào ô trống dưới những hoạt động thường diễn ra trong ngày.
Trả lời:
- Các em đánh dấu X vào các bức tranh sau:
+ Số 1: Đánh răng
+ Số 2: Đi ngủ
+ Số 3: Chơi thể thao (Nếu học sinh nào có chơi thể thao)
+ Số 4: Nấu cơm
+ Số 5: Học bài
+ Số 6: Soạn sách vở
+ Số 8: Ăn cơm
- Viết thêm ít nhất một hoạt động khách thường diễn ra trong ngày mà em biết.
+ Xem ti vi, học bài, dắt chó đi dạo, nghe nhạc, …
Vở bài tập HĐTN lớp 3 trang 6 Nhiệm vụ 2: Em hãy lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân theo các bước gợi ý sau:
- Bước 1: Liệt kê các hoạt động em thường thực hiện trong ngày.
- Bước 2: Sắp xếp các hoạt động em vừa liệt kê theo trình tự thời gian từ sáng đến tối và viết vào cột “Hoạt động của em” trong bảng Thời gian biểu bên dưới.
- Bước 3: Điền thời gian thực hiện tương ứng với mỗi hoạt động trong ngày của em vào cột “Thời gian” trong bảng Thời gian biểu bên dưới.
- Bước 4: Theo dõi việc thực hiện thời gian biểu hằng ngày của em bằng cách đánh X vào những ngày em có thực hiện hoạt động.
Trả lời:
Bước 1: Liệt kê các hoạt động em thường thực hiện trong ngày.
+ Thức dậy
+ Ăn sáng
+ Đến trường
+ Ăn trưa
+ Tan học
+ Chơi cầu lông
+ Ăn tối
+ Học bài
+ Đi ngủ
Bước 2: Sắp xếp các hoạt động em vừa liệt kê theo trình tự thời gian từ sáng đến tối và viết vào cột “Hoạt động của em” trong bảng Thời gian biểu bên dưới.
Thời gian |
Hoạt động của em |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
|
Thức dậy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ăn sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đến trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ăn trưa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tan học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chơi cầu lông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ăn tối |
|
|
|
|
|
|
|
|
Học bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đi ngủ |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 3: Điền thời gian thực hiện tương ứng với mỗi hoạt động trong ngày của em vào cột “Thời gian” trong bảng Thời gian biểu bên dưới.
Thời gian |
Hoạt động của em |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
6:00 |
Thức dậy |
|
|
|
|
|
|
|
6:30 |
Ăn sáng |
|
|
|
|
|
|
|
6:45 |
Đến trường |
|
|
|
|
|
|
|
11:00 |
Ăn trưa |
|
|
|
|
|
|
|
16:30 |
Tan học
|
|
|
|
|
|
|
|
17:00 |
Chơi cầu lông
|
|
|
|
|
|
|
|
19:00 |
Ăn tối |
|
|
|
|
|
|
|
20:00 |
Học bài |
|
|
|
|
|
|
|
22:00 |
Đi ngủ |
|
|
|
|
|
|
|
Bước 4: Theo dõi việc thực hiện thời gian biểu hằng ngày của em bằng cách đánh X vào những ngày em có thực hiện hoạt động.
Thời gian |
Hoạt động của em |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
6:00 |
Thức dậy |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
X |
6:30 |
Ăn sáng |
x |
x |
x |
x |
x |
X |
x |
6:45 |
Đến trường |
x |
x |
x |
x |
X |
|
|
11:00 |
Ăn trưa |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
X |
16:30 |
Tan học
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
17:00 |
Chơi cầu lông
|
x |
|
x |
|
X |
|
|
19:00 |
Ăn tối |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
X |
20:00 |
Học bài |
X |
x |
x |
x |
x |
|
|
22:00 |
Đi ngủ |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Xem thêm các bài giải Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: