Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 95 Unit 12 Pronunciation - Global Success Kết nối tri thức

436

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 8 Unit 12 Pronunciation sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh 8 Unit 12 Pronunciation

1 (trang 95 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Do you think the voice should go up or down on the underlined words in each sentence? Draw a suitable arrow on each underlined word. Then practise reading out the sentences. (Bạn có nghĩ rằng giọng nói nên đi lên hoặc xuống trên những từ được gạch dưới trong mỗi câu? Vẽ một mũi tên thích hợp trên mỗi từ được gạch chân. Sau đó thực hành đọc to các câu.)

1. I enjoy boxing, swimming, hiking, and cycling.

2. We've got apples, pears, bananas, and oranges.

3. The sweater comes in blue, white, pink, and black.

4. I like football, tennis, basketball, and volleyball.

5. I bought a T-shirt, a skirt, and a handbag.

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 8 trang 95 Unit 12 Pronunciation | Tiếng Anh 8 Global success

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích đấm bốc, bơi lội, đi bộ đường dài và đạp xe.

2. Chúng tôi có táo, lê, chuối và cam.

3. Áo len có các màu xanh lam, trắng, hồng và đen.

4. Tôi thích bóng đá, quần vợt, bóng rổ và bóng chuyền.

5. Tôi đã mua áo phông, váy và túi xách.

2 (trang 95 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Practise the following dialogues with your friends, paying attention to the rise-fall intonation. (Thực hành các đoạn hội thoại sau với bạn bè của bạn, chú ý đến ngữ điệu lên xuống.)

1. A: On what day do you have English lessons?

B: We have English lessons on Mondays, Wednesdays, Thursdays, and Fridays.

2. A: What can I get you, sir?

B: We'd like some beef, some potatoes, some spaghetti, and an omelette.

3. A: What did you buy at the corner shop yesterday?

B: I bought a T-shirt, a jumper, a dress, and a hat.

4. A: What sports do you like?

B: I like football, tennis, fishing, and jogging

5. A: What fruits do you have today?

B: We've got apples, pears, bananas, and oranges.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có tiết học tiếng Anh vào ngày nào?

B: Chúng tôi có các bài học tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.

2. A: What can I get you, sir?

B: Chúng tôi muốn một ít thịt bò, một ít khoai tây, một ít mì Ý và trứng tráng.

3. A: Hôm qua bạn đã mua gì ở cửa hàng góc phố?

B: Tôi đã mua một chiếc áo phông, một chiếc áo liền quần, một chiếc váy và một chiếc mũ.

4. A: Bạn thích môn thể thao nào?

B: Tôi thích bóng đá, quần vợt, câu cá và chạy bộ

5. A: Hôm nay bạn có trái cây gì?

B: Chúng tôi có táo, lê, chuối và cam.

Đánh giá

0

0 đánh giá