Unit 9 Looking Back lớp 8 trang 100 | Tiếng Anh 8 Global Success

1.2 K

Với giải Unit 9 Looking Back lớp 8 trang 100 Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 9: Natural disasters giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters

Unit 9 Looking Back lớp 8 trang 100

Vocabulary

1 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Write the name of a natural disaster in each blank. (Viết tên của một thiên tai vào mỗi chỗ trống)

Tiếng Anh 8 Unit 9 Looking Back (trang 100) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. flood

2. storm

3. earthquake

4. volcanic eruption

5. landslide

 

Hướng dẫn dịch:

1. lũ lụt

2. cơn bão

3. trận động đất

4. núi lửa phun trào

5. lở đất

2 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Fill in each blank with the correct form of the word in brackets. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc)

1. The tsunami brought _________ to cities and towns near the sea. (destroy)

2. The government has developed some systems to help make _________ about natural disasters. (predict)

3. We are donating money and food to help the _____ of the landslide. (victim)

4. The local authorities _________ the villagers about a landslide yesterday. (warning)

5. Rescue _________ are trying hard to save people in the flooded area. (work)

Đáp án:

1. destruction

2. predictions

3. victims

4. warned

5. workers

Hướng dẫn dịch:

1. Sóng thần tàn phá các thành phố và thị trấn gần biển.

2. Chính phủ đã phát triển một số hệ thống giúp đưa ra dự đoán về thiên tai.

3. Chúng tôi đang quyên góp tiền và thực phẩm để giúp đỡ các nạn nhân của trận lở đất.

4. Chính quyền địa phương đã cảnh báo dân làng về một trận lở đất ngày hôm qua.

5. Lực lượng cứu hộ đang nỗ lực cứu người dân vùng lũ.

Grammar

3 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Put the verbs into the correct tense: the past simple or past continuous. (Chia động từ ở thì đúng: quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)

1. What ______ you (do) ______ at 8 o'clock yesterday morning?

2. Last year, earthquakes (destroy) ______ a lot of houses in Japan.

3. He (water) ______ the flowers in his garden when the tornado (come) ______.

4. While they (call) ______ for help, the rescue workers (appear) ______.

5. ______ you (listen) ______ to music at 9 o'clock yesterday evening?

Đáp án:

1. were … doing

2. destroyed

3. was watering; came

4. were calling; appeared

5. Were … listening

Giải thích:

- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ.

- Thì quá khứ tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn trong một số thời điểm.

- Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xen vào, quá khứ tiếp diễn thì miêu tả hai hành động đang đồng thời xảy ra.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì vào lúc 8 giờ sáng hôm qua?

2. Năm ngoái, trận động đất đã phá hủy rất nhiều ngôi nhà ở Nhật Bản.

3. Anh ấy đang tưới hoa trong vườn thì cơn lốc xoáy ập đến.

4. Trong lúc họ đang kêu cứu thì nhân viên cứu hộ xuất hiện.

5. Bạn có nghe nhạc lúc 9 giờ tối hôm qua không?

4 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Complete the sentences about you and your family members. (Hoàn thành các câu về bạn và các thành viên trong gia đình bạn)

Gợi ý:

At 7 p.m. yesterday, ...

1. I was doing my homework.

2. my grandmother / grandfather was watching TV.

3. my mother was reading a book.

4. my father was drinking a tea.

5. my sister / brother was washing dishes.

Hướng dẫn dịch:

Lúc 7 giờ tối hôm qua, ...

1. tôi đang làm bài tập về nhà.

2. bà / ông của tôi đang xem TV.

3. mẹ tôi đang đọc sách.

4. bố tôi đang uống trà.

5. anh / chị / em tôi đang rửa bát đĩa.

Đánh giá

0

0 đánh giá