Với giải Unit 7 Looking Back lớp 8 trang 80, 81 Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 7: Environmental protection giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection
Unit 7 Looking Back lớp 8 trang 80, 81
Vocabulary
1 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
1. The panda’s natural ____________ is the bamboo forest.
A. habitat B. ecosystem C. area
2. This forest provides a habitat for hundreds of ____________ of plants and animals.
A. styles B. classes C. species
3. ____________ the environment must be the job of everyone in the community.
A. Caring B. Protecting C. Keeping
4. We should ____________ the consumption of single-use products like plastic bottles and bags.
A. reduce B. encourage C. raise
5. ____________ trees and burning forests destroy a lot of wildlife habitats.
A. Watering B. Cleaning up C. Cutting down
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. A |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc.
2. Khu rừng này cung cấp môi trường sống cho hàng trăm loài thực vật và động vật.
3. Bảo vệ môi trường phải là việc làm của mọi người trong cộng đồng.
4. Chúng ta nên giảm tiêu thụ các sản phẩm sử dụng một lần như chai và túi nhựa.
5. Chặt cây và đốt rừng phá hủy rất nhiều môi trường sống của động vật hoang dã.
2 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each of the sentences with a word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
1. Do you know that _______________ can cause pollution?
2. One effective way to reduce your _______________ is to walk or cycle whenever you can.
3. By planting trees and _______________, we can improve our environment.
4. Humans are harming the _______________ of bees throughout the world.
5. Animals such as saolas and dugongs are _______________.
Đáp án:
1. littering |
2. carbon footprint |
3. picking up rubbish |
4. habitats |
5. endangered species |
|
Giải thích:
1. littering = xả rác
2. carbon footprint = dấu chân carbon
3. picking up rubbish = nhặt rác
4. habitats = môi trường sống
5. endangered species = loài có nguy cơ tuyệt chủng
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có biết xả rác bừa bãi có thể gây ô nhiễm không?
2. Một cách hiệu quả để giảm lượng khí thải carbon của bạn là đi bộ hoặc đạp xe bất cứ khi nào bạn có thể.
3. Bằng cách trồng cây và nhặt rác, chúng ta có thể cải thiện môi trường của mình.
4. Con người đang làm hại môi trường sống của loài ong trên toàn thế giới.
5. Các loài động vật như sao la và bò biển là những loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Grammar
3 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following sentences using a clause. Use your own ideas (Hoàn thành các câu sau sử dụng một mệnh đề. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)
1. We should wait here until ______________________.
2. As soon as l arrived, ___________________.
3. Remember to lock the door before __________________.
4. There were not many animals on the mountain after ____________________.
5. When we finished our picnic, ____________________.
Gợi ý:
1. We should wait here until he gets back.
2. As soon as l arrived, I will call you right after.
3. Remember to lock the door before you go out.
4. There were not many animals on the mountain after we build a campfire.
5. When we finished our picnic, we will pick up rubbish.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta nên đợi ở đây cho đến khi anh ấy quay lại.
2. Ngay sau khi tôi đến, tôi sẽ gọi cho bạn ngay sau đó.
3. Nhớ khóa cửa trước khi ra ngoài.
4. Không có nhiều động vật trên núi sau khi chúng tôi đốt lửa trại.
5. Khi chúng tôi kết thúc chuyến dã ngoại, chúng tôi sẽ nhặt rác.
4 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle A, B, or C to identify the underlined part that needs correction (Khoanh tròn A, B hoặc C để xác định phần gạch chân cần sửa)
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. C |
5. B |
Giải thích:
1. A => Because (bởi vì)
2. B => when (khi)
3. C => finish (dùng hiện tại đơn)
4. C => when (khi)
5. B => did (dùng quá khứ đơn)
Hướng dẫn dịch:
1. Vì trời mưa nên tôi đi học bằng xe buýt.
2. Tôi đã học được rất nhiều về động vật hoang dã khi tôi đến thăm Vườn quốc gia Cúc Phương vào tuần trước.
3. Bạn không thể ra ngoài chơi trước khi hoàn thành bài tập về nhà.
4. Thay vì đi xe máy, hãy đi bộ hoặc đạp xe khi có thể.
5. Năm nay chúng ta đã tiết kiệm được bao nhiêu năng lượng cho Giờ Trái đất?
Xem thêm bài giải Tiếng anh lớp 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 7 Getting Started lớp 8 trang 72, 73
Unit 7 A Closer Look 1 lớp 8 trang 74
Unit 7 A Closer Look 2 lớp 8 trang 75, 76
Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77
Unit 7 Skills 1 lớp 8 trang 77, 78
Unit 7 Skills 2 lớp 8 trang 79, 80
Unit 7 Looking Back lớp 8 trang 80, 81
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 8 Global Success hay, chi tiết khác: