Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 94, 95, 96 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 7. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3 trang 94, 95, 96
1 (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
flying a kite = thả diều
riding a bike = đi xe đạp
watching a match = xem một trận đấu
team = đội
2 (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and match (Nghe và nối)
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. b |
Nội dung bài nghe:
Alex: Hey Sam, look! These are my favourite activities.
Sam: Wow! Are you playing football?
Alex: Yes, I am. I’m playing with my team.
Sam: Oh, look at that! Is that your sister?
Alex: Yes, it is. She’s riding a bike. And my brother is there, too. He’s flying a kite.
Sam: That’s cool!
Hướng dẫn dịch:
Alex: Này Sam, nhìn kìa! Đây là những hoạt động yêu thích của ttớôi.
Sam: Chà! Bạn đang chơi bóng đá?
Alex: Đúng vậy. Tớ đang chơi với đội của mình.
Sam: Ồ, nhìn kìa! Đó có phải là em gái của bạn không?
Alex: Đúng vậy. Cô ấy đang đi xe đạp. Và anh trai tớ cũng ở đó. Anh ấy đang thả diều.
Sam: Thật tuyệt!
3 (trang 94 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đang chơi với đội của mình không? - Đúng vậy.
2. Cô ấy đang chạy? - Không, cô ấy không.
3. Anh ấy đang thả diều? - Đúng vậy.
5 (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
1. Is she riding a bike? - Yes, she is.
2. Is he swimming? - No, he isn’t.
3. Are you dancing? - No, I’m not.
4. Is he flying a kite? - Yes, he is.
5. Is she running? - No, she isn’t.
6. Are you swimming? - Yes, I am.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang đi xe đạp? - Đúng vậy.
2. Anh ấy có đang bơi không? - Không, không phải vậy.
3. Bạn có đang khiêu vũ không? - Không, không phải.
4. Anh ấy đang thả diều? - Đúng vậy.
5. Cô ấy đang chạy? - Không, cô ấy không.
6. Bạn có đang bơi không- Đúng vậy.
6 (trang 95 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Khúc côn cầu thật tuyệt! Khúc côn cầu rất tuyệt!
Nhìn chúng tớ bây giờ đi, chúng tớ đang chơi khúc côn cầu!
Chúng tớ đang đánh và chạy.
Chúng tớ không bắt hay nhảy.
Nào, chơi khúc côn cầu với chúng tớ!
7 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
team
hockey
I’m playing hockey with my team.
Hướng dẫn dịch:
đội
khúc côn cầu
Tớ đang chơi khúc côn cầu với đội của mình.
8 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Đội, đội, đội!
Mặc áo phông này!
Hãy đến chơi khúc côn cầu với đội của tớ.
Đội, đội, đội!
Mặc áo phông đó!
Hãy đến chơi khúc côn cầu với đội của anh ấy.
9 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)
1. I’m wearing my uniform and playing hockey with my team.
2. My team is running and hitting the ball.
3. My hockey team and I can watch our match on TV.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đang mặc đồng phục và chơi khúc côn cầu với đội của mình.
2. Đội của tớ đang chạy và đánh bóng.
3. Đội khúc côn cầu của tớ và tớ có thể xem trận đấu của chúng tớ trên TV.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác:
Unit 7 Lesson 1 lớp 3 trang 89, 90
Unit 7 Lesson 2 lớp 3 trang 91, 92, 93
Unit 7 Lesson 3 lớp 3 trang 94, 95, 96
Unit 7 Fun time & Project lớp 3 trang 97
Xem thêm bài giải SGK Tiếng anh 3 Wonderful World hay, chi tiết khác: