Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 3 trang 84, 85, 86 | Wonderful World

461

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 3 trang 84, 85, 86 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 6. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 3 trang 84, 85, 86

1 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

Chơi …

- trống

- đàn ghi-ta

- đàn pi-a-nô

2 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Nội dung bài nghe:

Jenna: Ken, this is our band.

Ken: Cool!

Jenna: This is my sister, Jacinta.

Ken: Can she play the guitar?

Jenna: Yes, she can.

Ken: Can you play the guitar?

Jenna: No, I can't. But I can play the drums.

Ken: Can I listen to your music?

Jenna: Yes, you can.

Ken: It's great!

Hướng dẫn dịch:

Jenna: Ken, đây là ban nhạc của chúng tớ.

Ken: Tuyệt!

Jenna: Đây là em gái tớ, Jacinta.

Ken: Cô ấy có thể chơi guitar không?

Jenna: Có, cô ấy có thể.

Ken: Bạn có thể chơi guitar không?

Jenna: Không, tớ không thể. Nhưng tớ có thể chơi trống.

Ken: Tớ có thể nghe nhạc của bạn không?

Jenna: Có, bạn có thể.

Ken: Thật tuyệt!

3 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say. Use the phrases in 1 (Nói. Sử dụng các cụm ở bài 1)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

Tớ không thể chơi piano. Bố tớ có thể chơi trống.

4 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể vẽ không? Có, tớ có thể.

2. Bạn có thể hát không? Có, chúng tớ có thể.

3. Anh ấy có thể hát không? Không, anh ấy không thể.

4. Họ có thể chơi trống không? Không, họ không thể.

5 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Gợi ý:

1. Can a shark swim? - Yes, it can.

2. Can he sing? – No, he can’t.

3. Can she play the drums? - Yes, she can.

4. Can you speak English? - Yes, we can.

5. Can a cat read? – No, it can’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Cá mập có bơi được không? - Có, nó có thể.

2. Anh ấy có thể hát không? - Không, anh ấy không thể.

3. Cô ấy có thể chơi trống không? - Vâng, cô ấy có thể.

4. Các bạn có thể nói tiếng Anh không? - Có, chúng tớ có thể.

5. Một con mèo có thể đọc không? - Không, không thể.

6 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

Nhảy đi mọi người! Chúng ta có thể nhảy.

Nhảy đi mọi người! Chúng ta có thể nhảy.

Chúng ta không thể ngồi xuống! Chúng ta di chuyển đôi chân của chúng ta!

Nhảy đi mọi người! Chúng ta có thể nhảy.

7 (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

write

toy

I can write with my pen.

I can buy a toy.

Hướng dẫn dịch:

viết

đồ chơi

Tớ có thể viết bằng bút của mình.

Tớ có thể mua một món đồ chơi.

8 (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

Hướng dẫn dịch:

Viết và vẽ!

Tớ có thể viết.

Tớ có thể vẽ.

Đồ chơi đồ chơi.

Tớ có thể vẽ đồ chơi mới của mình.

9 (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say it! (Nói nó)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)

1. I can write and paint.

2. My sister can’t write, but she can paint.

3. The boys can play with their toys.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể viết và vẽ.

2. Em gái tớ không thể viết, nhưng cô ấy có thể vẽ.

3. Các cậu bé có thể chơi với đồ chơi của họ.

Đánh giá

0

0 đánh giá