Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 81, 82, 83 | Wonderful World

516

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 81, 82, 83 sách Wonderful World giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 6. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 81, 82, 83

1 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Hướng dẫn dịch:

buy = mua

colour = tô màu

dance = nhảy

paint = vẽ

sing = hát

2 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and write (Nghe và viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Đáp án:

1. two

2. colour

Nội dung bài nghe:

Boy: Look! This is Susu the elephant.

Girl: How old is she?

Boy: She's 2 years old. She's from Thailand.

Girl: Wow, look! She can paint.

Boy: Yes. She can paint.

Girl: That's cool!

Boy: She can colour, too.

Hướng dẫn dịch:

Cậu bé: Nhìn kìa! Đây là con voi Susu.

Cô gái: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cậu bé: Cô ấy 2 tuổi. Cô ấy đến từ Thái Lan.

Cô gái: Chà, nhìn kìa! Cô ấy có thể vẽ.

Chàng trai: Ừ. Cô ấy có thể vẽ.

Cô gái: Hay quá!

Cậu bé: Cô ấy cũng có thể tô màu.

3 (trang 81 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Gợi ý:

1. She can colour.

2. He can dance.

3. She can paint.

4. He can sing.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể tô màu.

2. Anh ấy có thể nhảy.

3. Cô ấy có thể vẽ.

4. Anh ấy có thể hát.

4 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thể vẽ.

2. Anh ấy không thể nấu ăn.

3. Anh ấy không biết bơi.

4. Họ không thể tô màu.

5 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Gợi ý:

1. A giraffe can’t sing.

2. A lion can’t colour.

3. I can swim.

4. We can paint.

5. Dogs can’t read.

6. We can dance.

Hướng dẫn dịch:

1. Một con hươu cao cổ không thể hát.

2. Một con sư tử không thể tô màu.

3. Tớ biết bơi.

4. Chúng tôi có thể sơn.

5. Chó không thể đọc.

6. Chúng ta có thể nhảy.

6 (trang 82 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Draw and write. Say (Vẽ và viết. Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

7 (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. F

Nội dung bài nghe:

Pockets Warhol is a 3 year-old monkey. He’s from Canada. He can paint. But he can’t colour between the lines. He can’t sing, dance or speak. People can buy his paintings.

Hướng dẫn dịch:

Pockets Warhol là một chú khỉ 3 tuổi. Cậu ấy đến từ Canada. Cậu ấy có thể vẽ. Nhưng cậu ấy không thể tô màu giữa các vạch. Cậu ấy không thể hát, nhảy hay nói. Mọi người có thể mua tranh của cậu ấy.

8 (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

(Học sinh tự thực hành)

9 (trang 83 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83)

(Học sinh tự thực hành)

Đánh giá

0

0 đánh giá