Việc nhớ chính xác một công thức Sinh học lớp 12 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, Tailieumoi.vn biên soạn bản tóm tắt Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit) đầy đủ, chi tiết. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn nắm vững kiến thức môn Sinh học để tự tin bước vào kì thi THPT Quốc gia.
Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)
I . Tính số bộ ba mật mã, số axit amin
- Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc, 3 ribônu kế tiếp của mạch ARN thông tin (mARN) hợp thành 1 bộ ba mã sao. Vì số ribônu của mARN bằng với số nu của mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen bằng số bộ ba mã sao trong mARN
- Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc không mã hoá axit amin (aa). Các bộ ba còn lại co mã hoá aa
- Số bộ ba có mã hoá aa (aa chuỗi polipeptit) =
+ Ngoài mã kết thúc không mã hóa a amin , mã mở đầu tuy có mã hóa aa, nhưng aa này bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc protein
Số aa của phân tử prôtêin (aa protein hoàn chỉnh)
II. Tính số liên kết peptit
- Số liên kết peptit hình thành = số phân tử H2O tạo ra
- Hai aa nối nhau bằng 1 liên kết péptit , 3 a amin có 2 liên kết peptit … chuỗi polipeptit có m là aa thì số liên kết peptit là :
Số liên kết peptit = m -1
III. Tính số cách mã hóa ARN và số cách sắp xếp aa trong chuỗi polypeptit
Các loại aavà các bộ ba mã hoá: Có 20 loại a amin thường gặp trong các phân tử protein như sau:
1) Glixêrin: Gly 2) Alanin: Ala 3) Valin: Val 4) Lơxin: Leu
5) Izolơxin: Ile 6) Xerin: Ser 7) Treoni: Thr 8) Xistein: Cys
9) Metionin: Met 10) A. aspartic: Asp 11) Asparagin: Asn 12) A glutamic: Glu
13) Glutamin: Gln 14) Arginin: Arg 15) Lizin: Lys 16) Phenilalanin: Phe
17) Tirozin: Tyr 18) Histidin: His 19) Triptofan: Trp 20) Prôlin: Pro
Bảng bộ ba mật mã
Kí hiệu : * mã mở đầu ; ** mã kết thúc
Xem thêm các công thức Sinh học lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia hay khác:
Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết
Công thức về cơ chế tự nhân đôi của ADN hay, chi tiết
Tổng hợp Công thức về ADN đầy đủ, chi tiết
Công thức về Cấu trúc ARN hay, chi tiết
Công thức về cơ chế tổng hợp ARN hay, chi tiết
Tổng hợp Công thức về ARN đầy đủ, chi tiết
Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)
Công thức về cơ chế tổng hợp Protein hay, chi tiết
Tổng hợp Công thức về Protein đầy đủ, chi tiết
Công thức về cơ chế di truyền và biến dị hay, chi tiết