Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết

0.9 K

Việc nhớ chính xác một công thức Sinh học lớp 12 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, Tailieumoi.vn biên soạn bản tóm tắt Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết đầy đủ, chi tiết. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn nắm vững kiến thức môn Sinh học để tự tin bước vào kì thi THPT Quốc gia.

Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết

I. Tính số nucleotit của ADN hoặc gen

1. Đối với mỗi mạch của gen

- Trong ADN, 2 mạch bổ sung nhau, nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau

A1 + T1 + G1 + X1 = A2 + T2 + G2 + X2 = Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết

- Trong cùng một mạch, A và T cũng như G và X, không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau.

- Sự bổ sung chỉ có giữa 2 mạch: A của mạch này bổ sung với T của mạch kia, G của mạch này bổ sung với X của mạch kia . Vì vậy, số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số nu loại bổ sung mạch 2.

A1 = T2;      T1 = A2;      G1 = X2;      X1 = G2

2. Đối với cả 2 mạch:

- Số nu mỗi loại của ADN là số nu loại đó ở cả 2 mạch:

A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2

G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2

- Chú ý: Khi tính tỉ lệ %

Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết

* Ghi nhớ: Tổng 2 loại nu khác nhóm bổ sung luôn luôn bằng nửa số nu của ADN hoặc bằng 50% số nu của ADN : Ngược lại nếu biết:

+ Tổng 2 loại nu = Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết  hoặc bằng 50% thì 2 loại nu đó phải khác nhóm bổ sung

+ Tổng 2 loại nu khác = Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết  hoặc khác 50% thì 2 loại nu đó phải cùng nhóm bổ sung

3. Tổng số nu của ADN (N)

- Tổng số nu của ADN là tổng số của 4 loại nu A + T + G + X. Nhưng theo nguyên tắc bổ sung (NTBS), ta có:  A = T , G = X. Vì vậy , tổng số nu của ADN được tính là :

N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2(A+ G)

Do đó A + G = Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết hoặc %A + %G = 50%

4. Tính số chu kì xoắn (C)

- Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu. khi biết tổng số nu (N) của ADN:

Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết

5. Tính khối lượng phân tử ADN (M):

- Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc. khi biết tổng số nu suy ra

M = N × 300 đvc

6. Tính chiều dài của phân tử ADN (L):

- Phân tử ADN là 1 chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều đặn quanh 1 trục, vì vậy chiều dài của ADN là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó. Mỗi mạch có Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết  nuclêôtit, độ dài của 1 nu là 3,4 Å

Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết

- Đơn vị thường dùng:

+ 1 micromet = 104 angstron (Å)

+ 1 micromet = 103 nanomet (nm)

+ 1 mm = 103 micromet = 106 nm = 107 

II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết Hóa Trị Đ – P

1. Số liên kết Hiđrô (H)

+ A của mạch này nối với T ở mạch kia bằng 2 liên kết hiđrô

+ G của mạch này nối với X ở mạch kia bằng 3 liên kết hiđrô

- Vậy số liên kết hiđrô của gen là:

H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X

2. Số liên kết hoá trị (HT)

a) Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen: Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết  – 1

- Trong mỗi mạch đơn của gen , 2 nu nối với nhau bằng 1 liên kết hoá trị, 3 nu nối nhau bằng 2 liên kết hoá trị, ...  Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết nu nối với nhau bằng Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết  – 1 liên kết hóa trị

b) Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen: Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết

c) Số liên kết hoá trị đường – photphát trong gen (HT Đ – P)

- Ngoài các liên kết hoá trị nối giữa các nu trong gen thì trong mỗi nu có 1 lk hoá trị gắn thành phần của H3PO4 vào thành phần đường . Do đó số liên kết hoá trị Đ – P trong cả ADN là:

Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết 

Xem thêm các công thức Sinh học lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia hay khác:

Công thức về Cấu trúc ADN hay, chi tiết

Công thức về cơ chế tự nhân đôi của ADN hay, chi tiết

Tổng hợp Công thức về ADN đầy đủ, chi tiết

Công thức về Cấu trúc ARN hay, chi tiết

Công thức về cơ chế tổng hợp ARN hay, chi tiết

Tổng hợp Công thức về ARN đầy đủ, chi tiết

Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)

Công thức về cơ chế tổng hợp Protein hay, chi tiết

Tổng hợp Công thức về Protein đầy đủ, chi tiết

Công thức về cơ chế di truyền và biến dị hay, chi tiết

Đánh giá

0

0 đánh giá