Tìm từ ghép Hán Việt trong các cụm từ dưới đây (ở bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn). Chỉ ra nghĩa của mỗi từ ghép Hán Việt tìm được

795

Trả lời Câu 1 trang 116 sgk Ngữ văn 8 Tập 1 Cánh diều chi tiết trong bài Thực hành tiếng Việt trang 116 giúp học sinh dễ dàng chuẩn bị bài và soạn văn 8. Mời các bạn đón xem:

Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 116  hay nhất

Câu 1 (trang 116 sgk Ngữ Văn lớp 8 Tập 1): Tìm từ ghép Hán Việt trong các cụm từ dưới đây (ở bài Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn). Chỉ ra nghĩa của mỗi từ ghép Hán Việt tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.

các bậc trung thần nghĩa sĩ, lưu danh sử sách, binh thư yếu lược

Trả lời:

Cách 1:

- Trung thần: bề tôi trung thành với vua.

+ Trung: trung thành.

+ Thần: người làm việc dưới quyền của vua.

- Nghĩa sĩ: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn.

+ Nghĩa: người có nghĩa khí.

+ Sĩ: người có học vấn.

- Sử sách: sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát)

+ Sử: lịch sử.

+ Sách: công cụ để ghi chép.

- Binh thư: sách viết về quân sự thời cổ

+ Binh: binh pháp.

+ Thư: công cụ để ghi chép.

Cách 2:

+ Trung thần: bề tôi trung thành với nhà vua. (trung: hết lòng ngay thẳng, một lòng, một dạn với vua, với nước, thần: bề tôi của nhà vua)

+ Nghĩa sĩ: người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn (nghĩa: lẽ phải làm khuân phép cho cách xử thế; sĩ: người – theo cách gọi tôn trọng, quý mến)

+ Lưu danh: để lại tên tuổi, tiếng thơm về sau. (lưu: giữ lại, để lại về sau; danh: tên)

+ Binh thư: sách viết về phép đánh trận thời cổ (binh: lính, quân lính, quân đội, quân sự; thư: sách)

+ Yếu lược: tóm tắt những điều quan trọng, cần thiết nhất (yếu: quan trọng, lược: cái đơn giản, khái quát, tóm tắt)

Đánh giá

0

0 đánh giá