Phương trình điện li Fe2(SO4)3

800

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình điện li Fe2(SO4)3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình điện li Fe2(SO4)3

1. Viết phương trình điện li của Fe2(SO4)3

 Fe2(SO4)3→ 2Fe3+ + 3SO42−

2. Fe2(SO4)3 là chất điện li mạnh

Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion, gồm:

Các axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, HBr, HI, HClO4, HClO3,..

Các dung dịch bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Ca(NO3)2,

Hầu hết các muối: Ca(NO3)2, NaCl, KCl, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, ....

Phương trình điện li của chất điện li mạnh sử dụng mũi tên 1 chiều (→)

3. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dung dịch nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H3PO4

B. HClO

C. Fe2(SO4)3

D. Mg(OH)2

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 2. Dãy các chất tan trong nước là điện li mạnh?

A. Ca(NO3)2,  Fe2(SO4)3, CH3COONa, CaCl2.

B. CuCl2, CH3COOK, HNO3, NH4OH.

C. KCl, CH3COOH, HCl, Cu(OH)2.

D. Fe2(SO4)3, HF, H3PO4, H2SO3.

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 3. Hidroxit nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính?

A. Pb(OH)2

B. Al(OH)3

C. Ba(OH)2

D. Zn(OH)2

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch:

A. Na+, Mg2+, NH4+, SO42−, Cl, NO3.

B. Na+, NH4+, Al3+, SO42−, OH, Cl.

C. Ca2+, K+, Cu2+, OH, Cl.

D. Ag+, Fe3+, H+, Br, NO3, CO32−.

Lời giải:

Đáp án: A
Đánh giá

0

0 đánh giá