Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh tài liệu Bài giảng Địa lí 7 Tiết 20: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa ; tài liệu bao gồm 22 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo  môn Địa lí . Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA

Bài tập 1

CHÚ Ý: Biểu đồ T=2R (10C=2mm), tháng đường nhiệt độ thấp hơn 00C nếu có mưa là mưa dưới dạng tuyết rơi. tháng có đường nhiệt độ cao hơn lượng mưa là tháng khô hạn,

Phân công nhiệm vụ hoạt động nhóm:

- Nhóm 1, 2 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm A

- Nhóm 3, 4 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm B

- Nhóm 5, phân tích biểu đồ nhiệt ẩm C

NHIỆT ĐỘ

- Nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu? Vào tháng mấy? Mùa nào?

- Thời gian có tuyết rơi?

- Biên độ nhiệt trong năm là bao nhiêu?

LƯỢNG MƯA

- Lượng mưa nhiều nhất là bao nhiêu? Mưa nhiều vào những tháng nào? Mùa nào?

- Lượng mưa ít nhất vào những tháng nào? Mùa nào?

Thuộc kiểu môi trường nào?

Cách xác định t0, lượng mưa cao nhất:

- Chọn 1 điểm cao nhất trên đường đồ thị.

- Đặt thước cắt qua điểm  đó vuông góc với trục tung nhiệt độ hoặc lượng mưa để biết trị số t0, lượng mưa.

- Đặt thước vuông góc với trục hoành để biết đó là tháng nào

Bài tập 1:

BIỂU ĐỒ A.

- Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ), mùa đông lạnh đến - - 300C . Biên độ nhiệt khoảng: 390C, có 9 tháng nhiệt độ <0oC

- Lượng mưa ít, mưa nhiều vào mùa hạ, tháng nhiều nhất không quá 50mm, có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi.

=> Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC)

BIỂU ĐỒ B

- Nhiệt độ mùa hạ 250C, mùa đông ấm 100C, biên độ nhiệt: 150C

- Lượng mưa: mưa ít, th¸ng nhiÒu nhÊt 110mm, mưa thu đông, mùa hạ khô, hạn

=> Kiểu môi trường: ĐỊA TRUNG HẢI

BIỂU ĐỒ C

- Nhiệt độ: Mùa hạ mát mẻ < < < 15oC. Mùa đông ấm (nhiệt độ không xuống quá 50C). Biên độ nhiệt khoảng : 100C

- Mưa quanh năm: Thấp nhất khoảng 70mm, cao nhất khoảng 170mm

=> Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG

Bài tập 3 :

BẢNG SỐ LIỆU (Đơn vị: phần triệu)

Năm 1840

Năm 1957

Năm 1980

Năm 1997

275

312

335

355

 

Xem thêm
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 1)
Trang 1
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 2)
Trang 2
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 3)
Trang 3
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 4)
Trang 4
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 5)
Trang 5
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 6)
Trang 6
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 7)
Trang 7
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 8)
Trang 8
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 9)
Trang 9
Bài giảng Địa lí 7 Tiết 19: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 22 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống