Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án

Tải xuống 23 1.3 K 23

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án ,  tài liệu bao gồm 23 trang, đầy đủ lý thuyết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4

CHƯƠNG I

SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1:   Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

A. 45307 B.   45308             C.   45380             D.   45038

Câu 2:  Tìm x biết:

  1. a) x : 3 = 12 321                    A. x = 4107 B.   x = 417           C.   x = 36963       D.   x = 36663
  2. b) x  5 = 21250                     A. x = 4250 B.   x = 425          C.   x = 525           D.   x = 5250

Câu 3:  Tính chu vi hình sau:                                     

A. 6cm                             B.  10cm                    C.8cm                          D.  12cm                                                                            Câu 4:   Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).

A. 4340 kg                            B.   434 kg            C.   217 kg            D.   2170 kg

Câu 5:  Điền dấu thích hợp vào ô trống:

  1. a) 75032 ⬜ 75302 +12200 c ) 98763 ⬜ 98675 - 33467
  2. b) 100000 ⬜ 99999 d) 87652 ⬜ 87652

 

Câu 6:  Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

A. 444                         B.  434                 C.   424                 D.   414

 

Câu 7:  Giá trị của biểu thức 8 a với =100 là:

A. 8100                     B. 800                         C. 1008                D. 1800

 

Câu 8:  Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

A. 18 cm                    B.   81 cm             C.   36 cm             D.   63 cm

Câu 9:   Số 870549 đọc là:

  1. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
  2. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
  3. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
  4. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.

Câu 10:  Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

A. 785432                   B.   784532           C.   785342           D.   785234

Câu 11:  Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

  1. a) 496857 < 497899 ⬜ c) 545630 = 554630   ⬜
  2. b) 657890 > 658999 ⬜ d) 289357 < 290000   ⬜

Câu 13:  Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A. Hàng nghìn, lớp nghìn.         C.   Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

B. Hàng trăm, lớp nghìn.         D.   Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 14:  Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:

A. 664300              B.   606430           C.   600634           D.   600643

Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.

A. 50000                        B.   500000           C.   5000               D.   500

Câu 16:  Số có 6 chữ số lớn nhất là:

A. 999999                       B.   666666           C.   100000           D.   900000

Câu 17:  Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:

A. 7                          B. 10                   C.   9                     D.   8

Câu 18:  Đọc số sau: 325600608

A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.

B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.

C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.

D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

 Câu 19:  Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

A. 8 000 B.   80 000            C.   800 000          D.   8 000 000

Câu 20:  Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.

  1. Bảy trăm triệu. 1.    70 000.
  2. Bảy chục triệu. 2.    700 000.
  3. Bảy trăm nghìn. 3.    700 000 000.
  4. Bảy mươi nghìn. 4.    70 000 000    

 Câu 21:  Số tự nhiên liền số: 3004 là:

  1. 3003. B.   3033               C.   3005               D.   3014

Câu 22:  Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là            :A. . B.   10002             C.   10021             D.   10000

Câu 23:  Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.

A. 99997                      B.   9999                          C.   99999             D.   100 001

Câu 24:  Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

A. 40                           B.   50                   C.   60                   D.   69

Câu 25:  Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

A. 6                         B. 7                     C.   8                     D.   9

Câu 26:  6tạ 50kg = ? kg

A. 650kg                      B.   6500kg           C.   6050kg           D.   5060kg

Câu 27:   36000kg = ? tấn

A. 36 tấn                      B.  360 tấn            C.  600 tấn            D.   306 tấn

Câu 28:  Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A. 124 kg                        B.  256 kg             C.  124000 kg       D.   60000 kg       

Câu 29:  3 kg 7g = ? g.

A. 37 g                          B.  307 g               C.  370 g               D.  3007 g

Câu 30:  6dag 5 g = ? g.

A. 65 g                     B.  605 g               C.  56 g                 D.  650 g

Câu 31:  503g = ? …hg…g.

A. 50hg 3g                        B.  5hg 3g             C.  500hg 3g         D.  5hg 30g

Câu 32:  Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

A. 90 bao                   B.   900 bao           C.   30 bao             D.   270 bao

Câu 33:   phút = ? giây.

A. 15 giây                      B.   20 giây           C.   25 giây           D.   30 giây

Câu 34: 2500 năm = ? thế kỷ.

A. 25                          B.   500                 C.   250                 D.   50

Câu 35:  5 phút 40 giây = ? giây.

A. 540                          B.   340                 C.   3040               D.  405

Câu 36:  Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?

A. XII                        B. XIII              C.   XIV                D.   XV

Câu 37:  Số thích hợp điền vào ô trống là:

  1. 478⬜65 < 478165                               A. 0           B.   1 C.  2  D.   3
  2. 26589 > ⬜6589                                   A.3           B.   2 C.  1  D.   4
  3. 75687⬜ = 756873                              A.1           B.   2 C.  3  D.   4
  4. 297658 < ⬜97658                              A. 0        B.   1    C.  2     D.   3

Câu 38:  Một người đi xe máy trong  phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?

A. 27 m                                   B.  12 m                C.  3888 m            D.  270 m

Câu 39:  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

. a) 1980 là thế kỷ XX. ⬜                                        c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. ⬜

b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. ⬜                             d) thế kỷ = 20 năm         ⬜

Câu 40:  Trung bình cộng của các số:  43 ; 166 ; 151 ; là:

A. 360                            B.   180                 C.   120                 D.   12

Câu 41:  Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

A. 3                             B. 21                   C.   11                   D.   31

Câu 42:  Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?

A. 98                              B.  18                   C.   49                   D.   22

Câu 43: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?

A.  15 m                      B.   150 m             C.   250 m             D.   500m

Câu 44:  Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 144 cm                           B.   142 cm           C.   145 cm           D.  146 cm

Câu 45:  Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?

A. 96 người                          B.   83 người         C.   93 người         D.   81 người.

Câu 46:  Nối phép toán với kết quả đúng.

  1. (35 + 40 + 30 ) : 3. 1. 37
  2. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5. 2. 35
  3. (81 + 72 + 63) : 4. 3. 47
  4. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4. 4. 54

Câu 47:  Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

A. 843319               B.   942319           C.   943219           D.   943319

Câu 48:  Tìm x biết: 549 + x =  976.

A. x = 427                         B.   x = 327           C.   x = 437           D.   x = 337

                                                           CHƯƠNG II

BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

Câu 49:  Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?

A. 43800 xe đạp.                          C.   80700 xe đạp

B. 70700 xe đạp                           D.   50700 xe đạp     

Câu 50: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) 32864 +5374 = 38238. ⬜                       c) 289950 + 4761 = 284711. ⬜

b) 6728 + 2012 = 13858. ⬜                        d) 532 + 314 = 656. ⬜

 

Câu 51:  Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ?

A. 488089 B.   489089           C.   479089           D.   489189.

Câu 52:   Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?

A. 417600 cây                 B.   509300 cây     C.   733500 cây     D.   743500 cây.

Câu 53:  Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà Nẵng dài 1640 km . Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?

A, 700km              B.   1700 km         C.   3980 km         D.   800 km.

Câu 54:  Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29.

A. 27                  B.   37                   C.   85                   D.   75.

Câu 55:  Tính giá trị của mn nếu m = 34 và n = 8.

A. 42                   B.   262                 C.   282                 D.   272.

Câu 56:  Chọn số thích hợp:  563 + 856 = 856 + ......?

A. 856                       B.   563                 C.   1419               D.   293

Câu 57:  Tính:   abc. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2

.A. 96                     B.   50                   C.   72                   D.   32.

Câu 58:  Tính:  (m + n) p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .

A. 350                       B.   78                   C.   560                 D.   56

Câu 59:  Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………?

A. 259 B.    931                C.   1141               D.   245

Câu 60:  Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754.

A. 1551 lít                      B.  1651 lít            C.  1615 lít            D.  1515 lít.

Câu 61:  Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.

A. 1537 kg                           B.   1437 kg          C.   1527 kg          D.   1427 kg.

Câu 62:  Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.

A. 24 và 12                        B.   6 và 12           C.   12 và 30         D.   24 và 6.

Câu 63:  Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

A. 204 m và 368 m                               C.   386 m và 523 m       

B. 532 m và 696 m                               D.   368 mvà 532 m

 

Câu 64:  Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.

A. 660 và 780                                         C.   420 và 540           

B. 540 và 660                                         D.   540 và 606

Câu 65:  Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

A. 28 tuổi và 17 tuổi                         C.   17 tuổi và 6 tuổi

B. 39 tuổi và 28 tuổi                         D.    39 tuổi và 17 tuổi

Câu 66:  Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

A. 425 cây và 575 cây.                           C.   275 cây và 425 cây

B. 125 cây và 275 cây.                           D.   275 cây và 575 cây

Câu 67:  Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A. 27kg và 37kg                                          C.   270kg và 370kg

B. 2700kg và 3700kg                                  D.   4700kg và 3700kg

Câu 68:  Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.

A. 175 và 220.                   B.   265 và 310      C.   175 và 265      D.   220 và 265

Xem thêm
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 1)
Trang 1
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 2)
Trang 2
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 3)
Trang 3
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 4)
Trang 4
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 5)
Trang 5
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 6)
Trang 6
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 7)
Trang 7
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 8)
Trang 8
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 9)
Trang 9
Ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống