Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023

Tải xuống 43 2 K 28

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2021, tài liệu bao gồm 43 trang, tuyển chọn 25 bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

TỪ VỰNG – HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

Câu 1: Choose the best answer to complete each sentence A  _______ makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.

A.Fitness

B.morning exercise

C.training

D.workout

Đáp án:

fitness (n): vừa vặn

morning exercise (n):  tập thể dục buổi sáng 

training (n): đào tạo

workout (n): tập thể lực

=> A  workout makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.

Tạm dịch: Tập thể lực làm cho cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với stress của cơ thể.

Câu 2: Choose the best answer to complete each sentence Many doctors recommend _______ as a way to reduce stress.

A.Medication

B.Thinking

C.Silence

D.calmness

Đáp án:

medication (n): thiền định

thinking (n): suy nghĩ            

silence (n): im lặng

calmness (n): sự bình tĩnh

=> Many doctors recommend medication as a way to reduce stress.

Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.

Câu 3: Choose the best answer to complete each sentence The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, _______ system problems, and cancer.

A.Immune

B.Immunity

C.Immunization

D.immunized

Đáp án:

immune (adj): miễn khỏi

immunity (n):  sự được miễn             

immunization (n): sự tạo miễn dịch

immunized (v): gây miễn dịch

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

=> The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, immune system problems, and cancer.

Tạm dịch: Axit trong chảo không dính có liên quan đến sự sinh nở, khiếm khuyết phát triển, vấn đề hệ miễn dịch và ung thư.

Câu 4: Choose the best answer to complete each sentence By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can  _______  nutrition, control cravings, and lose weight.

A.Succeed

B.Boost

C.Stimulate

D.request

Đáp án:

succeed (v): thành công

boost (v): thúc đẩy                             

stimulate (v): khuyến khích

request (v): yêu cầu

=> By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can boost nutrition, control cravings, and lose weight.

Tạm dịch: Bằng cách chú ý đến tín hiệu đói của bạn và chuyển sang đồ ăn nhẹ lành mạnh, bạn có thể tăng cường dinh dưỡng, kiểm soát cảm giác thèm ăn và giảm cân.

Câu 5: Choose the best answer to complete each sentence Baking soda is considered the best home _____  for acne as it sooths itching and inflammation around spots.

A.Dealing

B.Medicine

C.Remedy

D.substance

Đáp án:

dealing (n): sự buôn bán

medicine (n): thuốc                

remedy (n): trị liệu

substance (n): loại vật chất, chất

=> Baking soda is considered the best home remedy for acne as it sooths itching and inflammation around spots.

Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.

Câu 6: Choose the best answer to complete each sentence My own _______ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.

A.Routine

B.Treatment

C.Medicine

D.prescription

Đáp án:

routine (n): công việc hàng ngày

treatment (n): điều trị                         

medicine (n): thuốc

prescription (n): thuốc được kê đơn

=> My own prescription for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.

Tạm dịch: Toa thuốc của tôi cho sức khỏe là ít làm việc giấy tờ và chạy chân đất trên cỏ nhiều hơn nữa

Câu 7: Choose the best answer to complete each sentence Whole grains are high in fiber and contain a variety of ________ that support healthy blood sugar levels.

A.Nutrition

B.Nutrients

C.Nutritionists

D.nutritious

Đáp án:

nutrition (n): sự dinh dưỡng

nutrients (n): chất dinh dưỡng           

nutritionists (n): nhà dinh dưỡng

nutritious (adj): bổ dưỡng

Chỗ cần điền sau giới từ nên cần 1 danh từ.

=> Whole grains are high in fiber and contain a variety of nutrients that support healthy blood sugar levels.

Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên hạt giàu chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.

Câu 8: Choose the best answer to complete each sentence Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest _____ in the world.

A.Lifetime

B.life work

C.life force

D.life expectancy

Đáp án:

lifetime (n): cuộc đời

life work (n): sự nghiệp cả đời                      

life force (n): áp lực cuộc sống

life expectancy (n): tuổi thọ

=> Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest life expectancy in the world.

Tạm dịch: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.

Câu 9: Choose the best answer to complete each sentence This idea has long been______to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.

A.Contributed

B.Attributed

C.Dedicated

D.applied

Đáp án:

contribute (v): đóng góp

attribute (v): quy cho

dedicate (v): cống hiến

apply (v): áp dụng

be attributed to somebody: quy cho  ai

=> This idea has long attributed to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.

Tạm dịch: Ý tưởng này từ lâu đã được quy cho Keynes, nhưng thực ra ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra nó.

Câu 10: Choose the best answer to complete each sentence The doctor put me on a low-salt________to reduce my blood pressure.

A.Weight

B.Food

C.Scale

D.diet

Đáp án:

weight (n): cân nặng

food (n): thức ăn                    

scale (n): cái cân

diet (n): chế độ ăn

=> The doctor put me on a low-salt diet to reduce my blood pressure.

Tạm dịch: Bác sĩ đưa tôi vào chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp của tôi.

Xem thêm
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án năm 2023 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 43 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống