12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023

Tải xuống 39 1.3 K 7

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2021, tài liệu bao gồm 38 trang, tuyển chọn 25 bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

OUR WORLD HERITAGE SITES

TỪ VỰNG – OUR WORLD HERITAGE SITES

Câu 1: Choose the best answer to complete each sentence A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on _____exploration

A.Islet

B.Cave

C.Citadel

D.cuisine

Đáp án:

islet (n): hòn đảo nhỏ  

cave (n): hang động, hang đá vôi  

citadel (n): thành trì   

cuisine (n): ẩm thực

=>A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on cave exploration.

Tạm dịch: Rất nhiều du khách tới Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng cảm thấy hứng thú với việc khám phá hang động nơi đây.

Câu 2: Choose the best answer to complete each sentence Phong Nha-Ke Bang National Park provides a lot of valuable information about the earth's _______development

A.geology

B.geologist

C.geological

D.geologically

Đáp án:

geology (n): địa chất học                                

geologist (n): nhà địa chất      

geological (adj): thuộc về địa chất                 

geologically (adv): về mặt địa chất

=>Cần tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “development”

=>Phong Nha - Ke Bang National Park provides a lot of valuable information about the earth's geological development.

Tạm dịch: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cung cấp nhiều thông tin giá trị về sự phát triển địa chất của trái đất.

Câu 3: Choose the best answer to complete each sentenceThe _______ will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.

A.Excavation

B.Dynasty

C.Harmony

D.landscape

Đáp án:

excavation (n): cuộc khai quật                                   

dynasty (n): triều đại  

harmony (n): sự hài hòa, sự cân đối   

landscape (n): cảnh quan

=>The excavation will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.

Tạm dịch: Cuộc khai quật sẽ kéo dài trong vài năm vì các học giả tin rằng vẫn còn những di vật bị chôn vùi tại khu vực này.

Câu 4: Choose the best answer to complete each sentence. Trang An Scenic Landscape __________ includes both natural and cultural sites.

A.Park

B.Area

C.Complex

D.heritage

Đáp án:

park (n): công viên

area (n): khu vực

complex (n): quần thể

heritage (n): di sản

Trang An Scenic Landscape Complex: Quần thể danh thắng Tràng An

Tạm dịch: Quần thể danh thắng Tràng An bao gồm những điểm tự nhiên và văn hóa.

Câu 5: Choose one answer to complete each sentence. Visitors should avoid shops selling unusual ________ from the area.

A.Craftsman

B.Lattern

C.Grotto

D.relic

Đáp án:

craftsman (n): thợ thủ công

lattern (n): đèn lồng

grotto (n): hang động

relic (n) di tích, di vật

=> Visitors should avoid shops selling unusual relic from the area.

Tạm dịch: Khách tham quan nên tránh mua những di vật quý hiếm từ những địa điểm du lịch.

GRAMMAR – RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Câu 1: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

The man who is standing there is a clown.

=> The man______________

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ing

The man who is standing there is a clown.

=> The man standing there is a clown.

Tạm dịch: Người đàn ông đang đứng đó là một chú hề.

Câu 2: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

The envelop which lies on the table has no stamp on it.

=> The envelop_______________

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ, đưa động từ chính trong mệnh đề quan hệ về nguyên mẫu và thêm đuôi -ing.

The envelop which lies on the table has no stamp on it.

=> The envelop lying on the table has no stamp on it.

Tạm dịch: Chiếc phong bì nằm trên bàn không hề được dán tem.

Câu 3: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

Benzene, which was discovered by Faraday, became the starting point in the manufacture of many dyes, perfumes and explosives.

=> Benzene_________________

Đáp án:

- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.

Benzene, which was discovered by Faraday, became the starting point in the manufacture of many dyes, perfumes and explosives.

=> Benzene, discovered by Faraday, became the starting point in the manufacture of many dyes, perfumes and explosives.

Tạm dịch: Benzen do Faraday khám phá ra đã trở thành điểm khởi đầu trong lĩnh vực sản xuất nhiều loại thuốc nhuộm, nước hoa và chất nổ.

Câu 4: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

The students don't know how to complete the assignments which were given by the teacher yesterday.

=> The students_____________________-

Đáp án:

- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.

The students don't know how to complete the assignments which were given by the teacher yesterday.

=> The students don't know how to complete the assignments given by the teacher yesterday.

Tạm dịch: Học sinh không biết cách làm bài tập mà giáo viên đưa ra hôm qua.

Câu 5: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

The diagrams which were made by young Faraday were sent to Sir Humphry Davy at the end of 1812.

=> The diagrams_______________________________________

Đáp án:

- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.

The diagrams which were made by young Faraday were sent to Sir Humphry Davy at the end of 1812.

=> The diagrams made by young Faraday were sent to Sir Humphry Davy at the end of 1812.

Tạm dịch: Các sơ đồ do Faraday trẻ tuổi thực hiện đã được gửi cho Sir Humphry Davy vào cuối năm 1812.

Câu 6: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

The gentleman who lives next door to me is a well-known orator.

=> The gentleman_____________________________-

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ, đưa động từ chính trong mệnh đề quan hệ về nguyên mẫu và thêm đuôi -ing.

The gentleman who lives next door to me is a well-known orator.

=> The gentleman living next door to me is a well-known orator.

Tạm dịch: Người đàn ông sống cạnh nhà tôi là một nhà hùng biện nổi tiếng.

Câu 7: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

All the astronauts who are orbiting the earth in space capsules are weightless.

=> All the astronauts________________________________

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ing

All the astronauts who are orbiting the earth in space capsules are weightless.

=> All the astronauts orbiting the earth in space capsules are weightless.

Tạm dịch: Tất cả các phi hành gia đang quay quanh trái đất trong các khoang kín vũ trụ đều ở trạng thái không trọng lượng.

Câu 8: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

All students who don't hand in their papers on time will fail in the exam.

=> All students______________________________

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ, đưa động từ chính trong mệnh đề quan hệ về nguyên mẫu và thêm đuôi -ing.

- Vì động từ trong mệnh đề quan hệ ở dạng phủ định nên ta thêm “not” trước động từ dạng V-ing

All students who don't hand in their papers on time will fail in the exam.

=> All students not handing in their papers on time will fail in the exam.

Tạm dịch: Tất cả những học sinh không nộp bài đúng giờ sẽ trượt kỳ thi.

Câu 9: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

I saw many houses that were destroyed by the storm.

=> I saw________________________

Đáp án:

- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ. 

I saw many houses that were destroyed by the storm.

=> I saw many houses destroyed by the storm.

Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy nhiều căn nhà bị phá hủy vì cơn bão.

Câu 10: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

The street which leads to the school is very wide.

=> The street___________________________

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ, đưa động từ chính trong mệnh đề quan hệ về nguyên mẫu và thêm đuôi -ing.

The street which leads to the school is very wide.

=> The street leading to the school is very wide.

Tạm dịch: Con đường dẫn đến trường rất rộng.

Câu 11: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

Tieu Vy is the most beautiful girl who wins the Vietnam Beauty contest.

=> Tieu Vy_______________________________

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động

- Danh từ đứng trước mệnh đề quan hệ có cụm “the most beautiful” (dạng so sánh nhất) bổ nghĩa

=> rút gọn mệnh đề quan hệ bằng động từ nguyên mẫu “to infinitive”

Tieu Vy is the most beautiful girl who wins the Vietnam Beauty contest.

=> Tieu Vy is the most beautiful girl to win the Vietnam Beauty contest.

Tạm dịch: Tiểu Vy là cô gái xinh đẹp nhất chiến thắng cuộc thi Sắc đẹp Việt Nam.

Câu 12: Rewrite the following sentences with the same meaning to the first one, using reduced relative clauses.

Tony is always the first student who comes in the classroom.

=> Tony is________________________

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động

- Danh từ đứng trước mệnh đề quan hệ có từ “the first” (số thứ tự) bổ nghĩa

=> rút gọn mệnh đề quan hệ bằng động từ nguyên mẫu “to infinitive”

Tony is always the first student who comes in the classroom.

=> Tony is always the first student to come in the classroom.

Xem thêm
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 1)
Trang 1
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 2)
Trang 2
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 3)
Trang 3
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 4)
Trang 4
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 5)
Trang 5
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 6)
Trang 6
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 7)
Trang 7
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 8)
Trang 8
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 9)
Trang 9
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án năm 2023 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 39 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống