Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3

Tải xuống 6 3.1 K 8

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 3. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 3 sắp tới.

Giới t u về tài liệu:      

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 16 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3:

Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3  (ảnh 1)

Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Câu 1: Thùng thứ nhất đang chứa 1005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất.

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:

1005 × 2 = 2010 (lít)

Cả hai thùng có số lít dầu là:

1005 + 2010 = 3015 (lít)

Đáp số: 3015 lít.

Số cần điền vào chỗ trống là 3015.

Câu 2: Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 2018cm. Chu vi của bồn hoa đó là:

A. 8072 cm

B. 8052 cm

C. 8042 cm

D. 8054 cm

Chu vi của bồn hoa đó là:

2018 × 4 = 8072(cm)

Đáp số: 8072cm.

Câu 3: Biết: x:1245=4. Giá trị của x là:

A. 4860

B. 4980

C. 5060

D. 4870

x : 1245 = 4

x = 4 × 1245

x = 4980

Đáp án cần chọn là B.

Câu 4: Cho x : 926 + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:

A. 3794

B. 3704

C. 3604

D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.

x : 926 + 15 = 38 : 2

x : 926 + 15 = 19

x : 926 = 19 − 15

x : 926 = 4

x = 4 × 926

x = 3704

Đáp án cần chọn là B.

Câu 5: Cho phép tính:

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Các giá trị đúng của chữ số a, b, c, d là:

A. a = 3, b = 4, c = 8, d = 2

B. a = 6, b = 4, c = 6, d = 2

C. a = 2, b = 4, c = 6, d = 1

D. a = 3, b = 4, c = 6, d = 1

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là 4.

+) Vì 2×1=2 nên chữ số hàng chục của tích là 2.

+) Vì 2×3=6 nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất là 3.

+) Vì 2×4=8 nên chữ số hàng nghìn của tích là 8.

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Vậy a=3, b=4, c=8, d=2.

Câu 6: Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:

A. 3602

B. 3702

C. 3692

D. 3792

1234 × 3 = 3702

Đáp án cần chọn là B.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

2332 × 4 = 9328

Số cần điền vào chỗ trống là: 9328.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

1357 + 1357 + 1357 = 1357 × 3 = 4071

Các số cần điền lần lượt là: 3; 4071

Câu 9: Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?

A. 7035 kg

B. 7935 kg

C. 6935 kg

D. 6035 kg

Ba xe như vậy chở được số ki-lô-gam than là:

2345 × 3 = 7035(kg)

Đáp số: 7035kg.

Câu 10 : Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

ấu cần điền vào ô trống là <.

Câu 11 : Sắp xếp các ô sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Ta có: 1316 × 6 = 7896 và 1280 × 5 = 6400

Vì 5678 < 6400 < 7896

nên thứ tự sắp xếp các số và biểu thức đã cho là:

5678 < 1280 × 5 < 1316 × 6.

Câu 12 : Giá trị của biểu thức 2413 x 4 - 2055

A. 7597

B. 7497

C. 7697

D. 7487

2413 × 4 − 2055

= 9652 − 2055

= 7597

Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 2018 thì bằng 56. Số đó là: Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Gọi số cần tìm là x

Ta có:

x : 4 – 2018 = 56

x : 4 = 56 + 2018

x : 4 = 2074

x = 2074 × 4

x = 8296

Số cần điền vào chỗ trống là: 8296.

Câu 14 : Tìm số còn thiếu của bảng sau:

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Số bị chia cần tìm là:

1740 × 5 = 8700

Đáp số: 8700.

Số cần điền vào chỗ trống là: 8700.

Câu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Các số lần lượt cần điền chỗ trống là: 2212 và 8832.

Câu 16 : Tính nhẩm:

Bài tập Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán lớp 3 có lời giải

Ta có: 2000 × 4 = 8000

Số cần điền vào chỗ trống là: 8000.

Bài giảng Toán lớp 3 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Xem thêm
Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án – Toán lớp 3 (trang 6)
Trang 6
Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống