Trắc nghiệm Gấp một số lên nhiều lần có đáp án – Toán lớp 3

Tải xuống 4 1.8 K 4

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 3: Gấp một số lên nhiều lần có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 4 trang gồm 11 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 3. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Gấp một số lên nhiều lần có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 3 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:      

- Số trang: 4 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 11 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Gấp một số lên nhiều lần có đáp án – Toán lớp 3:

Trắc nghiệm Gấp một số lên nhiều lần có đáp án – Toán lớp 3  (ảnh 1)

Gấp một số lên nhiều lần

Câu 1: Trang có 23 bông hoa, số hoa của Tâm gấp 3 lần số hoa của Trang. Tâm có số bông hoa là

A. 26 bông hoa

B. 20 bông hoa

C. 29 bông hoa

D. 69 bông hoa

Tâm có số bông hoa là:

23 × 3 = 69 (bông hoa)

Đáp số: 69 (bông hoa).

Đáp án cần chọn là D.

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số 37 được gấp lên 7 lần thì có giá trị là: Bài tập Gấp một số lên nhiều lần Toán lớp 3 có lời giải

Ta có: 37 × 7 = 259

Số 37 được gấp lên 7 lần thì có giá trị là: 259.

Số cần điền vào chỗ trống là: 259.

Câu 3: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Gấp đoạn thẳng AB lên 5 lần thì được đoạn thẳng CD.

Đoạn thẳng CD nhiều hơn đoạn thẳng AB số xăng-ti-mét là: Bài tập Gấp một số lên nhiều lần Toán lớp 3 có lời giải

Độ dài đoạn thẳng CD là:

5 × 5 = 25 (cm)

Đoạn CD nhiều hơn đoạn thẳng AB số xăng-ti-mét là:

25 – 5 = 20 (cm)

Đáp số: 20 cm.

Câu 4: Năm nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. 5 năm nữa, mẹ có số tuổi là:

A.30 tuổi

B. 35 tuổi

C. 25 tuổi

D. 40 tuổi

Hiện nay mẹ có số tuổi là:

6 × 5 = 30 (tuổi)

55 năm nữa mẹ có số tuổi là:

30 + 5 = 35 (tuổi)

Đáp số: 35 tuổi.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Gấp đôi một nửa của 24 là: Bài tập Gấp một số lên nhiều lần Toán lớp 3 có lời giải

Một nửa của 24 là:

24 : 2 = 12

Gấp đôi của 12 là:

12 × 2 = 24

Vậy gấp đôi một nửa của 24 là 24.

Số cần điền vào chỗ trống là: 24.

Câu 6: 6cm được gấp lên 3 lần thì có giá trị là:

A.9 cm

B. 12 cm

C. 18 cm

D. 15 cm

6cm được gấp lên 3 lần thì có giá trị là:

6 × 3 = 18 (cm)

Đáp số: 18 (cm).

Đáp án cần chọn là C.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập Gấp một số lên nhiều lần Toán lớp 3 có lời giải

Gấp 22 ℓ lên 4 lần thì có giá trị là:

22 × 4 = 88 (ℓ)

Đáp số: 88ℓ.

Số cần điền vào chỗ trống là 88.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a, Nhiều hơn 8 bảy đơn vị là số Bài tập Gấp một số lên nhiều lần Toán lớp 3 có lời giải

b, 8 gấp lên bảy lần là số Bài tập Gấp một số lên nhiều lần Toán lớp 3 có lời giải

Ta có:

a) 8 + 7 = 15

b) 8 × 7 = 56

Hai số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 15 và 56.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài tập Gấp một số lên nhiều lần Toán lớp 3 có lời giải

Ta có: 5 × 6 = 30 nên số cần điền vào chỗ trống là 30

Câu 10: Chị gái có 20 cây bút, số bút của chị gấp số bút của em 5 lần. Vậy, em có 100 chiếc bút. Đúng hay Sai?

Bài tập Gấp một số lên nhiều lần Toán lớp 3 có lời giải

Em có số chiếc bút là:

20 : 5 = 4 (chiếc bút)

Đáp số: 4 chiếc bút.

Đáp án cần chọn là: Sai.

Câu 11: Túi thứ nhất đựng 24kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Vậy cần chuyển ở túi thứ nhất sang túi thứ hai số ki-lô-gam gạo để hai túi bằng nhau là:

A. 8 kg

B. 16 kg

C. 12 kg

D. 4 kg

Túi thứ hai đựng số ki-lô-gam gạo là:

24 : 3 = 8 (kg)

Túi thứ nhất nhiều hơn túi thứ hai số ki-lô-gam gạo là:

24 – 8 = 16 (kg)

Cần chuyển từ túi thứ nhất sang túi thứ hai số ki-lô-gam để hai túi bằng nhau là:

16 : 2 = 8 (kg)

Đáp số: 8 (kg).

Bài giảng Toán lớp 3 Gấp một số lên nhiều lần

Xem thêm
Trắc nghiệm Gấp một số lên nhiều lần có đáp án – Toán lớp 3 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Gấp một số lên nhiều lần có đáp án – Toán lớp 3 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Gấp một số lên nhiều lần có đáp án – Toán lớp 3 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Gấp một số lên nhiều lần có đáp án – Toán lớp 3 (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống