Mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 10 đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 có đáp án năm 2024 - Chân trời sáng tạo - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng→ Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 4. Sau khi là xong cần:
A. Rút phích cắm điện.
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.
Câu 5. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 6. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn
Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 8. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:
A. Thân máy B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. COTTON B. WOOL
C. LINEN D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Hàng động nào sau đây gây nguy hiểm:
A. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 13. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
A. Thời trang xuân hè B. Thời trang thu đông
C. Thời trang công sở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà
Câu 15. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình d B. Hình e
C. Hình f D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Hình ảnh nào sau đây giúp sử dụng điện an toàn?
A. Hình d B. Hình e
C. Hình f D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Lắp đặt thiết bị chống giật.
B. Lắp đặt ổ cắm vừa tầm với của trẻ nhỏ.
C. Sử dụng dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện tốt và phù hợp với đồ dùng điện.
D. cả A và C đều đúng
Câu 19. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Mũ
C. Giày D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Trang phục đa dạng về:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc
C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu
Câu 22. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 23. Cần khắc phục ngay những trường hợp nào sau đây để đảm bảo an toàn điện?
A. Rò điện
B. Dây dẫn cấp nguồn bị hỏng cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Không cần phải khắc phục ngay bất kì trường hợp nào.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện
B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Tai nạn điện do vi phạm khoảng cách an toàn của:
A. Lưới điện cao thế
B. Trạm biến áp
C. Lưới điện cao thế và trạm biến áp
D. Đáp án khác
Câu 26. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.
B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt
C. Tháo lồng quạt khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Các bộ phận chính của bàn là gồm:
A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.
Câu 28. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?
A. Dây đốt nóng B. Vỏ bàn là
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. dây dẫn điện
Câu 29. Hình ảnh sau đây ứng với quy trình nào trong sử dụng bàn là?
A. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng quần áo và phân loại, sắp xếp quần áo cần là theo loại vải
B. Kiểm tra độ an toàn của dây dẫn điện, phích cắm và mặt bàn là
C. Cấp điện cho bàn là
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Thiết bị nào sau đây sử dụng điện để tạo ra chuyển động quay?
A. Nồi cơm điện B. Bếp điện từ
C. Bình nóng lạnh D. Quạt đứng
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Hãy cho biết tên bộ phận ở vị trí số 1 của đèn LED?
A. Vỏ đèn B. Bảng mạch LED
C. Bộ nguồn D. Đáp án khác
Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?
A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 36. Trường hợp nào sau đây mất an toàn về điện?
A. Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện.
B. Dây điện bị đứt vỏ cách điện.
C. Ổ điện trong gia đình quá thấp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?
A. Chạm tay vào ổ điện B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em
C. Thả diều gần ổ điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Đảm bảo không vi phạm hành lang lưới điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Khi là quần áo cần dụng cụ gì?
A. Bàn là B. Bình phun nước
C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Quy trình là quần áo gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án đề số 1:
1 -D |
2 -A |
3 -D |
4 -D |
5 -B |
6 -A |
7 -D |
8 -C |
9-A |
10- A |
11 -D |
12 -D |
13 -D |
14 -C |
15 -D |
16 -D |
17 -D |
18 -B |
19 -D |
20 -D |
21 -C |
22 -C |
23 -C |
24 -C |
25 -C |
26 -D |
27 -B |
28 -A |
29 -A |
30 -C |
31 -D |
32 -B |
33 -A |
34 -D |
35 -C |
36 -D |
37 -B |
38 -A |
39 -D |
40 -D |
Bộ 10 đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 có đáp án năm 2024 - Chân trời sáng tạo - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Cấu tạo của bàn là gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Trong quá trình là, nếu tạm dừng cần:
A. Đặt bàn là dựng đứng
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt
Câu 4. Sau khi là xong cần:
A. Rút phích cắm điện.
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.
Câu 5. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm gồm mấy bước?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 8. Có mấy cách giặt quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Hình nào sau đây là cối máy xay?
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. COTTON B. WOOL
C. LINEN D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Hình ảnh nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Hình d B. Hình e
C. Hình f D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hình ảnh nào sau đây giúp đảm bảo an toàn điện?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 17. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 18. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 19. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè B. Đồng phục
C. Trang phục lễ hội D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20 . Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng
Câu 21. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 22. Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
A. Trước khi sử dụng
B. Sau khi sử dụng
C. Trước và sau khi sử dụng
D. Không cần thiết phải kiểm tra
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây gây tai nạn điện?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện
B. Tiếp xúc trực tiếp với vật bị nhiễm điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Việc làm nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng ấm siêu tốc cho quá nhiều nước gây tràn.
B. Đặt nồi cơm điện nơi ẩm ướt
C. Tháo lồng quạt khi sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Các bộ phận chính của bàn là gồm:
A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.
C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.
D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.
Câu 26. Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?
A. Dây đốt nóng B. Vỏ bàn là
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. dây dẫn điện
Câu 27. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy:
A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:
A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải
D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là
Câu 31. Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Đồ dùng nào sau đây sử dụng điện để tạo ra sức nóng?
A. Nồi cơm điện B. Đèn LED
C. Đèn huỳnh quang D. Tivi
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?
A. Tốc độ chậm hơn B. Tiết kiệm điện năng hơn
C. Độ an toàn kém D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?
A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
Câu 35. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
Câu 36. Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.
Câu 37. Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?
A. Chạm tay vào ổ điện B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em
C. Thả diều gần ổ điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình
D. Cả A và C đều đúng
Câu 39. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Cây bông B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh D. Tơ tằm
Đáp án đề số 2:
1 -C |
2 -A |
3 -D |
4 -D |
5 -C |
6 -C |
7 -D |
8 -B |
9-A |
10- A |
11 -B |
12 -A |
13 -D |
14 -D |
15 -D |
16 -C |
17 -D |
18 -B |
19 -A |
20 -B |
21 -C |
22 -C |
23 -C |
24 -D |
25 -B |
26 -A |
27 -B |
28 -A |
29 -C |
30 -C |
31 -C |
32 -A |
33 -B |
34 -D |
35 -C |
36 -C |
37 -B |
38 -B |
39 -D |
40 -C |
Bộ 10 đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 có đáp án năm 2024 - Chân trời sáng tạo - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Đâu là trang phục?
A. Quần áo B. Mũ
C. Giày D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Vật dụng nào là trang phục quan trọng nhất?
A. Tất B. Quần áo
C. Mũ D. Khăn choàng
Câu 3. Chọn phát biểu đúng về trang phục:
A. Thay đổi theo sự phát triển của xã hội
B. Ngày càng đa dạng
C. Thay đổi theo sự phát triển của xã hội và ngày càng đa dạng
D. Không thay đổi theo thời gian
Câu 4. Vai trò của trang phục là:
A. Bảo vệ cơ thể chống lại tác hại của môi trường
B. Làm đẹp cho con người
C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp
D. Không có vai trò gì
Câu 5. Tên gọi của trang phục sau là gì?
A. Trang phục đi mưa
B. Trang phục chống nắng
C. Trang phục mùa đông
D. Trang phục ngày tết
Câu 6. Tên gọi của trang phục sau là gì?
A. Trang phục đi mưa
B. Trang phục chống nắng
C. Trang phục mùa đông
D. Trang phục ngày tết
Câu 7. Tên gọi của trang phục sau là gì?
A. Trang phục đi mưa
B. Trang phục chống nắng
C. Trang phục mùa đông
D. Trang phục ngày tết
Câu 8. Tên gọi của trang phục sau là gì?
A. Trang phục đi mưa
B. Trang phục chống nắng
C. Trang phục mùa đông
D. Trang phục ngày tết
Câu 9. Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Bộ phận nào của bàn là có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong của nó?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Bộ phận nào của bàn là có nhiệm vụ tạo sức nóng ?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Cấu tạo đèn Led có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 13. Bộ phận nào của đèn Led có chức năng bảo vệ bảng mạch Led?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch Led D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Bộ phận nào của đèn Led phát ra ánh sáng khi được cấp điện?
A. Vỏ đèn B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch Led D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Cấu tạo của máy xay thực phẩm gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Bộ phận nào của máy xay chứa động cơ điện?
A. Thân máy B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển D. Không xác định
Câu 17. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bàn là B. Đèn Led
C. Máy xay D. Không xác định
Câu 18. Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bàn là B. Đèn Led
C. Máy xay D. Không xác định
Câu 19. Bộ phận nào của đèn Led biến đổi điện áp nguồn điện?
A. Vỏ đèn B. Bảng mạch
C. Bộ nguồn D. Đáp án khác
Câu 20. Máy xay có bộ phận cối xay được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 21. Nhiệm vụ của bộ phận điều khiển trên máy xay là?
A. Tắt máy
B. Mở máy
C. Thay đổi tốc độ
D. Tắt máy, mở máy và thay đổi tốc độ
Câu 22. Máy xay có số liệu 1,5L - 400W – 220V. Hãy cho biết 1,5 L nghĩa là gì?
A. Dung tích xay B. Công suất định mức
C. Điện áp định mức D. Không xác định được
Câu 23. Máy xay có số liệu 0,8L - 400W – 220V. Hãy cho biết 400W nghĩa là gì?
A. Dung tích xay B. Công suất định mức
C. Điện áp định mức D. Không xác định được
Câu 24. Máy xay có số liệu 0,5L - 300W – 220V. Hãy cho biết 220V nghĩa là gì?
A. Dung tích xay B. Công suất định mức
C. Điện áp định mức D. Không xác định được
Câu 25. Vị trí đặt nhiệt độ của bàn là đặt vào đâu để phù hợp với quần áo may bằng vải nylon?
A. NYLON B. SILK
C. WOLL D. COTTON
Câu 26. Vị trí đặt nhiệt độ của bàn là đặt vào đâu để phù hợp với quần áo may bằng vải tơ tằm?
A. NYLON B. SILK
C. WOLL D. COTTON
Câu 27. Vị trí đặt nhiệt độ của bàn là đặt vào đâu để phù hợp với quần áo may bằng vải len?
A. NYLON B. SILK
C. WOLL D. COTTON
Câu 28. Vị trí đặt nhiệt độ của bàn là đặt vào đâu để phù hợp với quần áo may bằng vải bông?
A. NYLON B. SILK
C. WOLL D. COTTON
Câu 29. Yêu cầu khi sử dụng đèn Led là:
A. Vệ sinh đèn bằng vải khô, sạch
B. Không đặt đèn gần chất dễ cháy nổ
C. Không đặt đèn trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Quy trình sử dụng máy xay thực phẩm tiến hành theo mấy bước?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 31. Đơn vị tính công suất trên thiết bị điện là:
A. V B. W
C. A D. L
Câu 32. Chọn phát biểu đúng:
A. Bàn là sử dụng điện năng để làm nóng bộ phận là
B. Đèn Led sử dụng điện năng để phát sáng
C. Máy xay sử dụng điện năng để làm quay lưỡi dao trong cối xay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Hãy cho biết nguyên nhân gây tai nạn điện trong hình sau?
A. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
B. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài
D. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
Câu 34. Hãy cho biết nguyên nhân gây tai nạn điện trong hình sau?
A. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
B. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài
D. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
Câu 35. Hãy cho biết nguyên nhân gây tai nạn điện trong hình sau?
A. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
B. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài
D. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
Câu 36. Hãy cho biết nguyên nhân gây tai nạn điện trong hình sau?
A. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
B. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua
C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài
D. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
Câu 37. Hãy cho biết biện pháp đảm bảo an toàn điện trong hình sau:
A. Không thả diều ở những nơi có đường dây điện đi qua
B. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện để phát hiện rò rỉ điện
C. Sử dụng băng dính cách điện để che phủ vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện
D. Lắp đặt ổ điện ngoài tầm với của trẻ
Câu 38. Hãy cho biết biện pháp đảm bảo an toàn điện trong hình sau:
A. Không thả diều ở những nơi có đường dây điện đi qua
B. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện để phát hiện rò rỉ điện
C. Sử dụng băng dính cách điện để che phủ vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện
D. Lắp đặt ổ điện ngoài tầm với của trẻ
Câu 39. Hãy cho biết biện pháp đảm bảo an toàn điện trong hình sau:
A. Không thả diều ở những nơi có đường dây điện đi qua
B. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện để phát hiện rò rỉ điện
C. Sử dụng băng dính cách điện để che phủ vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện
D. Lắp đặt ổ điện ngoài tầm với của trẻ
Câu 40. Hãy cho biết biện pháp đảm bảo an toàn điện trong hình sau:
A. Không thả diều ở những nơi có đường dây điện đi qua
B. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện để phát hiện rò rỉ điện
C. Sử dụng băng dính cách điện để che phủ vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện
D. Lắp đặt ổ điện ngoài tầm với của trẻ
Đáp án đề số 3:
1 -D |
2 -B |
3 -C |
4 -C |
5 - A |
6 -B |
7 -C |
8 -D |
9-C |
10- A |
11 -B |
12 -C |
13 -A |
14 -C |
15 -C |
16 -A |
17 -A |
18 -B |
19 -C |
20 -B |
21 -D |
22 -A |
23 -B |
24 -C |
25 -A |
26 -B |
27 -C |
28 -D |
29 -D |
30 -C |
31 -B |
32 -D |
33 -A |
34 -B |
35 -C |
36 -D |
37 -A |
38 -B |
39 -C |
40 -D |