Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh diều có đáp án năm 2024

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử lớp 10 sách Cánh diều năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Lịch sử 10. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Lịch sử 10 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2023 - 2024

MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề 5. Văn minh Đông Nam Á

Bài 10. Cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại

3

(0,75)

 

3

(0,75)

 

 

 

 

 

Bài 11. Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại

3

(0,75)

 

3

(0,75)

 

 

1

(2,0)

 

 

2

Chủ đề 6. Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)

Bài 12. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc

2

(0,5)

 

2

(0,5)

 

 

 

 

 

Bài 13. Văn minh Chăm-pa, Văn minh Phù Nam

4

(1,0)

 

4

(1,0)

 

 

 

 

1

(2,0)

Tổng số câu hỏi

12

(3,0)

0

12

(3,0)

0

0

1

(2,0)

0

1

(2,0)

Tỉ lệ

30%

30%

20%

20%

Đề thi giữa kì 2 Lịch sử lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Lịch sử 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Vị trí tiếp giáp với biển đã giúp cho các nước Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế nào?

A. Nghề nông trồng lúa nước.

B. Sản xuất thủ công nghiệp.

C. Nghề đi biển và buôn bán đường biển.

D. Sản xuất nông nghiệp và thủ công nghiệp.

Câu 2. Cư dân Đông Nam Á là kết quả của sự pha trộn giữa hai chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.

B. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít.

C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.

D. Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.

Câu 3. Trên cơ sở sử thi Ra-ma-ya-na của Ấn Độ, cư dân Lào đã sáng tạo ra tác phẩm nào?

A. Riêm Kê.

B. Ma-ra-rao.

C. Ra-ma Khiên.

D. Phạ Lắc Phạ Lam.

Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại?

A. Nằm ở “ngã tư đường” giao thương quốc tế.

B. Chịu ảnh hưởng lớn từ  nền văn minh Tây Á.

C. Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ, Trung Quốc.

D. Thành phần cư dân, tộc người rất phong phú.

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng về thành phần cư dân, tộc người ở Đông Nam Á?

A. Thành phần tộc người ở Đông Nam Á rất phong phú, đa dạng.

B. Hầu hết các tộc người đều có mặt ở các quốc gia Đông Nam Á.

C. Mỗi tộc người hay nhóm tộc người có những nét văn hóa khác nhau.

D. Có một tộc người duy nhất sinh sống trên toàn khu vực Đông Nam Á.

Câu 6. Một trong những biểu hiện của ảnh hưởng văn hoá Trung Hoa đối với văn minh Đông Nam Á là sự truyền bá của

A. Nho giáo và Đạo giáo.

B. Đạo giáo và Hồi giáo.

C. Đạo giáo và Hin-đu giáo.

D. Phật giáo và Hin-đu giáo.

Câu 7. Cư dân Đông Nam Á không có tín ngưỡng bản địa nào dưới đây?

A. Thờ thần động vật.

B. Thờ cúng tổ tiên.

C. Thờ đức Chúa Trời.

D. Thờ thần tự nhiên.

Câu 8. Người Việt sáng tạo ra chữ Nôm trên cơ sở của loại chữ viết nào?

A. Chữ Phạn.

B. Chữ Hán.

C. Chữ La-tinh.

D. Chữ Hin-đi.

Câu 9. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Campuchia là

A. Truyện Kiều.

B. truyền thuyết Pơ-rắc Thon.

C. sử thi Đẻ đất đẻ nước.

D. thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ.

Câu 10. Loại hình nhà ở nào được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm ở các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á?

A. Nhà tranh, vách đất.

B. Nhà trệt xây từ gạch nung.

C. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.

D. Nhà trệt tạc từ các phiến đá vôi.

Câu 11. Ở Việt Nam, dấu ấn của kiến trúc Pháp được thể hiện rõ nét ở công trình nào dưới đây?

A. Chùa Một Cột.

B. Thành Tây Đô.

C. Cầu Long Biên.

D. Chùa Linh Ứng.

Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng về văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại?

A. Hình thành và phát triển trên cơ sở nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.

B. Mang tính khép kín, không có sự giao lưu, tiếp xúc với văn minh bên ngoài.

C. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa bên ngoài để làm phong phú văn hóa bản địa.

D. Tính thống nhất trong đa dạng là một đặc trưng của văn minh Đông Nam Á.

Câu 13. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ?

A. Tín ngưỡng sùng bái các lực lượng tự nhiên.

B. Phong tục treo câu đối trước cửa vào dịp Tết.

C. Tổ chức đua thuyền, đấu vật trong dịp lễ hội.

D. Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng, xăm mình,…

Câu 15. Người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc thường xăm mình để

A. tránh bị thủy quái làm hại.

B. thể hiện sự tôn kính với thần linh.

C. hóa trang trong các dịp lễ hội.

D. thể hiện sự hòa hợp với tự nhiên.

Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc?

A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.

B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.

C. Đứng đầu bộ máy nhà nước là vua.

D. Có luật pháp và quân đội mạnh.

Câu 17. Văn minh Chăm-pa có nhiều mối liên hệ gần gũi với nền văn hóa nào dưới đây?

A. Văn hóa Óc Eo.

B. Văn hóa Đồng Đậu.

C. Văn hóa Sa Huỳnh.

D. Văn hóa Phùng Nguyên.

Câu 18. Nguồn lương thực chính của cư dân Chăm-pa và cư dân Việt cổ là

A. ngô, khoai.

B. lúa mạch.

C. lúa gạo.

D. hạt kê, đậu.

Câu 19. Việc cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ viết riêng không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây?

A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân.

B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài.

C. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh Ấn Độ.

D. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác.

Câu 20. Văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của nền văn minh nào dưới đây?

A. Văn minh Ai Cập cổ đại.

B. Văn minh Hy Lạp cổ đại.

C. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.

D. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.

Câu 21. Cư dân Phù Nam sùng mộ những tôn giáo nào dưới đây?

A. Nho giáo và Hồi giáo.

B. Phật giáo và Hin-đu giáo.

C. Đạo giáo và Thiên Chúa giáo.

D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 22. Nhà nước Phù Nam ra đời vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ VII TCN.

B. Thế kỉ I.

C. Thế kỉ V.

D. Thế kỉ VII.

Câu 23. Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được tổ chức theo thể chế

A. quân chủ chuyên chế.

B. quân chủ lập hiến.

C. cộng hòa quý tộc.

D. dân chủ chủ nô.

Câu 24. Cư dân Việt cổ và Phù Nam đều

A. cư trú trong các ngôi nhà trệt xây bằng gạch nung.

B. tiếp thu và sử dụng chữ Hán làm văn tự chính.

C. tôn thờ ba vị thần: Bra-ma, Vit-nu và Si-va.

D. dùng thuyền bè làm phương tiện đi lại trên sông.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX.

Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam

 

Văn minh Chăm-pa

Văn minh Phù Nam

Tương đồng

 

 

Khác biệt

 

 

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-C

2-A

3-D

4-B

5-D

6-A

7-C

8-B

9-B

10-C

11-C

12-B

13-D

14-B

15-A

16-C

17-C

18-C

19-B

20-C

21-B

22-B

23-A

24-D

 

 

 

 

 

 

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

* Lưu ý:

- Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân

- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm

* Mẫu trục thời gian tham khảo

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Lịch sử lớp 10 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)Câu 2 (2,0 điểm):

 

Văn minh Chăm-pa

Văn minh Phù Nam

Tương đồng

- Cơ sở tự nhiên:

+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ

+ Tiếp giáp với biển

- Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới.

- Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ.

Khác biệt

- Địa bàn hình thành: vùng duyên hải và một phần cao nguyên miền Trung Việt Nam ngày nay.

- Đặc điểm địa hình: đan xen cao nguyên với đồng bằng nhỏ hẹp. 

- Địa bàn hình thành: ở lưu vực sông Cửu Long (thuộc khu vực Nam Bộ của Việt Nam hiện nay).

- Đặc điểm địa hình: thấp và tương đối bằng phẳng

       

Đề thi giữa kì 2 Lịch sử lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2023 - 2024 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Lịch sử 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Cư dân Đông Nam Á thuộc tiểu chủng nào dưới đây?

A. Môn-gô-lô-ít phương Nam.

B. Môn-gô-lô-ít phương Đông.

C. Môn-gô-lô-ít phương Tây.

D. Môn-gô-lô-ít phương Bắc.

Câu 2. Tổ chức xã hội cơ bản của cư dân Đông Nam Á là

A. lãnh địa.

B. điền trang.

C. làng/ bản.

D. phường hội.

Câu 3. Học thuyết tư tưởng nào của Trung Quốc đã được truyền bá vào Đông Nam Á?

A. Bà La Môn giáo.

B. Hồi giáo.

C. Phật giáo.

D. Nho giáo.

Câu 4. Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Chăm-pa là gì?

A. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.

B. Nhà mái lợp tranh, vách đất.

C. Nhà trệt xây từ gạch nung.

D. Nhà lầu xây từ đá ong.

Câu 5. Cư dân In-đô-nê-xi-a là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây?

A. Sử thi Riêm Kê.

B. Sử thi Đăm-săn.

C. Đền Bô-rô-bu-đua.

D. Đền Ăng-co Vát.

Câu 6. Người Khơ-me, người Thái, người Môn,… đã sáng tạo ra chữ viết riêng của mình trên cơ sở của loại chữ viết nào?

A. Chữ Hán của Trung Quốc.

B. Chữ Phạn của Ấn Độ.

C. Chữ La-tinh của La Mã.

D. Chữ tượng hình của Ai Cập.

Câu 7. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Việt Nam là

A. sử thi Ra-ma Khiên.

B. sử thi Đẻ đất đẻ nước.

C. truyện sử Me-lay-u.

D. thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ.

Câu 8. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại địa phương nào?

A. Phú Xuân (Huế).

B. Hoa Lư (Ninh Bình).

C. Phong Khê (Hà Nội).

D. Phong Châu (Phú Thọ).

Câu 9. Vương quốc Phù Nam phát triển mạnh mẽ, trở thành đế chế hùng mạnh nhất khu vực Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ I - thế kỉ III.

B. Thế kỉ III - thế kỉ V.

C. Thế kỉ V - thế kỉ VII.

D. Thế kỉ VII - thế kỉ X.

Câu 10. Cư dân Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc có phong tục, tập quán nào dưới đây?

A. Ăn bánh trôi, bánh chay vào tết Hàn thực.

B. Làm bánh chưng, bánh giày vào dịp lễ tết.

C. Lì xì cho trẻ em vào dịp tết Nguyên đán.

D. Xây dựng các đền tháp để thờ thần Siva.

Câu 11. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là

A. khai thác lâm sản.

B. sản xuất thủ công nghiệp.

C. nghề nông trồng lúa nước.

D. đánh bắt cá trên sông, biển.

Câu 12. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục của cư dân Phù Nam?

A. Mặc áo chui đầu hoặc ở trần.

B. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.

C. Dùng vải quấn làm váy.

D. Đi dép bằng gỗ cây bao hương.

Câu 13. Vị trí nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương là một trong những cơ sở tác động đến sự hình thành nền văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại vì đây là điều kiện thuận lợi để

A. xây dựng một nhà nước thống nhất.

B. phát triển kinh tế thủ công nghiệp.

C. giao lưu với các nền văn minh lớn.

D. phát triển nghề nông trồng lúa nước.

Câu 14. Văn minh Ấn Độ được truyền bá đến Đông Nam Á thông qua con đường nào?

A. Buôn bán và truyền giáo.

B. Chiến tranh xâm lược.

C. Chính sách cai trị, đô hộ.

D. Buôn bán và chiến tranh xâm lược.

Câu 15. Nghệ thuật kiến trúc của cư dân Đông Nam Á thời cổ - trung đại có điểm gì nổi bật?

A. Tạo dựng hàng loạt các công trình đồ sộ, như:m kim tự tháp, thánh đường,…

B. Chịu ảnh hưởng lớn từ văn hóa Ấn Độ nhưng vẫn có nét độc đáo riêng.

C. Mang tính bản địa, không chịu sự ảnh hưởng của văn minh bên ngoài.

D. Sao chép nguyên bản phong cách kiến trúc và tạo hình của Ấn Độ.

Câu 16. Nhận xét nào dưới đây đúng về văn học của cư dân Đông Nam Á thời cổ - trung đại?

A. Văn học chữ viết kém phát triển, đơn điều về thể loại.

B. Văn học dân gian ra đời muộn, đơn thiệu về thể loại.

C. Kho tàng văn học dân gian phong phú, nhiều thể loại.

D. Văn học chữ viết ra đời sớm (ngay từ đầu Công nguyên).

Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại được hình thành trên cơ sở nào dưới đây?

A. Ảnh hưởng mạnh mẽ của các nền văn minh Tây Á, Bắc Phi.

B. Sự phát triển của nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.

C. Những đóng góp của cư dân bản địa - tộc người Aryan.

D. Dân cư quần tụ nhau lại trong các tổ chức phường hội.

Câu 18. Để tránh bị thủy quái làm hại, người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc đã

A. xăm mình.

B. nhuộm răng đen.

C. không đánh bắt cá.

D. không di chuyển bằng đường sông.

Câu 19. Sự đa dạng về cư dân, tộc người đã tác động như thế nào đến sự hình thành văn minh Đông Nam Á?

A. Tạo nên sự khác biệt tuyệt đối trong văn hóa bản địa của các quốc gia.

B. Tạo nên nền văn minh bản địa với những sắc thái địa phương phong phú.

C. Đưa đến sự ra đời một nhà nước thống nhất, hùng mạnh trên toàn khu vực.

D. Gây nên sự chia rẽ, thiếu đoàn kết, thái độ kì thị giữa các cộng đồng dân cư.

Câu 20. Điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là gì?

A. Ra đời vào khoảng thế kỉ VII TCN.

B. Đóng đô tại vùng đất Phong Châu.

C. Bộ máy nhà nước đơn giản, sơ khai.

D. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.

Câu 21. Thành tựu nào dưới đây là minh chứng cho việc: cư dân Chăm-pa tiếp thu có sáng tạo các yếu tố văn minh bên ngoài?

A. Tục xăm mình.

B. Chữ chăm cổ.

C. Tục thờ cúng tổ tiên.

D. Tục nhuộm răng đen.

Câu 22. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm gì?

A. Khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.

B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Ấn Độ.

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Tây Á và Bắc Phi.

D. Hình thành trên nền tảng thủ công nghiệp và thương mại.

Câu 23. Điểm tương đồng cơ sở điều kiện tự nhiên giữa hai nền văn minh Việt cổ và văn minh Phù Nam là gì?

A. Địa hình bị chia cắt mạnh, không giáp biển.

B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa ít, đất đai cằn cỗi.

C. Khí hậu hàn đới với đặc trưng lạnh giá, ít mưa.

D. Có các sông lớn, đồng bằng châu thổ màu mỡ.

Câu 24. Việc phát hiện những đồng tiền vàng La Mã tại di chỉ khảo cổ thuộc văn hóa Óc Eo đã cho thấy điều gì về Vương quốc Phù Nam?

A. Kinh tế khép kín, không có quan hệ giao thương với bên ngoài.

B. Hoạt động giao thương đường biển của Phù Nam rất phát đạt.

C. Nghề luyện kim và chế tác kim hoàn ở Phù Nam rất phát triển.

D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX.

Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam

 

Văn minh Chăm-pa

Văn minh Phù Nam

Tương đồng

 

 

Khác biệt

 

 

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-A

2-C

3-D

4-C

5-C

6-B

7-B

8-D

9-B

10-B

11-C

12-B

13-B

14-A

15-B

16-C

17-B

18-A

19-D

20-C

21-B

22-A

23-D

24-B

 

 

 

 

 

 

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

* Lưu ý:

- Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân

- Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm

* Mẫu trục thời gian tham khảo

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Lịch sử lớp 10 Cánh diều có đáp án (ảnh 1)Câu 2 (2,0 điểm):

 

Văn minh Chăm-pa

Văn minh Phù Nam

Tương đồng

- Cơ sở tự nhiên:

+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ

+ Tiếp giáp với biển

- Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới.

- Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ.

Khác biệt

- Địa bàn hình thành: vùng duyên hải và một phần cao nguyên miền Trung Việt Nam ngày nay.

- Đặc điểm địa hình: đan xen cao nguyên với đồng bằng nhỏ hẹp. 

- Địa bàn hình thành: ở lưu vực sông Cửu Long (thuộc khu vực Nam Bộ của Việt Nam hiện nay).

- Đặc điểm địa hình: thấp và tương đối bằng phẳng

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống