Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024

Mua tài liệu 25 31.1 K 293

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức Năm học 2024 – 2025

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

3

 

2

2

   

5

2

Số điểm

1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)

   

2,5

2,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

     

1

     

1

Số điểm

     

1

     

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.

Số câu

   

1

2

   

2

2

Số điểm

   

0,5

2

   

0,5

2

Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật

Số câu

1

       

1

1

1

Số điểm

0,5

       

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

 

3

5

 

1

7

6

Số điểm

2

 

1,5

5,5

 

1

3,5

6,5

 

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 - 2025 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống để được bốn số tự nhiên liên tiếp

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. 450

B. 540

C. 405

D. 504

Câu 2. Chia đều 36 l nước mắm vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Đã tô màu … hình vuông

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 4. Biết M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. AM = 2 cm

B. AM = 3 cm

C. AM = 4 cm

D. AM = 5 cm

Câu 5. Bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. 1 kg

B. 4 kg

C. 5 kg

D. 6 kg

Câu 6. Số dư của phép chia 628 : 8 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7. Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng

A. 35oC

B. 37oC

C. 38oC

D. 40oC

Phần II. Tự luận

Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Tính giá trị biểu thức

a) 45 : 9 + 10

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) 32 + 8 – 16

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c) 8 × (11 – 6)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

d) 30 – (18 : 3)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 80 : 5 b) 106 × 8

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Số?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

a) Đoạn thẳng AB dài gấp … lần đoạn thẳng AM.

b) Đoạn thẳng AC dài ….. cm

c) Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB … cm

Câu 12. Giải toán

Buổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 2 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Có tất cả bao nhiêu tam giác trong hình vẽ?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

C

C

C

D

C

B

Câu 1.

Đáp án đúng là: D

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Ta thấy số liền sau số 503 là số 504; số liền trước số 505 cũng là số 504.

Vậy số cần điền là số 504

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

Mỗi can có số lít nước mắm là:

36 : 9 = 4 (l)

Đáp số: 4 lít nước mắm

Câu 3.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Đáp án đúng là: C

Quan sát hình vẽ, em thấy: Hình vuông được chia làm 4 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.

Đã tô màu 14 hình vuông.

Câu 4.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Đáp án đúng là: C

Do M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên ta có:

AM = MB = 4 cm

Câu 5.

Đáp án đúng là: D

Cân nặng của bao gạo là:

1 + 5 = 6 (kg)

Đáp số: 6 kg

Câu 6.

Đáp án đúng là: C

62856¯8786864¯4

628 : 8 = 78 (dư 4).

Câu 7.

Đáp án đúng là: B

Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng: 37oC

Phần II. Tự luận

Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

125 + 127 + 70 = 322 (cm)

Đáp số: 322 cm

Câu 9.

a) 45 : 9 + 10

= 5 + 10

= 15

b) 32 + 8 – 16

= 40 – 16

= 24

c) 8 × (11 – 6)

= 8 × 5

= 40

d) 30 – (18 : 3)

= 24

Câu 10.

805¯5163030¯0 ×1068¯848

Câu 11. Số?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

a) Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng AM dài 3 cm

nên đoạn thẳng AB dài gấp 6 : 3 = 2 lần đoạn thẳng AM

Em điền: Đoạn thẳng AB dài gấp 2 lần đoạn thẳng AM.

b) Đoạn thẳng AC dài 13 cm

c) Đoạn thẳng AC dài 13 cm, đoạn thẳng AB dài 6 cm, nên đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB là: 13 – 6 = 7 cm

Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB 7 cm

Câu 12.

Bài giải

Số gạo buổi chiều cửa hàng bán được là:

30 : 2 = 15 kg

Cả ngày cửa hàng bán được số gạo là:

30 + 15 = 45 kg

Đáp số: 45 kg

Câu 13.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

+ Có 3 tam giác đơn: 1, 2, 3

+ Có 2 tam giác được tạo thành từ 2 tam giác đơn: (1 + 2); (2 + 3)

+ Có 1 tam giác được tạo thành từ 3 tam giác đơn: (1 + 2 + 3)

Vậy có tất cả 1 + 2 + 3 = 6 (tam giác) trong hình vẽ trên

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 - 2025 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:

A. 51

B. 49

C. 48

D. 52

Câu 2. Số 634 được đọc là

A. Sau ba bốn

B. Sáu trăm ba tư

C. Sáu trăm ba mươi tư

D. Sáu tăm ba mươi bốn

Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?

A. 20 bánh xe

B. 32 bánh xe

C. 40 bánh xe

D. 28 bánh xe

Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó

Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?

A. Ê-ke

B. Bút chì

C. Bút mực

D. Com-pa

Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?

A. 0oC

B. 2oC

C. 100oC

D. 36oC

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = …………

b) 240 g : 6 = …………………….

c) 120 ml × 3 = ………………….

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6

b) 963 : 3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) (16 + 20) : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) 37 – 18 + 17

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Giải toán

Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi

Có bốn ca đựng lượng nước như sau:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

b) Ca nào đựng ít nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?

……………………………………………………………………………………………

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

B

C

D

A

D

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Số liền sau của số 50 là số đứng ngay sau số 50. Vậy số đó là số 51

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

Số 634 được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư

Câu 3.

Đáp án đúng là: B

30 : 5 = 6

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

10 ô tô con như thế có số bánh xe là:

4 × 10 = 40 (bánh)

Đáp số: 40 bánh xe

Câu 5.

Đáp án đúng là: D

Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0

Câu 6.

Đáp án đúng là: A

Ê-ke là dụng cụ được dùng để kiểm tra góc vuông

Câu 7.

Đáp án đúng là: D

Nhiệt độ phù hợp với ngày nắng nóng là: 36 độ C

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính nhẩm

a) 460 mm + 120 mm = 580 mm

b) 240 g : 6 = 40 g

c) 120 ml × 3 = 40 ml

Câu 9. Đặt tính rồi tính

a) 116 × 6 b) 963 : 3

×1166¯696 9639¯3321066¯033¯0

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 9 × (75 – 63)

= 9 × 12

= 108

b) (16 + 20) : 4

= 36 : 4

= 9

c) 37 – 18 + 17

= 19 + 17

= 36

Câu 11.

Bài giải

2 bao gạo cân nặng là:

30 × 2 = 60 kg

2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:

60 + 40 = 100 kg

Đáp số: 100 kg

Câu 12.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

a) Ca Ađựng nhiều nước nhất.

b) Ca B đựng ít nước nhất.

c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D

Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml

d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là:

B, C, D, A

Câu 13.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn

Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O

Vậy bán kính của hình tròn là:

10 : 2 = 5 (cm)

Đáp số: 5 cm

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 - 2025 - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

a) Kết quả của phép chia 63 : 3 là:

A. 24

B. 21

C. 189

D. 66

b) Số 501 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

A. 500 + 10

B. 50 + 1

C. 5 + 1

D. 500 + 1

c) Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

A. 3

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô 

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

a) Chiếc ghim có độ dài ngắn nhất.Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

b) Bút chì có độ dài gấp 5 lần bút sáp.Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

c) Bút chì có độ dài gấp 5 lần chiếc ghim.Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

d) Bút sáp dài hơn chiếc ghi 3 cm.Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

Câu 3. Số?

12 quả cam chia làm 4 phần bằng nhau. 14 số quả cam là …… quả cam.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

Câu 4. Tính giá trị biểu thức:

a) 732 – 680 + 18

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) 50 + 100 : 2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5. Đặt tính rồi tính

a) 123 × 5

b) 740 : 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6. Giải toán

Lan có 7 chậu cây, Thắng có ít hơn Lan 2 chậu cây. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chậu cây?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 7. Số?

Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF = 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm.

Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng …… cm

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 52 + 37 + 48 + 63

b) 37 × 18 – 9 × 14 + 100

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 - 2025 - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Viết vào chỗ trống

a) Số 385 đọc là:

……………………………………………………………………………………………..

b) Viết số 385 thành tổng các trăm, chục, đơn vị:

……………………………………………………………………………………………..

c) Số liền trước của số 385 là số: ……………………………….………………………….

d) Số liền sau của số 385 là số: ……………………………….……………………………

e) Gấp số 385 lên 2 lần thì được số: ………………………………………………………..

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Số dư của phép tính 63 : 2 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đungs

Đã tô màu 18 ở hình nào?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

500 ml + 400 ml ….. 1 l

Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:

A. >

B. <

C. =

D. +

Câu 5. Đặt tính rồi tính

a) 342 × 2

b) 713 : 4

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6. Tính giá trị biểu thức:

a) 348 + 84 : 6

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) 32 + 8 – 18

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Nối

Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

Câu 8. Giải toán

Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

Có …… hình tam giác

Câu 10. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức không đáp án (4 đề)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 - 2025 - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Số 285 được đọc là:

  • A.

    Hai trăm tám mươi lăm

  • B.

    Hai tám năm

  • C.

    Hai trăm tám năm

  • D.

    Hai trăm tám chục năm đơn vị

Câu 2 : Năm nay bố 42 tuổi, con 6 tuổi. Tuổi bố gấp tuổi con số lần là:

  • A.

    35 lần

  • B.

    6 lần

  • C.

    7 lần

  • D.

    8 lần

Câu 3 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 1)

  • A.

    4

  • B.

    5

  • C.

    6

  • D.

    7

Câu 4 : 8m 50mm = ......... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A.

    850    

  • B.

    85       

  • C.

    8005

  • D.

    8050

Câu 5 : Một đoàn khách gồm 55 người muốn qua sông. Mỗi chuyến thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách đó.

  • A.

    12 thuyền      

  • B.

    13 thuyền      

  • C.

    14 thuyền      

  • D.

    15 thuyền

Câu 6 : Hộp cà phê cân nặng 132 g, vỏ hộp cân nặng 12 g. Biết mỗi gói cà phê nhỏ ở trong hộp nặng 8g. Hỏi hộp cà phê đó có bao nhiêu gói?

  • A.

    16 gói

  • B.

    15 gói            

  • C.

    18 gói

  • D.

    20 gói

II. Tự luận

Câu 1 : Đặt tính rồi tính.

215 x 3                                                         

284 : 2

Câu 2 : Điền dấu >, <, =

a) 1 kg ...... 900 g + 10 g

b) 180 mm ....... 19 cm

c) 4  ........ 4000 ml

Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 2)

Câu 4 : An có 9 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?

Câu 5 : Hình bên có:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 3)

…… đoạn thẳng

…… đường thẳng

……. hình tam giác

……. hình tứ giác

Đáp án

I. Trắc nghiệm
1. A 2. C  3. C  4. D  5. C  6. B
II. Tự luận

Câu 1 :

Lời giải chi tiết :

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 4)

Câu 2 :

Lời giải chi tiết :

a) 1 kg > 900 g + 10 g

b) 180 mm < 19 cm

c) 4  = 4000 ml

Câu 3 :

Lời giải chi tiết :

65 + 205 = 270

270 – 222 = 48

48 x 2 = 96

96  : 4 = 24

Ta điền như sau:

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 5)

Câu 4 :

Lời giải chi tiết :

Số nhãn vở của Bình là:

9 x 5 = 45 (nhãn vở)

Số nhãn vở của Chi là:

45 x 2 = 90 (nhãn vở)

Đáp số: 90 nhãn vở

Câu 5 :

Lời giải chi tiết :

Hình bên có:

15 đoạn thẳng

1 đường thẳng

6 hình tam giác

3 hình tứ giác.

Tài liệu có 25 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống