Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102,103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

Tải xuống 3 2.2 K 1

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 102,103 Bài 166. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 166. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 102,103 Bài 166. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 1Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau:

Tên

Kí hiệu

Quan hệ giữa các đơn vị

Mét vuông

………

1m2 = ……dm2 = …… cm2

………

dm2

1dm2 = ………cm2

………

cm2

100 cm2 = ………dm2

………

km2

1km2 = ……… m2

 

Lời giải

Tên

Kí hiệu

Quan hệ giữa các đơn vị

Mét vuông

m2

1m2 = 100dm2 = 10000 cm 2

Đề-xi-mét-vuông

dm2

1dm2 = 100cm2

Xăng-ti-mét vuông

cm2

100 cm2 = 1dm2

Ki--mét vuông

km2

1km2 = 1000000 m 2

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)        

4 m2 = …… cm2                                     

1/2 m2 = ……dm2

16 m2 = …… dm2                                  

1/2 dm2 = …… cm2

308 dm2 = …… cm2                               

1/100 m2 = …… cm2

b)        

700 cm2 = …… dm2                              

15 m2 9 dm2 = …… dm2

3400 dm2 = …… m2                              

7 dm2 25 cm2 = …… cm2

50 000 cm2 = …… m2                           

28 m2 50 cm2 = …… cm2

c)        

948 dm2 = …… m2 …… dm2                

8791 dm2 = …… m2 …… dm2

705 cm2 = …… dm2 …… cm2               

30 045 cm2 = …… m2 …… cm2

Lời giải

a)

4 m2 = 40000 cm2                                           

1/2m2 = 50dm2

16 m2 = 1600 dm2                                              

1/2 dm2 = 50cm2

308 dm2 = 30800cm2                                          

1/100 m2 = 100 cm2

b)

700 cm2 = 7 dm2                                            

15 m2 9 dm2 = 1509 dm2

3400 dm2 = 34 m2                                              

7 dm2 25 cm2 = 725 cm2

c)

50 000 cm2 = 5 m2                                             

28 m2 50 cm2 = 280050 cm2

948 dm2 = 9 m2 48 dm2                                      

8791 dm2 = 87 m2 91 dm2

705 cm2 = 7 dm2 5cm2                                        

30 045 cm2 = 3 m2 45 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102 Bài 3Điền dấu “ > ; <; =” vào chỗ chấm:

3 m2 6 dm2 …… 36 dm2                        

5 dm2 99 cm2 …… 6 dm2

2 dm2 8 cm2 …… 208 cm2                     

24 m2 …… 240 000 cm2

Lời giải

3 m2 6 dm2 > 36 dm2                             

5 dm2 99 cm2 < 6 dm2

2 dm2 < 8 cm2 208 cm2                          

24 m2 = 240 000 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 103 Bài 4Một người trồng chè và cà phê trên một khu đất hình vuông có cạnh là 3km. Diện tích trồng cà phê gấp đôi diện tích trồng chè. Tính diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê?

Tóm tắt

4.docx (ảnh 1)

Lời giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

2 + 1 = 3 (phần)

Diện tích khu đất là:

3 × 3 = 9 (km2)

Diện tích trồng cà phê là:

9 : 3 × 2 = 6 (km2)

Diện tích trồng chè là:

6 : 2 = 3 (km2)

Đáp số: Trồng cà phê 6km2; Trồng chè 3km2

Bài giảng Toán lớp 4 trang 102,103 Bài 166. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

Tài liệu có 3 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống