Tài liệu Bộ 4 đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm 2024 tải nhiều nhất bộ Cánh diều tổng hợp từ đề thi môn Toán lớp 1 của các trường TH trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Toán lớp 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 sách Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 40 đề thi Toán lớp 1 học kì 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm |
B. Chín năm |
C. Chín mươi năm |
b) Số “hai mươi hai” được viết là:
A. 23 |
B. 25 |
C. 22 |
D. 26 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐ |
20 + 30 = 50 ☐ |
34 – 22 = 11 ☐ |
35 + 13 = 48 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn sáng lúc … giờ.
Câu 7: Nối hình giống nhau:
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
22 + 14 = |
75 – 24 = |
36 + 11 = |
29 – 18 = |
Câu 9: Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bộ 40 đề thi Toán lớp 1 học kì 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 2)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 |
B. 85 |
C. 80 |
D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn |
B. Một bốn |
C. Mười và bốn |
D. Mười chục bốn |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số … là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận
Câu 8. Tính:
12 + 34 = |
46 – 10 = |
25 + 43 = |
89 – 72 = |
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
43 + 12 |
55 – 20 |
28 – 6 |
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bộ 40 đề thi Toán lớp 1 học kì 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 3)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
A. 69 |
B. 93 |
C. 55 |
D. 14 |
b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 61 |
B. 16 |
C. 10 |
D. 60 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
10 + 20 = 30 ☐ |
15 + 22 = 37 ☐ |
85 – 10 = 75 ☐ |
48 – 26 = 22 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5: Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tròn, … hình tam giác, … hình vuông, … hình chữ nhật.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
90 – 60 = |
28 – 7 = |
42 + 15 = |
51 + 6 = |
Câu 9: Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
40 – 30 + 20 = |
10 + 70 – 50 = |
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Bộ 40 đề thi Toán lớp 1 học kì 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 - Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: … phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề 4)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 |
B. 2 |
C. 12 |
D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 |
B. 19 |
C. 50 |
D. 3 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ |
35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ |
40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
23 + 44 = |
57 – 15 = |
89 – 30 = |
77 + 10 = |
Câu 9: Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?