Bộ 40 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 có đáp án

Mua tài liệu 26 14.3 K 139

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án năm học 2022 - 2023 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng anh 4 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ 40 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. Old     B. Short     C. Teacher     D. Beautiful

2. A. Friendly    B. Lovely     C. Happily     D. Pretty

3. A. Thick     B. Than     C. Thin     D. Slim

4. A. Childhood    B. Footballer     C. Engineer     D. Writer

Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Bạn có muốn uống một chút nước chanh không?

_____________________________________________________?

2. Anh trai của tôi là một kỹ sư.

_____________________________________________________.

Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi

Hi. I’m Lily. Look at this picture. I’ll tell you about my family. There are 4 people in my family. This is my parents. My father is taller than my mother. He is a driver and my mother is a housewife. This is my sister, Linda. She is eleven years old. She is older than me. She is slim but very sporty. She like playing football. She is lovely and cheerful. The smallest girl is me. I love family.

1. How many people are there in her family?

________________________________________________________.

2. Is her father tall?

________________________________________________________.

3. What is her sister’s name?

________________________________________________________.

4. What does her sister look like?

________________________________________________________.

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

1. I ________ to school late yesterday.

A. went     B. go

C. goes     D. going

2. His brother is ________ musician.

A. a

B. an

C. the 

D. X

3. Please tell me what time do you ________ your homework?

A. get 

B. go

C. have

D. do

4. - What is their ________ drink? - They like chicken.

A. favourite 

B. cheerful

C. kind

D. tall

5. My sister often ________ to music in her free time.

A. cooks

B. listens

C. reads

D. goes

6. Her birthday is ________ February 25th.

A. at 

B. in

C. on 

D. for

7. People use ________ to see the time.

A. cars

B. televisions

C. news

D. clocks

8. My teacher is tall ________ thin.

A. but 

B. for

C. and 

D. or

Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/?

____________________________________________________________

2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.

____________________________________________________________

3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/?

____________________________________________________________

4. are/ their/ house/ decorating/ they/.

____________________________________________________________

Đáp án & Thang điểm

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. C 2. C 3. B 4. A

Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Would you like some lemonade?

2. My brother is an engineer.

Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi

1. There are 4 people in her family.

2. Yes, he is.

3. Her name is Linda.

4. She is slim but very sporty.

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

  Đáp án Giải thích
1 A Câu chia thời quá khứ vì có mốc thời gian “yesterday”
Dịch: Tôi đến trường ngày hôm qua.
2 A A + nguyên âm
Dịch: Anh trai của cậu ấy là một nhạc sĩ.
3 D Cụm từ “do your homework”: làm bài tập về nhà
Dịch: Làm ơn nói cho tôi biết bạn làm bài tập về nhà lúc mấy giờ.
4 A Favourite: ưa thích
Dịch: đồ uống ưa thích của bạn là gì?
5 B Listen to music: nghe nhạc
Dịch: Chị gái tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh.
6 C On + ngày tháng
Dịch: Sinh nhật của cô ấy vào ngày 25/2.
7 D Dịch: Mọi người dùng đồng hồ để xem giờ.
8 C And: và
Dịch: Cô giáo mình cao và gầy.

Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1 - What does your mother look like?

2 - My brother is older than me.

3 - What do your grandparents look like?

4 - They are decorating their house.

5 - My father is big and strong.

 

Bộ 40 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Exercise 1: Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Exercise 2: Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống

1. _____________ is Tet holiday?

2. _____________ time is this?

3. _____________ is this T-shirt?

4. _____________ does your mother do?

5. _____________ do they look like?

6. _____________ are those pens?

7. _____________ is her phone number?

8. _____________ is your school?

9. _____________ animal do you want to see?

10. _____________ is your birthday?

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1. Let’s ___________ to the bookshop.

A. going 

B. go

C. to go 

D. went

2. I have lunch ___________ twelve o’clock.

A. at 

B. to

C. with

D. for

3. What ___________ her brother do?

A. do     B. did

C. is     D. does

4. He is ___________ engineer.

A. the

B. X

C. a

D. an

5. How ___________ is this dress?

A. much

B. many

C. lot of

D. some

6. Would you like ___________ milk?

A. many 

B. X

C. some

D. any

7. What is your phone ___________?

A. mobile 

B. number

C. home 

D. way

8. I am going ___________ my grandparents this summer.

A. visiting

B. visit

C. visits 

D. to visit

Exercise 4: Chọn từ khác loại

1. A. snake     B. dog

C. teacher     D. kangaroo

2. A. second     B. thirteen

C. eight     D. twelve

3. A. cheap     B. much

C. expensive     D. long

4. A. toy store    B. bakery

C. hospital    D. near

Exercise 5: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

1. to/ animal/ you/ What/ see/ do/ want?

___________________________________________________?

2. do/ I/ seven/ homework/ p.m./ at/ my.

___________________________________________________.

3. some/ like/ coffee/ you/ Would?

___________________________________________________?

4. is/ or/ What/ shirt/ this/ cheaper/ hat/ that?

___________________________________________________?

5. in/ works/ My/ an/ office/ mother.

___________________________________________________.

6. and/ teacher/ tall/ My/ is/ handsome.

___________________________________________________.

7. can’t/ I/ because/ go/ busy/ I’m.

___________________________________________________.

8. day/ is/ When/ children’s/ the?

___________________________________________________?

Đáp án & Thang điểm

Exercise 1: Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ

1. get up

get up – six

2. take a shower

take a shower – six

3. eat breakfast

eat breakfast – eleven o’clock

4. go to school

go to school – half past seven

5. go home

go home – four o’clock

6. go to bed

Go to bed (nhớ vẽ đồng hồ số 6 nhé)

Exercise 2: Điền từ để hỏi WHAT, WHAT TIME, WHEN, WHERE, HOW MUCH thích hợp vào chỗ trống

1. When 2. What 3. How much 4. What 5. What
6. How much 7. What 8. Where 9. What 10. When

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1. B 2. A 3. D 4. D
5. A 6. C 7. B 8. D

Exercise 4: Chọn từ khác loại

1. C 2. A 3. B 4. D

Exercise 5: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

1. What animal do you want to see?

2. I do my homework at seven p.m.

3. Would you like some coffee?

4. What is cheaper, this hat or that shirt?

5. My mother works in an office.

6. My teacher is tall and handsome.

7. I can’t go because I’m busy.

8. When is the children’s day?

 

Bộ 40 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. clock     B. seven     C. ten     D. eight

2. A. writer     B. time    C. singer     D. student

3. A. when     B. bread    C. how     D. why

4. A. like     B. kind    C. friendly     D. tall

Exercise 2: Điền vào chỗ trống

At    for    What    Would    have    and    a    on

1. ____________ does an alien look like?

2. It’s time ____________ lunch.

3. My mother is ____________ nurse.

4. She is cheerful ____________ athletic.

5. ____________ you like some beef?

6. I get up ____________ five o’clock.

7. I ____________ History on Monday.

8. What do you do ____________ your birthday?

Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. because/ Tet/ I/ new clothes/ can/ love/ wear.

__________________________________________________.

2. like/ What/ his/ does/ look/ brother?

__________________________________________________?

3. What/ it/ time/ is?

__________________________________________________?

4. more/ My sister/ than/ me/ beautiful/ is.

__________________________________________________.

5. You/ Would/ some/ like/ coffee?

__________________________________________________?

Exercise 4: Nối cột A với cột B

A B

1. When is Children’s day?

2. What time do you go to school?

3. Do you have Math on Tuesday?

4. Would you like some cakes?

5. What does Pepper do?

6. What is your name?

7. Does he like meat?

8. Is Peter tall?

a. No, thanks.

b. She is a teacher.

c. It’s on June 1st.

d. Yes, he is.

e. My name is Alexa.

f. No, I don’t.

g. Yes, he does.

h. I go to school at 7.

1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ 4. ___________
5. ___________ 6. ___________ 7. ___________ 8. ___________

Exercise 5: Điền từ thích hợp tương ứng với tranh

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Đáp án & Thang điểm

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A 2. B 3. B 4. A

Exercise 2: Điền vào chỗ trống

1. What 2. for 3. a 4. and
5. Would 6. at 7. have 8. on

Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I love Tet because I can wear new clothes.

2. What does your brother look like?

3. What time is it?

4. My sister is more beautiful than me.

5. Would you like some coffee?

Exercise 4: Nối cột A với cột B

1. c 2. h 3. f 4. a
5. b 6. e 7. g 8. d

Exercise 5: Điền từ thích hợp tương ứng với tranh

1. chicken

2. rice

3. vegetable

4. orange juice

5. hamburger

6. noodles

 

Bộ 40 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 có đáp án - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. visit     B. wear     C. join     D. luck

2. A. fatter     B. thinner     C. teacher     D. bigger

3. A. eat     B. fish     C. chicken     D. beef

4. A. singer     B. hospital     C. engineer     D. farmer

Exercise 2: Nhìn vào đồng hồ và viết giờ tương ứng

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1. My father is _________ pilot.

A. a     B. an

C. the     D. X

2. Would you like _________ tea?

A. many

B. much

C. some

D. little

3. – _________ time is it? – It’s one o’clock.

A. What 

B. When

C. Who

D. How

4. – What does he __________ like? – He’s tall.

A. look 

B. do

C. see

D. have

5. My birthday is __________ November 1st.

A. in 

B. at

C. on

D. of

6. – What are you doing, Linda? – I’m __________ an email.

A. reading 

B. listening

C. writing

D. speaking

7. He watches TV __________ half past seven.

A. to 

B. on

C. with   

D. at

8. He often ________ his teeth after having breakfast.

A. has

B. brushes

C. washes

D. eats

Exercise 4: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

1. your/ work/ brother/ Where/ does?

___________________________________________________?

2. 6 o’clock/ get/ I/ up/ always/ at.

___________________________________________________.

3. you/ Do/ playing/ like/ football?

___________________________________________________?

4. than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller.

___________________________________________________?

Exercise 5: Hoàn thành ô chữ sau

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)

Đáp án & Thang điểm

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. D 2. C 3. A 4. B

Exercise 2: Nhìn vào đồng hồ và viết giờ

2. half past two

3. seven o’clock

4. Half past eleven

5. half past six

6. a quarter past eight

7. a quarter past three

8. half past four

9. a quarter to seven

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1. A 2. C 3. A 4. A
5. C 6. C 7. D 8. B

Exercise 4: Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

1. Where does your brother work?

2. I always get up at 6 o’clock.

3. Do you like playing football?

4. My dad is taller than my brother.

Exercise 5: Hoàn thành ô chữ sau

1. hairdresser

2. baker

3. doctor

4. butcher

5. tailor

6. cook

7. pilot

8. teacher

9. vet

10. farmer

11. engineer

12. nurse

13. painter

14. secretary

15. dentist

 

Bộ 40 Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2023 có đáp án - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 5)

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. writer     B. musician    C. factory     D. singer

2. A. rice     B. time     C. vegetable     D. milk

3. A. market     B. wish     C. have    D. play

4. A. fat     B. worker     C. tall     D. slim

Exercise 2: Nối cột A với cột B

A B

1. It’s ten o’clock.

2. It’s half past seven.

3. It’s a quarter to six.

4. It’s one a.m.

5. It’s a quarter past twelve.

6. It’s three o’clock.

7. It’s half past eight.

8. It’s nine o’clock. a. 1 a.m.

b. 10:00

c. 8:30

d. 5:45

e. 9:00

f. 12:15

g. 3:00

h. 7:50

Write your answer here:

1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ 4. ___________
5. ___________ 6. ___________ 7. ___________ 8. ___________

Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống

1. He goes to school ___________ seven o’clock.

2. ___________ Sunday, we will go camping.

3. Teacher’s day is ___________ November 20th.

4. They play volleyball ___________ the afternoon.

5. She stayed ___________ home all day.

6. They live ___________ a big house.

7. The apple is ___________ the table.

8. I don’t know what is ___________ the box.

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

1. – __________ does your sister do? – She is a nurse.

A. What

B. When

C. How 

D. Why

2. His brother is tall __________ he is short.

A. and

B. but

C. so 

D. to

3. - Would you like some orange juice? - __________?

A. Hello

B. It’s good.

C. Yes, please.

D. Sorry.

4. I __________ hungry. Do you have something to eat?

A. am

B. is

C. be

D. are

5. My uncle is __________ bus driver.

A. the

B. a

C. an 

D. X

6. She often __________ her homework at 8 p.m.

A. has 

B. makes

C. gets 

D. does

7. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.

A. of 

B. to

C. with

D. for

8. A doctor works in a ________ together with a nurse.

A. factory

B. office

C. hospital   

D. house

Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đáp án & Thang điểm

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. C 2. B 3. A 4. B

Exercise 2: Nối cột A với cột B

1. b 2. h 3. d 4. a
5. f 6. g 7. c 8. e

Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống

1. at

2. On

3. on

4. in

5. at

6. in

7. on

8. in

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

  Đáp án Giải thích
1 A Câu hỏi nghề nghiệp: “What does + S + do?”
Dịch: – Chị gái bạn làm nghề gì thế? – Chị ấy là y tá.
2 B But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa.
Dịch: Anh trai cậu ấy cao to, nhưng cậu ấy thì thấp.
3 C Đáp lại lời mời ăn/ uống
Dịch: – Bạn muốn một chút nước cam không? – Ừ, có.
4 A “I” đi với tobe là “am”
Dịch: Tôi đói, bạn có gì ăn được không?
5 B Cấu trúc chỉ nghề nghiệp: S + be + a/ an + N.
Dịch: Chú tôi là một lái xe buýt.
6 D Do one’s homework: làm bài tập về nhà
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào lúc 8h.
7 D It’s time for st: đã đến giờ làm gì
Dịch: Đã đến giờ ăn trưa rồi. Đi ra căng tin đi.
8 C Hospital: bệnh viện
Dịch: Một bác sĩ làm việc ở bệnh viện với một y tá.

Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng

1. student

2. teeth

3. fifteen

4. lemonade

5. market

6. firework

Tài liệu có 26 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống