Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 có đáp án

Mua tài liệu 15 10.5 K 113

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng anh lớp 4 học kì 2 có đáp án năm học 2024 - 2025 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng anh 4 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 4 bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025 có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. old    B. young    C. fish    D. slim

2. A. chicken    B. lemonade    C. pork    D. beef

3. A. bread     B. apple     C. noodles     D. rice

4. A. banana     B. strong    C. thin    D. thick

Question 2: Viết các từ đúng theo chủ đề vào cột bên phải

monkeys zoo climb
tigers elephants bears
swing subject dance
England red blouse
colour jump cinema
ANIMALS ABILITIES
   

Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

1. I go to bed at ___________

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

2. I enjoy ___________.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

3. A ___________ works in a hospital.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

4. This is a ___________.

Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Let’s/ go/ hospital.

________________________________________.

2. What animal/ you/ want/ see?

________________________________________.

3. This/ book/ expensive.

________________________________________.

4. His mother/ a/ housewife.

________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1: Chọn từ khác loại

1. C 2. B 3. B 4. A

Question 2:

Animal Ability
Monkeys Climb
Tigers Swing
Elephants Jump
Bears Dance

Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý

1. a quarter to ten 2. apple juice
3. doctor 4. monkey

Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Let’s go to the hospital.

2. What animal do you want to see?

3. This book is expensive.

4. His mother is a housewife.

Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025 có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early. …………

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos     a    hospital    car     picnic     swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ like/ monkeys/ don't.

______________________________________________.

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

______________________________________________.

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. C 2. A 3. B 4. D

Question 2:

1. hungry 2. hospital 3. musician
4. vegetable 5. classroom 6. thin

Question 3:

1. YES 2. NO
3. YES 4. NO

Question 4:

1. hospital 2. picnic
3. swimming 4. photos

Question 5:

1. I don’t like monkeys.

2. Do you want some cakes?

3. I brush my teeth every day.

4. What is your favourite colour?

 

Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025 có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Question 1: Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu

1. It’s a quarter past four.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

2. It’s snowy.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

3. This is my bedroom.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)

Question 2: Nối cột A với cột B

A B

1. What time is it?

2. Is she a nurse?

3. Why does he like monkeys?

4. When is your birthday?

5. Let’s go to the bookshop.

6. What’s your phone number?

a. It’s in May.

b. It’s 0985713114.

c. It’s ten o’clock.

d. Yes, she is.

e. Because they’re funny.

f. That’s a good idea.

1 - 2 - 3 - 4 – 5 – 6 -

Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)

When     wonderful     go     What     to     not

Mimi: The weather’s (1) ______________. Let’s go to the zoo.

Peter: Great idea! (2) ______________ animal do you want to see?

Mimi: I want (3) ______________ see monkeys.

Peter: Me too. I like monkeys.

Mimi: OK. Let’s (4) ______________ over there.

Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. babies/ were/ The/ hungry.

____________________________________________

2. My/ cakes./ is/ some/ making/ mother

____________________________________________

3. the/ at/ airport?/ he/ Does/ work/

____________________________________________

4. The/ cow/ on/ is/ farm./ the/

____________________________________________

Đáp án & Thang điểm

Question 1: Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu

1. b 2. c 3. c

Question 2: Nối cột A với cột B

1 - c 2 - d 3 - e 4 – a 5 – f 6 - b

Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)

1. wonderful 2. What
3. to 4. go

Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. The babies were hungry,

2. My mother is making some cakes.

3. Does he work at the airport?

4. The cow is on the farm.

 

Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025 có đáp án - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. this    B. that     C. cheap     D. those

2. A. scary    B. parrot     C. tiger     D. elephant

3. A. wonderful    B. weather     C. enormous     D. beautiful

4. A. would    B. fish     C. rice     D. chicken

Question 2: Nối cột A với cột B

A B

1. Why do you like parrot?

2. What are you going to do this Sunday?

3. Is she a nurse?

4. When is your birthday?

5. How much is this pen?

6. Do they like swimming?

a. Yes, she is.

b. It’s in May.

c. They’re ten thousand dong.

d. Because they’re colourful.

e. No, they don’t.

f. I’m going to the zoo.

1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 -

Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

does    phone    go    much    Excuse    to    because    than

1. How _____________ is this jumper?

2. What _____________ your mother do?

3. My father is taller _____________ me.

4. ____________ me. Can I have a look at these jeans?

5. What animal do you want _____________ see?

6. I like elephants ___________ they are enormous.

7. Let’s __________ to the theater.

8. What’s your __________ number?

Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Dear Jane,

My name’s Mary. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. She’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me. I love my family a lot.

Tell me about your family soon.

Best wishes,

Marry

1. What does Mary’s father do?

______________________________________________.

2. What does her mother look like?

______________________________________________.

3. Where does Mary study at?

______________________________________________.

4. Who is younger, Marry or her brother?

______________________________________________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. she/ does/ what/ do/?

______________________________________________.

2. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.

______________________________________________.

3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and/?

______________________________________________.

4. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.

______________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1: Tìm từ khác loại

1. C 2. A 3. B 4. A

Question 2: Nối cột A với cột B

1 - d 2 – f 3 – a 4 – b 5 - c 6 - e

Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. much 2. does 3. than 4. Excuse
5. to 6. because 7. go 8. phone

Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

1. He is a teacher.

2. She’s very beautiful.

3. She studies at Hoa Hong Primary School.

4. Her brother is younger.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. What does she do?

2. My brother is tall and slim.

3. My parents are young and strong.

4. What are Lan and you doing?

5. My father is taller than my brother.

 

Bộ 40 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025 có đáp án - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 5)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. Go     B. Travel     C. Plane     D. Build

2. A. To     B. You    C. With    D. For

3. A. Monkey    B. Lion    C. Tiger     D. Zoo

4. A. Holiday     B. Summer     C. Winter     D. Fall

Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp

1. Her favourite food is fish.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

2. I’d like some bread and milk.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

3. We go fishing at weekends.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

4. He goes swimming on Sundays.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.

1. How many places do Phong and Mai go?

__________________________________________________.

2. What do they buy at the pharmacy?

__________________________________________________.

3. Do they go to the post office?

__________________________________________________.

4. Why do they go to the zoo?

__________________________________________________.

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ time/ It’s/ great.

________________________________________________________.

2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.

________________________________________________________.

4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.

________________________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1: Chọn từ khác loại

1. C 2. B 3. D 4. A

Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp

1. b 2. c 3. a 4. b

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

1. They go to four places.

2. They buy some medicine.

3. No, they don’t.

4. They go to the zoo because they want to see the animals.

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. It’s a great time.

2. Where are you going this summer?

3. I stay at home because I have to do homework.

4. He is going to Ho Chi Minh city.

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống