Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - 2023 có đáp án

Tải xuống 19 20.2 K 465

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng anh  lớp 4 học kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng anh 4 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tiếng anh lớp 4 . Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. yesterday             B. went                         C. had                           D. got

2. A. date                      B. Monday                     C. Tuesday                   D. Thursday

3. A. fly                         B. plane                         C. write                        D. read

4. A. England                B. Japan                        C. America                   D. November

Question 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

English               favourite            today                   in                 Tuesday

A: What day is it (1).................................., Nam?

B: It’s (2)........................................

A: What subjects do you have today?

B: I have Maths, Science, Music and (3)...........................................

A: What is your (4)......................................... subjects?

B: Maths and English.

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

    This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.

1. Where is Peter from?

............................................................................................................................

2. What is his hobby?

............................................................................................................................

3. Can he sing Vietnamese songs?

............................................................................................................................

4. What does he do in his free time?

............................................................................................................................

Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

1. What subject does you have today?                ____________________
2. He are from Malaysia.                                   ____________________
3. I go from Quynh Hai primary school.             ____________________
4. They have English yesterday.                       ____________________

Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

1. I have ____________ on Tuesday.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

2. She is reading a ____________ now.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

3. Today is the ____________ of October.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

4. They are ____________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. A 2. A 3. B 4. D

Question 2:

1. today 2. Tuesday
3. English 4. favourite

Question 3:

1-He is from America.

2-His hobby is playing football and reading books.

3-Yes, he can.

4-In his free time, he often goes to the music club.

Question 4:

1. does ⇒ do

2. are ⇒ is

3. from ⇒ to

4. have ⇒ had

Question 5:

1. I have science on Tuesday.

2. She is reading a book now.

3. Today is the twelfth of October.

4. They are Korean.

Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A. birthday            B. play                   C. Japanese                D. today

2. A. thin                    B. slim                   C. music                     D. five

3. A. mouse                B. blouse                 C. cloud                     D. trousers

4. A. number              B. student                C. much                     D. cupboard          

Question 2: Chọn đáp án đúng

1. What ___________ your nationality?

A. be

B. is 

C. are

D. was

2. How ___________ is your sister?

A. old   

B. much

C. often

D. long

3. ___________ do you have IT lesson?

A, How   

B. What

C. Where

D. When

4. – ___________ his mother a dentist? – Yes, she is.

A. Does 

B. Will 

C. Can

D. Is

5. What day is ___________ today?

A. they

B. he

C. it

D. you

6. My school is ___________ Nguyen Hoang street.

A. to 

B. in

C. with

D. of

Question 3: Nối cột A với cột B

A B

1. Can you sing an English song?

2. What day is it today?

3. Is he 2 years younger than his brother?

4. Nice to meet you.

5. What does his mother do?

6. What do you like doing?

a. It’s Tuesday.

b. Nice to meet you, too.

c. Yes, I can.

d. I like dancing.

e. No, he is three years younger.

f. She is a housewife.

Question 4: Đọc đoạn văn và viết T (true) vào câu đúng, F (false) vào câu sai

 

Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up at 6. I have breakfast in ten minutes and go to school at half past six. My school is near my house so I often go to school on foot. I love English so much. I can read English books and sing some English songs.

TRUE or FALSE?

1. Mary is 12 years old.                     ______________
2. She gets up at half past six.               ______________
3. She goes to school on foot at 6:30.       ______________
4. She can write English songs.             _____________

Question 5: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. you/ subject/ like/ What/ do?

__________________________________________?

2. February/ My/ in/ is/ birthday?

__________________________________________.

3. very/ thank/ I’m/ you/ well.

__________________________________________.

4. Sandy/ now/ classroom/ in/ is/ the.

__________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. C 2. D 3. B 3. B

Question 2:

1. B 2. A 3. D 4. D 5. C 6. B

Question 3:

1-c  2-a 3-e 4-b 5-f 6-d

Question 4:

1. T

2. F

3. T

4. F

Question 5:

1. What subject do you like?

2. My birthday is in February.

3. I’m very well, thank you.

4. Sandy is in the classroom now.

 

Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A. music                    B. district                      C. city                           D. fire

2. A. walk                     B. class                         C. glasses                      D. badminton

3. A. student                  B. study                        C. much                         D. umbrella

4. A. name                     B. same                         C. game                         D. lamp

Question 2: Chọn đáp án đúng

1. Sandra likes ___________ to music.

A. listening

B. listen

C. to listen   

D. listen

2. He can play football _______ he can’t play table tennis.

A. because

B. and

C. but   

D. when

3. Where is she _______? – She’s from Japan.

A. in           

B. from

C. at   

D. on

4. Where _______ you yesterday?

A. is     

B. are   

C. was

D. were

5. What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.

A. class   

B. subjects 

C. time   

D. nationality

6. _______ day is it today? –It’s Monday.

A. Why   

B. What

C. When

D. How

Question 3: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

1. A. his                        B. your       C. her                            D. their

2. A. breakfast               B. class       C. dinner                        D. lunch

3. A. at                         B. of       C. with                          D. to

4. A. tells                      B. plays       C. goes                          D. looks

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. subjects / today? / do / have / What / you

..........................................................................................................................

2. Nice / to / again. / you / see

............................................................................................................................

3. class / in? / they / are / What

............................................................................................................................

4. did / yesterday? / they / do / What

............................................................................................................................

Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

1. This is my ___________. It’s big.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

2. How ___________ is she? She is five years old.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

3. He comes from ___________.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

4. I like ___________ my bike.

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. D 2. A 3. A 4. D

Question 2:

1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. B

Question 3:

1. C 2. A 3. D 4. C

Question 4:

1. What subjects do you have today?

2. Nice to see you again.

3. What class are they in?

4. What did they do yesterday?

Question 5:

1. This is my school. It’s big.

2. How old is she? She is twenty.          

3. He comes from America.

4. I like riding my bike.

 

Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A. Friday                 B. fine                         C. listen                        D. light

2. A. paper                   B. watch                      C. date                         D. plane

3. A. home                   B. hobby                       C. volleyball                 D. October

4. A. room                    B. cool                         C. school                      D. book

Question 2: Chọn đáp án đúng

1. Tony is from Australia. He is ....................................

A. Australia

B. Australias 

C. Australian   

D. Australist

2. Hakim is from Malaysia. .................................... nationality is Malaysian.

A. your     

B. our

C. her   

D. his

3. What do you do ……….. Fridays? – I go to school in the morning.

A. in

B. on

C. at

D. from

4. We have English on ………………………….

A. Mondays and Wednesdays

B. July and August

C. Mondays and September

D. November and December

5. What ………………. do you have today?

A. favourite 

B. district 

C. Maths   

D. subjects

6. ………… is your English teacher?

A. What   

B. How 

C. When

D. Who

7. Where ……….. you this yesterday?

A. were

B. was 

C. is   

D. are

8. I live ………………. Phu Quoc Island?

A. in

B. on   

C. to 

D. at

Question 3: Đọc đoạn văn, viết YES ở câu đúng là No ở câu sai

Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.

1. His name is Alex.                      ...........................................
2. His school is small.                   ...........................................
3. His school is in Hanoi.               ...........................................
4. He loves his school.                   ...........................................

Question 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

primary sing November Vietnam name

Hi. My (1) ___________ is Nam. I’m from (2) _____________. I’m 11 years old. My birthday is on the third of (3) ____________. I study at Le Hong Phong (4) _____________ school. I like Music very much. In my free time, I go to Music club. I can (5) ______________ but I can’t play the violin.

Question 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng dựa vào tranh

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)

1. APION ____________________

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)

2. WREFLO ____________________

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)

3. UMSCI ____________________

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)

4. NTENSI ____________________

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. C 2. B 3. A 4. D

Question 2:

1. C 2. D 3. B 4. A
5. D 6. D 7. A 8. B

Question 3:

1. YES

2. NO

3. NO

4. YES

Question 4:

1. name

2. Vietnam

3. November

4. primary

5. sing

Question 5:

1. PIANO

2. FLOWER

3. MUSIC

4. TENNIS

 

Bộ 40 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - 2023 có đáp án - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 5)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. about                   B. where                       C. how                         D. who

2. A. collect                  B. read                           C. do                            D. like

3. A. Art                       B. Music                       C. subject                      D. History

4. A. blue                       B. puppet                       C. purple                        D. red

Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

1. She is ______________ a dictation.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

2. Women’s Day is in _________________.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

3. I have __________________ today.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)

4. They _____________ for a walk yesterday.

Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống

happy        England              friend               dance                 club

    This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.

Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

1. She don’t like playing badminton.                           _____________________
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school.        _____________________
3. We have English in Friday.                                     _____________________
4. My birthday is on the twenty of December.               _____________________

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.

____________________________________________________

2. They/ school/ yesterday/ went/ to.

____________________________________________________

3. When/ birthday/ your/ is/?

____________________________________________________

4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.

____________________________________________________

5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.

____________________________________________________

6. doing/ What/ they/ are/?

____________________________________________________

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. A 2. D 3. C 4. B

Question 2:

1. She is writing a dictation.

2. Women’s day is in March.

3. I have English today.

4. They went for a walk yesterday.

Question 3:

1. FRIEND 2. ENGLAND
3. CLUB 4. HAPPY

Question 4:

1. don’t ⇒ doesn’t

2. an ⇒ a

3. in ⇒ on

4. twenty ⇒ twentieth

Question 5:

1. I want to fly a kite.

2. They went to school yesterday.

3. When is your birthday?

4. He can jump high but cannot run fast.

5. Tom has PE on Monday.

6. What are they doing?

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống