Tài liệu Bộ đề thi Tiếng anh lớp 4 Giữa học kì 1 có ma trận năm học 2024 – 2025 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng anh 4 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:
Ma trận đề thi giữa học kì tiếng anh lớp 4
Kĩ năng |
Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá |
Mức/ Điểm |
Tổng số câu,số điểm, tỉ lệ % |
|||
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
|||
Nghe |
Listen and tick |
|
1 0,25 đ
|
2 0,5 đ |
|
12 câu 3 điểm 30% |
Listen and number
|
|
|
3 0,75 đ |
|
||
Listen and match |
|
|
3 0,75 đ |
|
||
Listen and complete
|
|
|
2 0,5 đ |
1 0,25 đ |
LISTENING
Kĩ năng |
Kiến thức cần đánh giá |
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
Tổng số câu. Điểm tỉ lệ % |
Đọc |
Look and read
|
1 0, 25 |
2 0, 5 |
|
|
10 câu 2,5 điểm 25 % |
|
Read and complete
|
|
3 0, 75 |
1 0, 25 |
|
|
|
Read and tick True or False
|
|
1 0, 25 |
1 0, 25 |
1 0, 25 |
READING
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá |
Mức / Điểm |
Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % |
|||
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
|||
Viết |
Read and write ONE word in each gap for each picture
|
|
4 1,0đ |
|
|
10 câu 2,5 điểm 25%
|
Read and complete a sentence with ONE word. |
|
|
1 0,25đ |
|
||
Order the word |
2 0,5đ |
2 0,5đ |
1 0,25đ |
|
WRITING
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 – 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. birthday B. play C. Japanese D. today
2. A. thin B. slim C. music D. five
3. A. mouse B. blouse C. cloud D. trousers
4. A. number B. student C. much D. cupboard
Question 2: Chọn đáp án đúng
1. What ___________ your nationality?
A. be
B. is
C. are
D. was
2. How ___________ is your sister?
A. old
B. much
C. often
D. long
3. ___________ do you have IT lesson?
A, How
B. What
C. Where
D. When
4. – ___________ his mother a dentist? – Yes, she is.
A. Does
B. Will
C. Can
D. Is
5. What day is ___________ today?
A. they
B. he
C. it
D. you
6. My school is ___________ Nguyen Hoang street.
A. to
B. in
C. with
D. of
Question 3: Nối cột A với cột B
A |
B |
1. Can you sing an English song? 2. What day is it today? 3. Is he 2 years younger than his brother? 4. Nice to meet you. 5. What does his mother do? 6. What do you like doing? |
a. It’s Tuesday. b. Nice to meet you, too. c. Yes, I can. d. I like dancing. e. No, he is three years younger. f. She is a housewife. |
Question 4: Đọc đoạn văn và viết T (true) vào câu đúng, F (false) vào câu sai
Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up at 6. I have breakfast in ten minutes and go to school at half past six. My school is near my house so I often go to school on foot. I love English so much. I can read English books and sing some English songs.
TRUE or FALSE?
1. Mary is 12 years old. ______________
2. She gets up at half past six. ______________
3. She goes to school on foot at 6:30. ______________
4. She can write English songs. ______________
Question 5: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. you/ subject/ like/ What/ do?
__________________________________________?
2. February/ My/ in/ is/ birthday?
__________________________________________.
3. very/ thank/ I’m/ you/ well.
__________________________________________.
4. Sandy/ now/ classroom/ in/ is/ the.
__________________________________________.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 – 2025
Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. music B. district C. city D. fire
2. A. walk B. class C. glasses D. badminton
3. A. student B. study C. much D. umbrella
4. A. name B. same C. game D. lamp
Question 2: Chọn đáp án đúng
1. Sandra likes ___________ to music.
A. listening
B. listen
C. to listen
D. listen
2. He can play football _______ he can’t play table tennis.
A. because
B. and
C. but
D. when
3. Where is she _______? – She’s from Japan.
A. in
B. from
C. at
D. on
4. Where _______ you yesterday?
A. is
B. are
C. was
D. were
5. What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.
A. class
B. subjects
C. time
D. nationality
6. _______ day is it today? –It’s Monday.
A. Why
B. What
C. When
D. How
Question 3: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.
1. A. his B. your C. her D. their
2. A. breakfast B. class C. dinner D. lunch
3. A. at B. of C. with D. to
4. A. tells B. plays C. goes D. looks
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. subjects / today? / do / have / What / you
..........................................................................................................................
2. Nice / to / again. / you / see
............................................................................................................................
3. class / in? / they / are / What
............................................................................................................................
4. did / yesterday? / they / do / What
............................................................................................................................
Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau
1. This is my ___________. It’s big.
2. How ___________ is she? She is five years old.
3. He comes from ___________.
4. I like ___________ my bike.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 – 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. Math B. Name C. English D. Vietnamese
2. A. Where B. What C. Why D. Can
3. A. Country B. Singapore C. China D. Australia
4. A. Cook B. Play C. Go D. Would
5. A. Birthday B. Monday C. Friday D. Thursday
6. A. Was B. Am C. Is D. Are
7. A. On B. To C. Be D. For
8. A. Japanese B. America C. Cambodia D. Malaysia
Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ sau
1. He can (climb) _________________ the trees.
2. When (be) _________________ your birthday?
3. I (stay) _________________ at home yesterday.
4. What ______________ they (do) ______________ now?
5. They (play) _________________ the piano now.
6. Today she (have) _________________ English and history.
7. What day (be) _________________ it today?
8. Tommy and Vicky (be) _________________ from Korea.
Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A |
B |
1. What is Mr. Long doing? 2. When is his birthday? 3. Where are you from? 4. Where were you yesterday? 5. Can he cook? 6. What is Hanna’s nationality? 7. What do they have on Wednesday? 8. What do you like doing? |
a, Yes, he can. b, I am from Vietnam. c, I like dancing and singing. d, His birthday is in October. e, She is Japanese. f, I was at home yesterday. g, He is teaching a lesson. h, They have Math and PE. |
Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do name What an too |
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
___________________________________________________?
2. Can/ football/ you/ play?
___________________________________________________?
3. email/ an/ I/ writing/ am.
___________________________________________________.
4. She/ very/ cooking/ much/ likes.
___________________________________________________.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 – 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Exercise 1: Viết các tháng trong năm theo đúng thứ tự
MAY DECEMBER JUNE
FEBRUARY OCTOBER APRIL
MARCH JULY SEPTEMBER
JANUARY AUGUST NOVEMBER
1. ________________ 7. ________________
2. ________________ 8. ________________
3. ________________ 9. ________________
4. ________________ 10. _______________
5. ________________ 11. _______________
6. ________________ 12. _______________
Exercise 2: Chọn từ khác loại
1. A. ski B. skip C. school D. skate
2. A. he B. her C. you D. they
3. A. flag B. Malaysia C. Singapore D. China
4. A. nice B. name C. class D. pupil
Exercise 3: Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. What is your birthday? __________________
2. What is she name? __________________
3. I don’t go to school at Sunday. __________________
4. Tom have an Art class today. __________________
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
1. Where are you from, Tom? __________ from America.
A. I am
B. My name
C. You are
D. Her name
2. Hello, my __________ is Mary.
A. name
B. name’s
C. named
D. names
3. This ______ my friend, Linda. She is from England.
A. is
B. are
C. was
D. were
4. ________ is the date today?
A. Where
B. What
C. When
D. How
5. _________to meet you, too.
A. Fine
B. She
C. They
D. Nice
6. Where are you from?
A. I’m from Malaysia.
B. I from Japan.
C. I’m an Japanese.
D. I Malaysian.
7. .................. you sing? ................., I can.
A. Can/ No
B. Cannot/ Yes
C. Can/ Yes
D. Can/ Not
8. My birthday is on the .................. of October.
A. Thursday
B. two
C. ten
D. fifth
Exercise 5: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em
Gợi ý:
- What’s your name?
- How old are you?
- When is your birthday?
- What subject do you like?
- What can you do?
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Exercise 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. pupil B. music C. sun D. student
2. A. football B. book C. good D. food
3. A. Monday B. come C. from D. some
4. A. skate B. can C. may D. date
Exercise 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. It’s n_ce t_ meet _ou.
2. I’m a p_p_ _.
3. W_ere a_ _ you f_om?
4. T_ _ay is S_nd_y.
5. Tha_ _ you very _uch.
6. My b_ thday is in Fe_ _uary.
Exercise 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh
¨ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
¨ Nice to meet you, Tom. Where are you from?
¨ Yes, I am. I love learning Vietnamese.
¨ No, I can’t speak it fluently.
¨ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
¨ Hey, Anna. This is my friend, Tom.
¨ Wow! Can you speak Vietnamese?
Exercise 4: Dựa vào tranh và hoàn thành câu
1. He comes from ______________.
2. I cannot ____________.
3. My birthday is ___________ March.
4. I go to Quang Trung ____________ school.
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. you/ What/ nationality/ are?
___________________________________________________________.
2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
___________________________________________________________.
3. play/ She/ cannot/ baseball.
___________________________________________________________.
4. it/ day/ What/ today/ is/?
___________________________________________________________.