Tài liệu Bộ 30 Đề thi Công nghệ lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án tổng hợp từ đề thi môn Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Công nghệ 12. Mời các bạn cùng đón xem:
Mua trọn bộ Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1: Hệ thống thông tin và viễn thông có:
A. Phần phát thông tin
B. Phần thu thông tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Sơ đồ khối phần phát thông tin có khối:
A. Điều chế, mã hóa
B. Đường truyền
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Nhiệm vụ phần phát thông tin có:
A. Đưa nguồn tin cần phát tới nơi cần thu
B. Đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?
A. Thông tin cáp quang
B. Mạng internet
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Khối nào không thuộc phần thu thông tin?
A. Nhận thông tin
B. Xử lí tin
C. Điều chế, mã hóa
D. Đáp án khác
Câu 6. Đâu là nguồn thông tin?
A. Chữ và số
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nguồn tín hiệu cần phát đi được biến đổi thành:
A. Dạng sóng
B. Dạng xung
C. Tín hiệu điện
D. Đáp án khác
Câu 8. Hiện nay có kĩ thuật mã hóa:
A. Kĩ thuật tương tự
B. Kĩ thuật số
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và b đều sai
Câu 9. Đâu là thiết bị đầu cuối?
A. Loa
B. Màn hình ti vi
C. Máy in
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Thông tin từ nơi phát tới nơi thu:
A. Ở khoảng cách xa nhau
B. Ở khoảng cách gần nhau
C. Có thể ở khoảng cách xa, gần khác nhau
D. Đáp án khác
Câu 11. Có mấy cách phân loại máy tăng âm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Theo chất lượng, máy tăng âm có:
A. Máy tăng âm thông thường
B. Máy tăng âm chất lượng cao
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Tín hiệu âm tần qua mạch vào máy tăng âm có biên độ:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 14. Khối mạch âm sắc điều chỉnh:
A. Độ trầm âm thanh
B. Độ bổng âm thanh
C. Độ trầm, bổng âm thanh
D. Đáp án khác
Câu 15. Trong sơ đồ mạch khuếch đại công suất, khi chưa có tín hiệu vào:
A. Tranzito 1 khóa
B. Tranzito 2 khóa
C. Cả 2 tranzito đều khóa
D. Đáp án khác
Câu 16. Trong mạch khuếch đại công suất, tín hiệu khuếch đại ra loa ở:
A. Nửa chu kì đầu
B. Nửa chu kì sau
C. Cả 2 nửa chu kì
D. Đáp án khác
Câu 17. Tín hiệu điện:
A. Tự bức xạ thành sóng điện từ
B. Không thể bức xại thành sóng điện từ
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 18. ở máy thu thanh có cách điều chế:
A. Điều chế AM
B. Điều chế FM
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Sóng điện ở tần số trên 10 kHz sẽ:
A. Có khả năng bức xạ
B. Có thể truyền đi xa
C. Có khả năng bức xạ và truyền đi xa
D. Đáp án khác
Câu 20. Khối nào thuộc sơ đồ khối máy thu thanh?
A. Chọn sóng
B. Khuếch đại cao tần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Khuếch đại cao tần ở máy thu thanh:
A. Khuếch đại tín hiệu cao tần
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần
C. Khuếch đại tín hiệu trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Khối trộn sóng tạo ra sóng trung tần có tần số:
A. 465 kHz
B. 654 kHz
C. 546 kHz
D. 456 kHz
Câu 23. Khối tách sóng:
A. Tách tín hiệu âm tần
B. Lọc tín hiệu âm tần
C. Tách, lọc tín hiệu âm tần
D. Tách, lọc tín hiệu cao tần
Câu 24. Sóng ra khỏi khối tách sóng đến:
A. Khối khuếch đại trung tần
B. khối khuếch đại âm tần
C. Loa
D. Nguồn nuôi
Câu 25. Sóng vào khối tách sóng máy thu thanh là:
A. Sóng một chiều
B. Sóng xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Ở máy thu thanh, yếu tố nào được xử lí độc lập trong máy?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 27.Tín hiệu nào sau khi xử lí được đưa ra đèn hình?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Nguyên lí cơ bản của các loại máy thu hình là:
A. Khác nhau
B. Giống nhau
C. Gần giống nhau
D. Đáp án khác
Câu 29. Máy thu thanh có khối:
A. Khối vi xử lí
B. Khối điều khiển
C. Khối vi xử lí và điều khiển
D. Đáp án khác
Câu 30. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần rồi:
A. Khuếch đại
B. Xử lí
C. Tách sóng hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Khối xử lí tín hiệu âm thanh sau khi khuếch đại tín hiệu sẽ:
A. Đưa ra loa
B. Đưa ra đèn hình
C. Đưa ra loa và đèn hình
D. Đáp án khác
Câu 32. Khối xử lí tín hiệu hình sau khi khuếch đại tín hiệu sẽ đưa tới:
A. Một catot
B. Hai catot
C. Ba catot
D. Đáp án khác
Câu 33. Khối đồng bộ và tạo xung quét tạo:
A. Cao áp
B. Hạ áp
C. Trung áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:
A. Hình ảnh màu
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Khối xử lí tín hiệu hình khuếch đại mấy tín hiệu màu:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A. Id = Ip
B. Id = Ip
C. Ud = Up
D. Id = Id
Câu 37. Mạch điện xoay chiều ba pha gồm:
A. Nguồn điện ba pha và đường dây ba pha
B. Nguồn điện ba pha và tải ba pha
C. Đường dây ba pha và tải ba pha
D. Nguồn ba pha, đường dây ba pha và tải ba pha
Câu 38. Chức năng của lưới điện quốc gia
A. Sản xuất điện năng
B. Tiêu thụ điện năng
C. Phân phối điện năng đến nơi tiêu thụ
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.
Câu 39. Lưới điện truyền tải có điện áp
A. 66 kV
B. Trên 66 kV
C. Từ 66 kV trở lên
D. Dưới 66 kV
Câu 40. Lưới điện phân phối có điện áp
A. 35 kV
B. Từ 35 kV trở xuống
C. Từ 35 kV trở lên
D. Dưới 35 kV
1-C | 2-C | 3-A | 4-C | 5-C |
6-D | 7-C | 8-C | 9-D | 10-C |
11-C | 12-C | 13-A | 14-C | 15-C |
16-C | 17-B | 18-C | 19-C | 20-C |
21-A | 22-A | 23-C | 24-B | 25-B |
26-C | 27-B | 28-C | 29-C | 30-D |
31-A | 32-C | 33-A | 34-A | 35-C |
36-B | 37-D | 38-D | 39-C | 40-B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1:Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông tin:
A. Đi xa bằng sóng vô tuyến điện
B. Đi xa bằng dây điện
C. Ở gần bằng dây điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?
A. Thông tin vệ tinh
B. Thông tin viba
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Sơ đồ khối phần thi thông tin gồm mấy khối?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Sơ đồ khối phần thu thông tin có khối:
A. Giải điều chế, giải mã
B. Thiết bị đầu cuối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Khối nào không thuộc phần phát thông tin?
A. Nguồn thông tin
B. Nhận thông tin
C. Điều chế, mã hóa
D. Đáp án khác
Câu 6. Đâu là nguồn thông tin?
A. Âm thanh
B. Ănten
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Hiện nay có mấy kĩ thuật mã hóa cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Đâu là môi trường để truyền thông tin?
A. Dây dẫn
B. Cáp quang
C. Sóng điện từ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Tín hiệu đã phát sẽ được thu nhận bằng:
A. Thiết bị nào đó
B. Mạch nào đó
C. Thiết bị hay mạch nào đó
D. Đáp án khác
Câu 10. Thiết bị nào sau đây không truyền thông tin bằng sóng vô tuyến điện?
A. Điện thoại di động
B. Điện thoại cố định
C. Radio
D. Đáp án khác
Câu 11. Theo chất lượng, máy tăng âm phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Máy tăng âm có khối:
A. Mạch vào
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Theo linh kiện, máy tăng âm có loại?
A. Máy tăng âm dùng linh kiện rời rạc
B. Máy tăng âm dùng IC
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Khối mạch vào tiếp nhận:
A. Tín hiệu âm tần
B. Tín hiệu trung tần
C. Tín hieuj cao tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Tín hiệu ra khỏi mạch âm sắc:
A. Đã lớn
B. Còn yếu
C. Không xác định
D. Đáp án khác
Câu 16. Trong sơ đồ mạch khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì đầu:
A. Tranzito 1 dẫn
B. Tranzito 2 khóa
C. Tranzito 1 dẫn và tranzito 2 khóa
D. Đáp án khác
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Âm thanh không thể truyền đi xa
B. Âm thanh tự truyền đi xa được
C. Âm thanh muốn truyền đi xa phải biến thành tín hiệu điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Sóng điện ở tần số nào mới có khả năng bức xạ và truyền đi xa?
A. Tần số cao
B. Tần số thấp
C. Tần số trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Để truyền tín hiệu âm tần đi xa, phải gửi vào:
A. Sóng âm tần
B. Sóng cao tần
C. Sóng trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Trong điều chế biên độ:
A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi
B. Biên độ sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 21. Máy thu thanh là thiết bị điện tử thu sóng điện từ do:
A. Các đài phát thanh phát ra
B. Các đài truyền hình phát ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 22. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?
A. Trộn sóng
B. Dao động ngoại sai
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Khối dao động ngoại sai tạo ra sóng cao tần trong máy với quy luật:
A. Luôn thấp hơn sóng định thu
B. Luôn cao hơn sóng định thu
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
Câu 24. Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh có nhiệm vụ:
A. Khuếch đại tín hiệu trung tần
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần
C. Khuếch đại tín hiệu cao tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Sóng ra khỏi khối tách sóng đến:
A. Khối khuếch đại trung tần
B. Khối khuếch đại âm tần
C. Loa
D. Nguồn nuôi
Câu 26. Điôt tách sóng ở máy thu thanh cho dòng điện đi theo:
A. Một chiều
B. 2 chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ giữ lại thành phần nào?
A. Tần số cao
B. Tần số thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Tín hiệu hình ảnh sau khi xử lí đưa ra:
A. Loa
B. Đèn hình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Máy thu hình có khối?
A. Cao tần
B. Trung tần
C. Tách sóng
D. Cao tần, trung tần, tách sóng
Câu 30. Máy thu thanh có khối:
A. Khối phục hồi hình ảnh
B. Khối nguồn
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 31. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu:
A. Cao tần
B. Trung tần
C. Âm tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Khối cao tần, trung tần, tách sóng sẽ đưa tín hiệu tới khối:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Khối xử lí tín hiệu hình sẽ nhận tín hiệu:
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 34. Khối đồng bộ và tạo xung quét:
A. Tách xung đồng bộ dòng
B. Tách xung đồng bộ mành
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Khối đồng bộ và tạo xung quét tạo cao áp đưa tới:
A. Anot đèn hình
B. Catot đèn hình
C. Catot loa
D. Anot loa
Câu 36. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:
A. Sản xuất điện
B. Truyền tải điện
C. Tiêu thụ điện
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng.
Câu 37. Hệ thống điện Quốc gia gồm:
A. Nguồn điện
B. Lưới điện
C. Hộ tiêu thụ
D. Nguồn điện, lưới điện, hộ tiêu thụ
Câu 38. Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng:
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha
B. Máy phát điện xoay chiều một pha
C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoặc ba pha
D. Ac quy
Câu 39. Nối tam giác:
A. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha
B. Chính là cách nối dây của mạch ba pha không liên hệ
C. Ba điểm cuối ba pha nối với nhau.
D. Ba điểm đầu ba pha nối với nhau.
Câu 40. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220V. Tính điện áp dây nếu biết nối hình sao?
A. Ud = 220V
B. Ud = 433,01V
C. Ud = 127,02V
D. Ud = 658,2V
1-A | 2-C | 3-D | 4-C | 5-B |
6-A | 7-B | 8-D | 9-C | 10-B |
11-B | 12-C | 13-C | 14-A | 15-B |
16-C | 17-C | 18-A | 19-B | 20-A |
21-A | 22-C | 23-B | 24-A | 25-B |
26-A | 27-B | 28-B | 29-D | 30-D |
31-A | 32-D | 33-B | 34-C | 35-A |
36-D | 37-D | 38-A | 39-A | 40-B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1:Thông tin được truyền:
A. Trực tuyến
B. Qua không gian
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Hệ thống thông tin và viễn thông gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Sơ đồ khối phần phát thông tin có:
A. Nguồn thông tin
B. Xử lí tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Khối nào không thuộc phần thu thông tin?
A. Điều chế, mã hóa
B. Thiết bị đầu cuối
C. Nhận thông tin
D. Đáp án khác
Câu 5. Đâu là nguồn thông tin
A. Chữ và số
B. Modem
C. Màn hình ti vi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Xử lí tín hiệu thuộc phần phát tức là:
A. Gia công nguồn tín hiệu
B. Khuếch đại tín hiệu
C. Gia công và khuếch đại tín hiệu
D. Đáp án khác
Câu 7. Tín hiệu trước khi truyền đi phải được:
A. Điều chế
B. Mã hóa
C. Điều chế và mã hóa
D. Đáp án khác
Câu 8. Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin và viễn thông?
A. Xử lí tin
B. Thiết bị đầu cuối
C. Nhận thông tin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Yếu tố nào hợp thành mạng thông tin quốc gia và toàn cầu?
A. Nguồn phát
B. Nguồn thu
C. Nguồn phát và thu thông tin
D. Đáp án khác
Câu 10. Theo công suất, máy tăng âm có mấy loại?
A. Công suất lớn
B. Công suất nhỏ
C. Công suát vừa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Theo linh kiện, máy tăng âm phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Máy tăng âm có khối:
A. Mạch âm sắc
B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Câu 13. Khối nào khuếch đại tín hiệu âm tần tới một trị số nhất định?
A. Khối mạch tiền khuếch đại
B. Khối mạch khuếch đại trung gian
C. Khối mạch khuếch đại công suất
D. Đáp án khác
Câu 14. Nguồn nuôi cung cấp điện cho:
A. Khối mạch vào
B. Loa
C. Mạch âm sắc
D. Toàn bộ máy tăng âm
Câu 15. Trong sơ đồ mạch khuếch đại công suất, khi chưa có tín hiệu vào, tín hiệu ra bằng:
A. + ∞
B. - ∞
C. 0
D. Đáp án khác
Câu 16. Tín hiệu điện có tần số của:
A. Tín hiệu âm tần
B. Tín hiệu trung tần
C. Tín hiệu cao tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sóng điện ở tần số cao sẽ:
A. Có khả năng bức xạ
B. Có thể truyền đi xa
C. Có khả năng bức xạ và truyền đi xa
D. Đáp án khác
Câu 18. Ở máy thu thanh có cách điều chế:
A. Điều chế biên độ
B. Điều chế tần số
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Trong điều chế biên độ:
A. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi
B. Tần số sóng mạng không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?
A. Khuếch đại âm tần
B. Nguồn nuôi
C. Cả A và B đều đunhs
D. Đáp án khác
Câu 21. Khối chọn sóng:
A. Chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian
B. Chọn sóng âm tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian
C. Chọn sóng trung tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Khối khuếch đại cao tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu cao tần từ:
A. Khối chọn sóng
B. Khối dao động ngoại sai
C. Khối nguồn nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Ở máy thu thanh, khối nào cung cấp điện cho máy?
A. Khuếch đại trung tần
B. Nguồn nuôi
C. Tách sóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Sóng ra khối tách sóng máy thu thanh là:
A. Sóng một chiều
B. Sóng xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Tín hiệu nào sau khi xử lí được đưa ra loa?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Máy thu hình có loại?
A. Máy thu hình đen trắng
B. Máy thu hình màu
C. Máy thu hình đen và máy thu hình trắng
D. Máy thu hình đen trắng và máy thu hình màu
Câu 27. Máy thu thanh có khối:
A. Khối đồng bộ
B. Khối tạo xung
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét
D. Đáp án khác
Câu 28. Khối cao tần, trung tần, tách sóng điều chỉnh:
A. Tần số ngoại sai
B. Hệ số khuếch đại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu âm thanh rồi:
A. Khuếch đại
B. Tách sóng điều tần
C. Khuếch đại âm tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Khối xử lí tín hiệu hình khuếch đại mấy tín hiệu màu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Khối đồng bộ và tạo xung quét đưa tới:
A. Cuộn lái tia của loa
B. Cuộn lái tia của đèn hình
C. Cuộn lái tia của loa và đèn hình
D. Đáp án khác
Câu 32. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:
A. Hình ảnh màu
B. Tín hiệu quét
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Khối phục hồi hình ảnh sẽ phục hồi hình ảnh hiện lên:
A. Loa
B. Màn hình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Khối nguồn có nhiệm vụ:
A. Tạo một mức điện áp
B. Tạo hai mức điện áp
C. Tạo các mức điện áp cần thiết
D. Đáp án khác
Câu 35. Khối vi xử lí và điều khiển:
A. Nhận lệnh điều khiển từ xa
B. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm
C. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay phím bấm
D. Đáp án khác
Câu 36. Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện vào thời gian nào:
A. Trước năm 1994
B. Tháng 5/1994
C. Ngay từ khi đất nước ta sản xuất ra điện.
D. Chưa xuất hiện
Câu 37. Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng:
A. 1870 km
B. 1780 km
C. 1870 m
D. 1780 m
Câu 38. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho:
A. Khu vực miền Bắc
B. Khu vực miền Trung
C. Khu vực miền Nam
D. Toàn quốc
Câu 39. Tại sao mạch điện ba pha không liên hệ ít được dùng trên thực tế
A. Các pha không có sự liên hệ về điện
B. Tốn dây dẫn
C. Mạch không hoạt động được
D. Tốn dây và các pha không có sự liên hệ về điện
Câu 40. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:
A. Id = Ip
B. Ip = Id
C. Ud = Up
D. Ud = Up
1-C | 2-B | 3-C | 4-A | 5-A |
6-C | 7-C | 8-B | 9-C | 10-D |
11-B | 12-C | 13-A | 14-D | 15-C |
16-A | 17-C | 18-C | 19-B | 20-C |
21-A | 22-A | 23-B | 24-A | 25-A |
26-D | 27-C | 28-C | 29-D | 30-C |
31-B | 32-C | 33-B | 34-C | 35-C |
36-B | 37-A | 38-D | 39-D | 40-C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1:Thông tin được truyền đi bằng:
A. Một môi trường truyền dẫn
B. Hai môi trường truyền dẫn
C. Các môi trường truyền dẫn khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?
A. Thông tin cáp quang
B. Mạng internet
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Sơ đồ khối tổng quát phần phát thông tin gồm mấy khối?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Sơ đồ khối phần thu thông tin có khối:
A. Nhận thông tin
B. Xử lí tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Khối nào không thuộc phần phát thông tin?
A. Điều chế, mã hóa
B. Xử lí tin
C. Giải điều chế, giải mã
D. Đáp án khác
Câu 6. Đâu là nguồn thông tin?
A. Hình ảnh
B. Ănten
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Tín hiệu sau khi xử lí phải?
A. Điều chế
B. Mã hóa
C. Điều chế và mã hóa
D. Đáp án khác
Câu 8.Tín hiệu sau khi điều chế, mã hóa:
A. Trực tiếp truyền đi xa
B. Được gửi vào môi trường truyền dẫn để đi xa
C. Tùy từng trường hợp
D. Đáp án khác
Câu 9. Xử lí tin ở phần thu thông tin nghĩa là:
A. Gia công tín hiệu nhận được
B. Khuếch đại tín hiệu nhận đươc
C. Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được
D. Đáp án khác
Câu 10. Các nguồn phát và thu thông tin hợp thành:
A. Mạng thông tin quốc gia
B. Mạng thông tin toàn cầu
C. Mạng thông tin quốc gia và toàn cầu
D. Đáp án khác
Câu 11. Theo công suất, máy tăng âm phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Máy tăng âm có khối:
A. Mạch khuếch đại công suất
B. Nguồn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Khối mạch vào của máy tăng âm sẽ tiếp nhận tín hiệu âm tần từ:
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Khối mạch khuếch đại công suất sẽ khuếch đại công suất:
A. Cao tần
B. Âm tần
C. Trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trong sơ đồ khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì sau:
A. Tranzito 1 khóa
B. Tranzito 2 dẫn
C. Tranzito 1 khóa, tranzito 2 dẫn
D. Đáp án khác
Câu 16. Tín hiệu điện có tần số:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sóng điện ở tần số nào mới có khả năng bức xạ và truyền đi xa?
A. < 10 kHz
B. = 10 kHz
C. > 10 kHz
D. ≥ 10 kHz
Câu 18. Ở máy thu thanh có mấy cách điều chế?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Trong điều chế tần số:
A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi
B. Biên độ sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Ở máy thu thanh thì máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về:
A. Tần số thu phát
B. Phương thức điều chế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?
A. Khuếch đại trung tần
B. Tách sóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Khối dao động ngoại sai:
A. Tạo ra sóng cao tần trong máy
B. Tạo ra sóng âm tần trong máy
C. Tạo ra sóng trung tần trong máy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu trung tần để đưa tới:
A. Khối chọn sóng
B. Khối tách sóng
C. Khối trộn sóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Khối khuếch đại âm tần:
A. Khuếch đại tín hiệu âm tần
B. Khuếch đại tín hiệu cao tần
C. Khuếch đại tín hiệu trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Khối tách sóng trong máy thu thanh có linh kiện gì?
A. Điôt
B. Tụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ lọc bỏ thành phần:
A. Tần số cao
B. Tần số thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Tín hiệu âm thanhsau khi xử lí đưa ra:
A. Loa
B. Đèn hình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Có mấy loại máy thu hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Máy thu hình có khối:
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh
B. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:
A. Anten
B. Loa
C. Đèn hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu sóng mang:
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 32. Khối xử lí tín hiệu hình sẽ nhận tín hiệu để:
A. Khuếch đại
B. Giải mã màu
C. Khuếch đại tín hiệu màu
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 33. Khối đồng bộ và tạo xung quét:
A. Tạo xung quét dòng
B. Tạo xung quét mành
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:
A. Hình ảnh
B. Hình ảnh màu
C. Âm thanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Khối vi xử lí và điều khiển:
A. Nhận lệnh điều khiển từ xa
B. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm
C. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay phím bấm
D. Đáp án khác
Câu 36. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Tính điện áp pha?
A. Up = 380V
B. Up = 658,2V
C. Up = 219,4V
D. Up = 220V
Câu 37. Nối hình sao:
A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau
C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau
D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
Câu 38. Nguồn điện ba pha được nối
A. Nối hình sao
B. Nối hình tam giác
C. Nối hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 39. Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:
A. Vùng nông thôn
B. Khu tập trung đông dân cư
C. Ở các thành phố lớn
D. Khu không tập trung dân cư và đô thị
Câu 40. Trước năm 1994, nước ta có hệ thống điện:
A. Khu vực miền Bắc
B. Khu vục miền Trung
C. Khu vực miền Nam
D. Ba hệ thống điện độc lập: miền Bắc, miền Trung, miền Nam.
1-C | 2-C | 3-D | 4-C | 5-C |
6-A | 7-C | 8-B | 9-C | 10-C |
11-C | 12-C | 13-D | 14-B | 15-C |
16-B | 17-D | 18-B | 19-B | 20-C |
21-C | 22-A | 23-B | 24-A | 25-C |
26-A | 27-A | 28-B | 29-C | 30-A |
31-A | 32-D | 33-C | 34-B | 35-A |
36-A | 37-B | 38-D | 39-D | 40-D |
Ma trận giữa kì 2 Công nghệ 12
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Hệ thống thông tin viễn thông |
Khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông. |
2 |
|
|
|
7 |
Phần phát thông tin. Phần thu thông tin. |
2 |
3 |
|
|
||
Máy tăng âm |
Khái niệm máy tăng âm. |
1 |
|
|
|
11 |
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm. |
3 |
3 |
|
4 |
||
Máy thu thanh |
Khái niệm máy thu thanh. |
1 |
|
4 |
|
11 |
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu thanh. |
3 |
3 |
|
|
||
Máy thu hình |
Khái niệm máy thu hình. |
1 |
|
|
|
11 |
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình. |
3 |
3 |
4 |
|
||
Tổng |
Số câu:16 Số điểm:4 Tỉ lệ:40% |
Số câu:12 Số điểm:3 Tỉ lệ:30% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu:40 Số điểm:10 Tỉ lệ:100% |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Hệ thống viễn thông là gì?
A. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.
B. Là hệ thống truyền thông tin đi xa.
C. Là hệ thống internet.
D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.
Câu 2. Hệ thống thông tin là gì?
A. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.
B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Là hệ thống internet.
D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.
Câu 3. Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu.
B. Gia công và khuếch đại tín hiệu.
C. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa.
D. Nhận tín hiệu từ đường truyền.
Câu 4. Thứ tự các khối của phần phát thông tin nào sau đây là đúng?
A. Nguồn thông tin → Điều chế, mã hóa → Xử lí tin → Đường truyền.
B. Xử lí tin → Nguồn thông tin → Điều chế, mã hóa → Đường truyền.
C. Nguồn thông tin → Xử lí tin → Điều chế, mã hóa → Đường truyền.
D. Nguồn thông tin → Đường truyền → Xử lí tin → Điều chế, mã hóa.
Câu 5. Trên điện thoại di động, tín hiệu âm thanh từ giọng nói của người được micro chuyển thành tín hiệu điện được gọi là gì?
A. Xử lí tin.
B. Nguồn thông tin.
C. Điều chế, mã hóa.
D. Giải điều chế, giải mã.
Câu 6. Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin?
A. Máy ghi âm.
B. Máy thu hình.
C. Micro.
D. Máy phát thanh.
Câu 7. Trên điện thoại cố định có dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Micro là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin.
B. Loa là nguồn thông tin.
C. Loa là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin.
D. Bàn phím là thiết bị đầu cuối.
Câu 8. Máy tăng âm được dùng để làm gì?
A. Biến đổi tần số.
B. Biến đổi điện áp.
C. Biến đổi dòng điện.
D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh.
Câu 9. Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe?
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch tiền khuyếch đại.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch khuếch đại trung gian.
Câu 10. Trong máy tăng âm, khối mạch tiền khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu cấp cho khối nào?
A. Khối mạch vào
B. Khối âm sắc.
C. Khối khuếch đại trung gian.
D. Khối khuếch đại công suất.
Câu 11. Trong máy tăng, âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định?
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch tiền khuếch đại.
Câu 12. Trong các thiết bị sau, đâu là máy tăng âm?
A |
B |
|
|
C |
D |
Câu 13. Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì?
A. Khuếch đại tín hiệu trung tần.
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần.
C. Khuếch đại tín hiệu cao tần.
D. Khuếch đại tín hiệu âm sắc.
Câu 14. Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì?
A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao.
B. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe.
C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp.
D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình.
Câu 15. Trong điều chế biên độ, đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Biên độ tín hiệu truyền đi biến đổi.
B. Biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Biên độ sóng mang thay đổi, tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 16. Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì?
A. Tín hiệu xoay chiều.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu âm tần.
Câu 17. Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu?
A. 465 Hz hoặc 455kHz.
B. 565 kHz hoặc 554kHz.
C. 465 kHz hoặc 545kHz.
D. 565 Hz hoặc 554kHz.
Câu 18. Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng lọc tính hiệu trung tần ra khỏi sóng mang để thu được sóng âm tần?
A. Khuếch đại cao tần.
B. Trộn sóng.
C. Tách sóng.
D. Dao động ngoại sai.
Câu 19. Tần số của khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng thu được sau khối khuếch đại cao tần?
A. Lớn hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
B. Nhỏ hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
C. Bằng tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
D. Tùy trường hợp cụ thể.
Câu 20. Trong các máy sau, máy nào thu sóng điện từ do đài phát thanh phát ra?
A. Máy thu hình.
B. Máy thu thanh.
C. Điện thoại cố định có dây.
D. Máy tăng âm.
Câu 21. Anten có nhiệm vụ gì trong máy thu thanh?
A. Nhận đúng sóng của đài người sử dụng muốn thu.
B. Tạo cộng hưởng với sóng cần thu.
C. Phát sóng cao tần đến đài phát thanh.
C. Nhận sóng điện từ trong không gian.
Câu 22. Máy thu hình là thiết bị dùng để làm gì?
A. Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong không gian.
B. Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
C. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
Câu 23. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào?
A. Môi trường truyền tin.
B. Mã hóa tin.
C. Xử lí tin.
D. Nhận thông tin.
Câu 24. Khối 3 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì?
A. Khối xử lí tín hiệu hình.
B. Khối xử lí âm thanh.
C. Khối phục hồi hình ảnh.
D. Khối đồng bộ và tạo xung quét.
Câu 25. Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây?
A. Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét.
B. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét.
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển.
D. Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển.
Câu 26. Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu?
A. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh.
B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh.
C. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh.
D. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh.
Câu 27. Máy thu hình có các loại nào sau đây?
A. Máy thu hình 4K, máy thu hình HD.
B. Máy thu hình 8K, máy thu hình HD.
C. Máy thu hình màu, máy thu hình trắng đen.
D. Máy thu hình HD và máy thu hình màu.
Câu 28. Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi?
A. Khối xử lí âm thanh.
B. Khối xử lí hình ảnh.
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét.
D. Khối vi xử lí và điều khiển.
Câu 29. Máy tăng âm:
A. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh.
C. Là thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 30. Dựa vào đâu để phân loại máy tăng âm
A. Dựa vào chất lượng máy tăng âm.
B. Dựa vào công suất máy tăng âm
C. Dựa vào linh kiện máy tăng âm
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 31. Để âm thanh phát ra cho người nghe trong phạm vi rộng, người ta phải:
A. Khuếch đại âm thanh
B. Khuếch đại hình ảnh
C. Khuếch đại âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 32. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm:
A. 5 khối B. 6 khối
C. 7 khối D. 8 khối
Câu 33. Chọn đáp án đúng: Trong điều chế biên độ:
A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Biên độ tín hiệu cần truyền đi biến đổi theo sóng mang.
C. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Tần số tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang.
Câu 34. Chọn đáp án đúng: Trong điều chế tần số:
A. Tần số, biên độ sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi, biên độ sóng mang không thay đổi
C. Tần số tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang, biên độ sóng mang không thay đổi
D. Tần số và biên độ tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số thu
B. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số phát
C. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về phương thức điều chế
D. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số thu phát và phương thức điều chế.
Câu 36. Nhiệm vụ của khối dao động ngoại sai:
A. Tạo ra sóng cao tần cho máy
B. Thu sóng cao tần trong không gian
C. Vừa tạo sóng cao tần cho máy, vừa thu sóng cao tần trong không gian
D. Tất cả đều sai
Câu 37. Máy thu hình:
A. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh
B. Là thiết bị nhận tín hiệu hình ảnh.
C. Là thiết bị nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
D. Là thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tín hiệu hình ảnh được xử lí rồi đưa ra đèn hình.
B. Tín hiệu âm thanh được xử lí rồi đưa ra loa.
C. Cả 2 đáp án đều đúng.
D. Cả 2 đáp án đều sai.
Câu 39. Sơ đồ khối máy thu hình màu có mấy khối:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 40. Máy thu hình gồm:
A. Máy thu hình đen
B. Máy thu hình trắng
C. Máy thu hình màu
D. Máy thu hình đen trắng và máy thu hình màu
Đáp án:
1 -A |
2 -B |
3 -C |
4 -D |
5 - A |
6 -C |
7 -C |
8 -D |
9-C |
10- A |
11 -A |
12 -A |
13 -B |
14 -B |
15 -D |
16 -D |
17 -C |
18 -C |
19 -A |
20 -B |
21 -D |
22 -A |
23 -D |
24 -A |
25 -B |
26 -B |
27 -C |
28 -D |
29 -A |
30 -D |
31 -A |
32 -C |
33 -A |
34 -B |
35 -D |
36 -A |
37 -D |
38 -D |
39 -C |
40 -D |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Câu 1. Hãy cho biết đâu là khái niệm hệ thống thông tin?
A. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng điện từ.
D. Là hệ thống viễn thông
Câu 2. Hãy cho biết đâu là khái niệm hệ thống viễn thông?
A. Là hệ thống truyền thông tin đi xa.
B. Là hệ thống là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. Đáp án khác.
Câu 3. Sơ đồ khối của phần phát thông tin là:
Câu 4. Sơ đồ khối của phần thu thông tin là:
Câu 5. Ở phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông, khối xử lí tin có chức năng:
A. Gia công nguồn tín hiệu
B. Khuếch đại tín hiệu nhận được
C. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu
D. Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được
Câu 6. Hệ thống thông tin và viễn thông hiện nay có mấy loại mã hóa?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 7. Thiết bị nào sau đây được xem là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin và viễn thông?
A. Màn hình ti vi. B. Anten
C. Modem D. Đáp án khác
Câu 8. Máy tăng âm là thiết bị:
A. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
B. Khuếch đại tín hiệu hình ảnh
C. Khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh
D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh
Câu 9. Đối với máy tăng âm, nguồn nuôi cấp điện cho:
A. Toàn bộ máy tăng âm
B. Loa
C. Hai khối là khối mạch vào và loa.
D. Duy nhất khối mạch âm sắc.
Câu 10. Khối nào sau đây thuộc sơ đồ khối máy tăng âm?
A. Mạch khuếch đại tín hiệu.
B. Mạch khuếch đại dòng điện
C. Mạch khuếch đại điện áp
D. Mạch tiền khuếch đại
Câu 11. Khối mạch vào của máy tăng âm tiếp nhận tín hiệu:
A. Âm tần
B. Cao tần
C. Âm tần hoặc cao tần
D. Âm tần và cao tần
Câu 12. Khối nào của máy tăng âm quyết định mức độ trầm bổng của âm thanh?
A. Khối mạch vào
B. Khối mạch âm sắc
C. Khối mạch khuếch đại công suất
D. Khối mạch tiền khuếch đại
Câu 13. Đối với máy tăng âm, cường độ âm thanh do khối nào quyết định?
A. Khối mạch vào
B. Khối mạch khuếch đại trung gian
C. Khối mạch khuếch đại công suất
D. Khối mạch tiền khuếch đại
Câu 14. Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất có điểm gì giống nhau?
A. Khuếch đại tín hiệu trung tần
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần
C. Khuếch đại tín hiệu cao tần
D. Khuếch đại tín hiệu âm sắc
Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “ Máy thu thanh là thiết bị điện tử thu sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian, sau đó … và phát ra âm thanh”
A. Chọn lọc
B. Xử lí
C. Khuếch đại
D. Chọn lọc, xử lí, khuếch đại
Câu 16. Nguồn nuôi của máy thu thanh cấp điện cho khối nào?
A. Khuếch đại cao tần
B. Khuếch đại cao tần, Trộn sóng.
C. Khuếch đại cao tần, Trộn sóng, Khuếch đại trung tần
D. Khuếch đại cao tần, Trộn sóng, Khuếch đại trung tần, Khuếch đại âm tần
Câu 17. Sơ đồ khối của máy thu thanh không có khối nào sau đây?
A. Khối mạch vào
B. Khối chọn sóng
C. Khối trộn sóng
D. Khối tách sóng
Câu 18. Đối với máy thu thanh, khối chọn sóng lựa chọn sóng:
A. Cao tần
B. Trung tần
C. Âm tần
D. Cao tần và âm tần
Câu 19. Tín hiệu ra ở khối tách sóng của máy thu thanh là:
A. Âm tần B. Trung tần
C. Cao tần D. Đáp án khác
Câu 20. Khối trộn sóng ở máy thu thanh tạo ra sóng trung tần có tần số là:
A. 465 Hz B. 456 KHz
C. 465 KHz D. 456 HZ
Câu 21. Trong máy thu thanh xử lí mấy loại sóng cao tần?
A . 1 B . 2
C . 3 D . 4
Câu 22. Máy thu hình là thiết bị:
A. Nhận tín hiệu âm thanh của đài truyền hình
B. Nhận và tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình
C. Nhận và tái tạo tín hiệu hình ảnh của đài truyền hình
D. Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình
Câu 23. Sơ đồ khối máy thu hình có:
A. 5 khối B. 6 khối
C. 7 khối D. 8 khối
Câu 24. Khối nào sau đây không thuộc máy thu hình?
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh
B. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh
C. Khối phục hổi hình ảnh
D. Khối phục hồi âm thanh
Câu 25. Khối nào của máy thu hình phục hồi hình ảnh để hiện lên màn hình?
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh
B. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh
C. Khối phục hổi hình ảnh
D. Khối phục hồi âm thanh
Câu 26. Tín hiệu khi qua khối cao tần, trung tần, tách sóng sẽ đến:
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh, Khối xử lí tín hiệu hình ảnh, Khối đồng bộ và tạo xung quét
B. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh, Khối xử lí tín hiệu âm thanh
C. Khối xử lí tín hiệu âm thanh, khối đồng bộ và tạo xung quét
D. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh, Khối đồng bộ và tạo xung quét
Câu 27. Ba tín hiệu màu được khuếch đại để đưa tới ba catot đèn hinh màu của máy thu hình là:
A. Đỏ, tím, xanh
B. Đỏ, lục, tím
C. Đỏ, lục, lam
D. Đỏ, tím, lục
Câu 28. Trong các khối của máy thu hình, khối nào có nhiệm vụ nhận lệnh điều khiển từ phím bấm?
A . Khối xử lí tín hiệu âm thanh
B . Khối xử lí tín hiệu hình ảnh
C . Khối vi xử lí và điều khiển
D . Khối nguồn
Câu 29. Trong các khối sau, khối nào không thuộc sơ đồ khối máy tăng âm:
A. Mạch vào
B. Mạch ra
C. Mạch tiền khuếch đại
D. Mạch khuếch đại công suất
Câu 30. Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ máy tăng âm
A. Mạch vào
B. Mạch khuếch đại công suất
C. Nguồn nuôi
D. Loa
Câu 31. Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh
A. Mạch vào
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch âm sắc
D. Mạch khuếch đại trung gian
Câu 32. Tín hiệu âm tần được lấy từ:
A. Micro B. Đĩa hát
C. Băng casset D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Sóng cao tần do khối dao động ngoại sai tạo ra cao hơn sóng định thu một trị số không đổi:
A. 564 khZ B. 465 khZ
C. 645 khZ D. 654 khZ
Câu 34. Sóng ra khỏi khối trộn sóng là:
A. Sóng cao tần
B. Sóng trung tần
C. Sóng âm tần
D. Có thể là sóng cao tần, âm tần, trung tần tùy thuộc từng thiết bị.
Câu 35. Sóng ra khỏi khối tách sóng là:
A. Sóng cao tần
B. Sóng trung tần
C. Sóng âm tần
D. Không xác định được
Câu 36. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối máy thu thanh:
A. Khối chọn sóng
B. Khối trộn sóng
C. Khối mạch vào
D. Khối tách sóng
Câu 37. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng:
A. Khối xử lí tín hiệu hình
B. Khối phục hồi hình ảnh
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét
D. Khối nguồn
Câu 38. Khối xử lí tín hiệu hình sẽ khuếch đại tín hiệu màu
A. Đỏ
B. Lục
C. Lam
D. Cả 3 màu: đỏ, lục, lam
Câu 39. Khối cao tần, trung tần, tách sóng sau khi điều chỉnh tần số ngoại sai và hệ số khuếch đại, sẽ đưa tín hiệu đến khối:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Đưa đến cả ba khối: 2,3,4
Câu 40. Nhiệm vụ của khối xử lí tín hiệu âm thanh là:
A. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh.
B. Khuếch đại rồi đưa ra loa.
C. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa.
D. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại cao tần để phát ra loa.
Đáp án:
1 -B |
2 -C |
3 -D |
4 -D |
5 - D |
6 -C |
7 -A |
8 -A |
9-A |
10- D |
11 -A |
12 -B |
13 -C |
14 -B |
15 -D |
16 -D |
17 -A |
18 -A |
19 -A |
20 -C |
21 -B |
22 -B |
23 -C |
24 -D |
25 -C |
26 -A |
27 -C |
28 -C |
29 -B |
30 -C |
31 -C |
32 -D |
33 -B |
34 -B |
35 -C |
36 -C |
37 -A |
38 -D |
39 -D |
40 -C |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở
A. Môi trường truyền tin
B. Mã hóa tin
C. Xử lí tin
D. Nhận thông tin.
Câu 2. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Mạch khuếch đại công suất
B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Mạch âm sắc
D. Mạch tiền khuếch đại.
Câu 3. Trong máy thu hình việc xử lí âm thanh, hình ảnh?
A. Được xử lí độc lập
B. Được xử lí chung
C. Tùy thuộc vào máy thu
D. Tùy thuộc vào máy phát
Câu 4. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. 4 khối B. 5 khối
C. 3 khối D. 2 khối
Câu 5. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu AM và máy thu FM?
A. Điều chế tín hiệu
B. Mã hóa tín hiệu
C. Truyền tín hiệu
D. Xử lí tín hiệu
Câu 6. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất của máy tăng âm là:
A. Tín hiệu âm tần
B. Tín hiệu cao tần
C. Tín hiệu trung tần
D. Tín hiệu ngoại sai
Câu 7. Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số
B. Cùng biên độ
C. Cùng pha
D. Cả 3 phương án trên
Câu 8. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần
B. Tín hiệu trung tần
C. Tín hiệu âm tần
D. Cả 3 phương án trên
Câu 9. Tín hiệu ra của khối tách sóng là
A. Tín hiệu một chiều
B. Tín hiệu cao tần
C. Tín hiệu xoay chiều
D. Tín hiệu trung tần
Câu 10. Các màu cơ bản trong máy thu hình là:
A. Đỏ, lục, lam
B. Xanh, đỏ, tím
C. Đỏ, tím, vàng
D. Đỏ, xanh, vàng
Câu 11. “Nguồn thông tin” trong phần phát thông tin là:
A. Nguồn tín hiệu điện
B. Nguồn tín hiệu âm tần
C. Nguồn tín hiệu âm thanh
D. Nguồn tín hiệu hình ảnh.
Câu 12. Tại sao tín hiệu từ nguồn tin phải qua gia công và khuếch đại?
A. Tín hiệu có chứa tạp âm và cường độ nhỏ.
B. Tín hiệu điện cao tần chưa được biến điệu.
C. Tín hiệu âm tần và cao tần chưa được mã hóa.
D. Tín hiệu âm tần chưa được mã hóa thành số.
Câu 13. Truyền hình cáp khác vô tuyến truyền hình ở:
A. Truyền hình cáp sử dụng sóng điện từ
B. Truyền hình cáp sử dụng đường truyền bằng dây dẫn
C. Vô tuyến truyền hình chỉ sử dụng cho tivi thường
D. Vô tuyến truyền hình không thu được các đài nước ngoài.
Câu 14. Điện thoại di động và điện thoại bàn khác nhau ở:
A. Điện thoại di động có khả năng phát và thu sóng điện từ
B. Điện thoại di động truyền và nhận thông tin xa hơn điện thoại bàn
C. Điện thoại di động tín hiệu tốt hơn điện thoại bàn.
D. Điện thoại di động thông minh hơn điện thoại bàn.
Câu 15. Máy tăng âm là thiết bị:
A. Khuếch đại âm thanh.
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần
C. Điều chỉnh tần số sóng âm
D. Thiết bị chỉnh tín hiệu ngoại sai.
Câu 16. Phân loại máy tăng âm theo chất lượng có:
A. Máy biến áp loại thường và HI-FI
B. Máy biến áp công suất lớn và nhỏ
C. Máy biến áp rời rạc và IC
D. Máy biến áp công suất lớn và HI-FI.
Câu 17. Nhiệm vụ khối “mạch âm sắc” trong máy tăng âm:
A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe.
B. Điều chỉnh cường độ âm
C. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy
D. Điều chỉnh công suất âm tần
Câu 18. Cường độ âm trong máy tăng âm do khối nào quyết định:
A. Khối mạch vào
B. Khối mạch tiền khuếch đại
C. Khối khuếch đại trung gian
D. Khối khuếch đại công suất.
Câu 19. Mức độ trầm, bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Khối nguồn nuôi
B. Khối khuếch đại công suất
C. Khối mạch âm sắc
D. Khối mạch vào
Câu 20. Sóng ra khỏi khối trộn sóng là:
A. Sóng ngắn
B. Sóng trung tần
C. Sóng cực ngắn
D. Sóng ngắn
Câu 21. Những màu nào coi là màu cơ bản trong máy thu hình màu?
A. R-G-B B. R-Y-B
C. R-Y-G D. R-B-W
Câu 22. Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin?
A. Anten
B. Modem
C. Màn hình tivi
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 23. Tín hiệu đã phát đi được thu, nhận bằng thiết bị?
A. Modem
B. Màn hình tivi
C. Loa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tín hiệu âm thanh muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
B. Tín hiệu hình ảnh muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
C. Tín hiệu chứ và số muốn được phát đi phải được biến đổi về dạng tín hiệu điện.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tín hiệu được phát đi được thu, nhận bằng một thiết bị hay một mạch nào đó.
B. Phần phát thông tin đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát.
C. Khối xử lí tin gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu
D. Môi trường truyền thông tin như dây dẫn, cáp quang, sóng điện từ.
Câu 26. Khối nào điều chỉnh độ trầm bổng của âm thanh
A. Mạch vào
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch âm sắc
D. Mạch khuếch đại trung gian
Câu 27. Tín hiệu âm tần được lấy từ:
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Cường độ âm thanh do khối nào quyết đinh
A. Mạch âm sắc
B. Mạch tiền khuếch đại
C. Mạch khuếch đại trung gian
D. Mạch khuếch đại công suất
Câu 29. Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất giống nhau về chức năng là:
A. Khuếch đại tín hiệu
B. Cung cấp điện cho toàn bộ máy
C. Tiếp nhận tín hiệu âm tần từ micro, đĩa hát,...
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 30. Sóng ra khỏi khối tách sóng là:
A. Sóng cao tần
B. Sóng trung tần
C. Sóng âm tần
D. Không xác định được
Câu 31. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối máy thu thanh:
A. Khối chọn sóng
B. Khối trộn sóng
C. Khối mạch vào
D. Khối tách sóng
Câu 32. Khối chọn sóng có nhiệm vụ
A. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian.
B. Lựa chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng do máy tạo ra.
C. Lấy tất cả các sóng cao tần trong không gian.
D. Lấy tất cả các sóng cao tần do máy tạo ra.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai
A. Điôt tách sóng chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều.
B. Sóng vào khối tách sóng là sóng xoay chiều.
C. Sóng ra khỏi khối tách sóng là sóng một chiều.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 34. Khối cao tần, trung tần, tách sóng sau khi điều chỉnh tần số ngoại sai và hệ số khuếch đại, sẽ đưa tín hiệu đến khối:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Đưa đến cả ba khối: 2,3,4
Câu 35. Nhiệm vụ của khối xử lí tín hiệu âm thanh là:
A. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh.
B. Khuếch đại rồi đưa ra loa.
C. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa.
D. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại cao tần để phát ra loa.
Câu 36. Nhiệm vụ của khối vi xử lí và điều khiển:
A. Nhận lệnh điều khiển từ xa
B. Nhận lệnh điều khiển từ các mạch trong máy
C. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm
D. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay từ phím bấm để điều khiển các hoạt động của máy thu hình.
Câu 37. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:
A. Khối nguồn
B. Khối vi xử lí và điều khiển
C. Anten
D. Do máy phát ra
Câu 38. Sơ đồ khối máy thu hình màu có mấy khối:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 39. Sơ đồ khối máy tăng âm gồm:
A. 5 khối B. 6 khối
C. 7 khối D. 8 khối
Câu 40. Có mấy phương pháp truyền thông tin?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án:
1 -A |
2 -A |
3 -A |
4 -A |
5 - A |
6 -A |
7 -D |
8 -A |
9-D |
10- A |
11 -A |
12 -A |
13 -B |
14 -A |
15 -A |
16 -A |
17 -A |
18 -D |
19 -C |
20 -B |
21 -A |
22 -C |
23 -A |
24 -D |
25 -B |
26 -C |
27 -D |
28 -D |
29 -A |
30 -C |
31 -C |
32 -A |
33 -D |
34 -D |
35 -C |
36 -D |
37 -C |
38 -C |
39 -C |
40 -B |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Câu 1. Theo công suất, máy tăng âm phân làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Máy tăng âm có khối:
A. Mạch khuếch đại công suất
B. Nguồn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Khối mạch vào của máy tăng âm sẽ tiếp nhận tín hiệu âm tần từ:
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Khối mạch khuếch đại công suất sẽ khuếch đại công suất:
A. Cao tần
B. Âm tần
C. Trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong sơ đồ khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì sau:
A. Tranzito 1 khóa
B. Tranzito 2 dẫn
C. Tranzito 1 khóa, tranzito 2 dẫn
D. Đáp án khác
Câu 6. Tín hiệu điện có tần số:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Sóng điện ở tần số nào mới có khả năng bức xạ và truyền đi xa?
A. < 10 kHz
B. = 10 kHz
C. > 10 kHz
D. ≥ 10 kHz
Câu 8. Ở máy thu thanh có mấy cách điều chế?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Trong điều chế tần số:
A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi
B. Biên độ sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10. Ở máy thu thanh thì máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về:
A. Tần số thu phát
B. Phương thức điều chế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Thông tin được truyền đi bằng:
A. Một môi trường truyền dẫn
B. Hai môi trường truyền dẫn
C. Các môi trường truyền dẫn khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?
A. Thông tin cáp quang
B. Mạng internet
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Sơ đồ khối tổng quát phần phát thông tin gồm mấy khối?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Sơ đồ khối phần thu thông tin có khối:
A. Nhận thông tin
B. Xử lí tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Khối nào không thuộc phần phát thông tin?
A. Điều chế, mã hóa
B. Xử lí tin
C. Giải điều chế, giải mã
D. Đáp án khác
Câu 16. Đâu là nguồn thông tin?
A. Hình ảnh
B. Ănten
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Tín hiệu sau khi xử lí phải?
A. Điều chế
B. Mã hóa
C. Điều chế và mã hóa
D. Đáp án khác
Câu 18.tín hiệu sau khi điều chế, mã hóa:
A. Trực tiếp truyền đi xa
B. Được gửi vào môi trường truyền dẫn để đi xa
C. Tùy từng trường hợp
D. Đáp án khác
Câu 19. Xử lí tin ở phần thu thông tin nghĩa là:
A. Gia công tín hiệu nhận được
B. Khuếch đại tín hiệu nhận đươc
C. Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được
D. Đáp án khác
Câu 20. Các nguồn phát và thu thông tin hợp thành:
A. Mạng thông tin quốc gia
B. Mạng thông tin toàn cầu
C. Mạng thông tin quốc gia và toàn cầu
D. Đáp án khác
Câu 21. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?
A. Khuếch đại trung tần
B. Tách sóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Khối dao động ngoại sai:
A. Tạo ra sóng cao tần trong máy
B. Tạo ra sóng âm tần trong máy
C. Tạo ra sóng trung tần trong máy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu trung tần để đưa tới:
A. Khối chọn sóng
B. Khối tách sóng
C. Khối trộn sóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Khối khuếch đại âm tần:
A. Khuếch đại tín hiệu âm tần
B. Khuếch đại tín hiệu cao tần
C. Khuếch đại tín hiệu trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Khối tách sóng trong máy thu thanh có linh kiện gì?
A. Điôt
B. Tụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ lọc bỏ thành phần:
A. Tần số cao
B. Tần số thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Tín hiệu âm thanhsau khi xử lí đưa ra:
A. Loa
B. Đèn hình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Có mấy loại máy thu hình:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Máy thu hình có khối:
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh
B. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:
A. Anten
B. Loa
C. Đèn hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu sóng mang:
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 32. Khối xử lí tín hiệu hình sẽ nhận tín hiệu để:
A. Khuếch đại
B. Giải mã màu
C. Khuếch đại tín hiệu màu
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 33. Khối đồng bộ và tạo xung quét:
A. Tạo xung quét dòng
B. Tạo xung quét mành
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:
A. Hình ảnh
B. Hình ảnh màu
C. Âm thanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Khối vi xử lí và điều khiển:
A. Nhận lệnh điều khiển từ xa
B. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm
C. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay phím bấm
D. Đáp án khác
Câu 36. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Tính điện áp pha?
A. Up = 380V
B. Up = 658,2V
C. Up = 219,4V
D. Up = 220V
Câu 37. Nối hình sao:
A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau
C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau
D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
Câu 38. Nguồn điện ba pha được nối
A. Nối hình sao
B. Nối hình tam giác
C. Nối hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 39. Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:
A. Vùng nông thôn
B. Khu tập trung đông dân cư
C. Ở các thành phố lớn
D. Khu không tập trung dân cư và đô thị
Câu 40. Trước năm 1994, nước ta có hệ thống điện:
A. Khu vực miền Bắc
B. Khu vục miền Trung
C. Khu vực miền Nam
D. Ba hệ thống điện độc lập: miền Bắc, miền Trung, miền Nam.
Đáp án:
1-C |
2-C |
3-B |
4-D |
5-C |
6-B |
7-D |
8-B |
9-B |
10-C |
11-C |
12-C |
13-D |
14-C |
15-C |
16-A |
17-C |
18-B |
19-C |
20-C |
21-C |
22-A |
23-B |
24-A |
25-C |
26-A |
27-A |
28-B |
29-C |
30-A |
31-A |
32-D |
33-C |
34-B |
35-C |
36-A |
37-B |
38-D |
39-D |
40-D |
Bộ 30 Đề thi Công nghệ lớp 12 Giữa kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án - Đề 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023 - 2024
Bài thi môn: Công Nghệ lớp 12
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Câu 1. Khối đồng bộ và tạo xung quét đưa tới:
A. Cuộn lái tia của loa
B. Cuộn lái tia của đèn hình
C. Cuộn lái tia của loa và đèn hình
D. Đáp án khác
Câu 2. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:
A. Hình ảnh màu
B. Tín hiệu quét
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Khối phục hồi hình ảnh sẽ phục hồi hình ảnh hiện lên:
A. Loa
B. Màn hình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Khối nguồn có nhiệm vụ:
A. Tạo một mức điện áp
B. Tạo hai mức điện áp
C. Tạo các mức điện áp cần thiết
D. Đáp án khác
Câu 5. Khối vi xử lí và điều khiển:
A. Nhận lệnh điều khiển từ xa
B. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm
C. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay phím bấm
D. Đáp án khác
Câu 6. Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện vào thời gian nào:
A. Trước năm 1994
B. Tháng 5/1994
C. Ngay từ khi đất nước ta sản xuất ra điện.
D. Chưa xuất hiện
Câu 7. Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng:
A. 1870 km B. 1780 km
C. 1870 m D. 1780 m
Câu 8. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho:
A. Khu vực miền Bắc
B. Khu vực miền Trung
C. Khu vực miền Nam
D. Toàn quốc
Câu 9. Tại sao mạch điện ba pha không liên hệ ít được dùng trên thực tế
A. Các pha không có sự liên hệ về điện
B. Tốn dây dẫn
C. Mạch không hoạt động được
D. Tốn dây và các pha không có sự liên hệ về điện
Câu 10. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:
A. Id = Ip
B. Ip = Id
C. Ud = Up
D. Ud = Up
Câu 11. Theo linh kiện, máy tăng âm phân làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Máy tăng âm có khối:
A. Mạch âm sắc
B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Câu 13. Khối nào khuếch đại tín hiệu âm tần tới một trị số nhất định?
D. Khối mạch tiền khuếch đại
B. Khối mạch khuếch đại trung gian
C. Khối mạch khuếch đại công suất
D. Đáp án khác
Câu 14. Nguồn nuôi cung cấp điện cho:
A. Khối mạch vào
B. Loa
C. Mạch âm sắc
D. Toàn bộ máy tăng âm
Câu 15. Trong sơ đồ mạch khuếch đại công suất, khi chưa có tín hiệu vào, tín hiệu ra bằng:
A. + ∞
B. - ∞
C. 0
D. Đáp án khác
Câu 16. Tín hiệu điện có tần số của:
A. Tín hiệu âm tần
B. Tín hiệu trung tần
C. Tín hiệu cao tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sóng điện ở tần số cao sẽ:
A. Có khả năng bức xạ
B. Có thể truyền đi xa
C. Có khả năng bức xạ và truyền đi xa
D. Đáp án khác
Câu 18. Ở máy thu thanh có cách điều chế:
A. Điều chế biên độ
B. Điều chế tần số
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Trong điều chế biên độ:
A. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi
B. Tần số sóng mạng không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?
A. Khuếch đại âm tần
B. Nguồn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Khối chọn sóng:
A. Chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian
B. Chọn sóng âm tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian
C. Chọn sóng trung tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Khối khuếch đại cao tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu cao tần từ:
A. Khối chọn sóng
B. Khối dao động ngoại sai
C. Khối nguồn nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Ở máy thu thanh, khối nào cung cấp điện cho máy?
A. Khuếch đại trung tần
B. Nguồn nuôi
C. Tách sóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Sóng ra khối tách sóng máy thu thanh là:
A. Sóng một chiều
B. Sóng xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Tín hiệu nào sau khi xử lí được đưa ra loa?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Máy thu hình có loại?
A. Máy thu hình đen trắng
B. Máy thu hình màu
C. Máy thu hình đen và máy thu hình trắng
D. Máy thu hình đen trắng và máy thu hình màu
Câu 27. Máy thu thanh có khối:
A. Khối đồng bộ
B. Khối tạo xung
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét
D. Đáp án khác
Câu 28. Khối cao tần, trung tần, tách sóng điều chỉnh:
A. Tần số ngoại sai
B. Hệ số khuếch đại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu âm thanh rồi:
A. Khuếch đại
B. Tách sóng điều tần
C. Khuếch đại âm tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Khối xử lí tín hiệu hình khuếch đại mấy tín hiệu màu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Thông tin được truyền:
A. Trực tuyến
B. Qua không gian
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Hệ thống thông tin và viễn thông gồm mấy phần?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33. Sơ đồ khối phần phát thông tin có:
A. Nguồn thông tin
B. Xử lí tin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Khối nào không thuộc phần thu thông tin?
A. Điều chế, mã hóa
B. Thiết bị đầu cuối
C. Nhận thông tin
D. Đáp án khác
Câu 35. Đâu là nguồn thông tin
A. Chữ và số
B. Modem
C. Màn hình ti vi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Xử lí tín hiệu thuộc phần phát tức là:
A. Gia công nguồn tín hiệu
B. Khuếch đại tín hiệu
C. Gia công và khuếch đại tín hiệu
D. Đáp án khác
Câu 37. Tín hiệu trước khi truyền đi phải được:
A. Điều chế
B. Mã hóa
C. Điều chế và mã hóa
D. Đáp án khác
Câu 38. Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin và viễn thông?
A. Xử lí tin
B. Thiết bị đầu cuối
C. Nhận thông tin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Yếu tố nào hợp thành mạng thông tin quốc gia và toàn cầu?
A. Nguồn phát
B. Nguồn thu
C. Nguồn phát và thu thông tin
D. Đáp án khác
Câu 40. Theo công suất, máy tăng âm có mấy loại?
A. Công suất lớn
B. Công suất nhỏ
C. Công suất vừa
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án:
1-B |
2-C |
3-B |
4-C |
5-C |
6-B |
7-A |
8-D |
9-D |
10-C |
11-B |
12-C |
13-A |
14-D |
15-C |
16-A |
17-C |
18-C |
19-B |
20-C |
21-A |
22-A |
23-B |
24-A |
25-A |
26-D |
27-C |
28-C |
29-D |
30-C |
31-C |
32-B |
33-C |
34-A |
35-A |
36-C |
37-C |
38-B |
39-C |
40-D |