Bộ 4 Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án

Tải xuống 33 3.4 K 21

Tài liệu Bộ đề thi Công nghệ lớp 12 Giữa học kì 2 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 12. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

Câu 1: Hệ thống thông tin và viễn thông có:

A. Phần phát thông tin

B. Phần thu thông tin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Sơ đồ khối phần phát thông tin có khối:

A. Điều chế, mã hóa

B. Đường truyền

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Nhiệm vụ phần phát thông tin có:

A. Đưa nguồn tin cần phát tới nơi cần thu

B. Đưa nguồn tin cần thu tới nơi cần phát

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 4. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?

A. Thông tin cáp quang

B. Mạng internet

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Khối nào không thuộc phần thu thông tin?

A. Nhận thông tin

B. Xử lí tin

C. Điều chế, mã hóa

D. Đáp án khác

Câu 6. Đâu là nguồn thông tin?

A. Chữ và số

B. Âm thanh

C. Hình ảnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nguồn tín hiệu cần phát đi được biến đổi thành:

A. Dạng sóng

B. Dạng xung

C. Tín hiệu điện

D. Đáp án khác

Câu 8. Hiện nay có kĩ thuật mã hóa:

A. Kĩ thuật tương tự

B. Kĩ thuật số

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 9. Đâu là thiết bị đầu cuối?

A. Loa

B. Màn hình ti vi

C. Máy in

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Thông tin từ nơi phát tới nơi thu:

A. Ở khoảng cách xa nhau

B. Ở khoảng cách gần nhau

C. Có thể ở khoảng cách xa, gần khác nhau

D. Đáp án khác

Câu 11. Có mấy cách phân loại máy tăng âm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Theo chất lượng, máy tăng âm có:

A. Máy tăng âm thông thường

B. Máy tăng âm chất lượng cao

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Tín hiệu âm tần qua mạch vào máy tăng âm có biên độ:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 14. Khối mạch âm sắc điều chỉnh:

A. Độ trầm âm thanh

B. Độ bổng âm thanh

C. Độ trầm, bổng âm thanh

D. Đáp án khác

Câu 15. Trong sơ đồ mạch khuếch đại công suất, khi chưa có tín hiệu vào:

A. Tranzito 1 khóa

B. Tranzito 2 khóa

C. Cả 2 tranzito đều khóa

D. Đáp án khác

Câu 16. Trong mạch khuếch đại công suất, tín hiệu khuếch đại ra loa ở:

A. Nửa chu kì đầu

B. Nửa chu kì sau

C. Cả 2 nửa chu kì

D. Đáp án khác

Câu 17. Tín hiệu điện:

A. Tự bức xạ thành sóng điện từ

B. Không thể bức xại thành sóng điện từ

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 18. ở máy thu thanh có cách điều chế:

A. Điều chế AM

B. Điều chế FM

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Sóng điện ở tần số trên 10 kHz sẽ:

A. Có khả năng bức xạ

B. Có thể truyền đi xa

C. Có khả năng bức xạ và truyền đi xa

D. Đáp án khác

Câu 20. Khối nào thuộc sơ đồ khối máy thu thanh?

A. Chọn sóng

B. Khuếch đại cao tần

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Khuếch đại cao tần ở máy thu thanh:

A. Khuếch đại tín hiệu cao tần

B. Khuếch đại tín hiệu âm tần

C. Khuếch đại tín hiệu trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Khối trộn sóng tạo ra sóng trung tần có tần số:

A. 465 kHz

B. 654 kHz

C. 546 kHz

D. 456 kHz

Câu 23. Khối tách sóng:

A. Tách tín hiệu âm tần

B. Lọc tín hiệu âm tần

C. Tách, lọc tín hiệu âm tần

D. Tách, lọc tín hiệu cao tần

Câu 24. Sóng ra khỏi khối tách sóng đến:

A. Khối khuếch đại trung tần

B. khối khuếch đại âm tần

C. Loa

D. Nguồn nuôi

Câu 25. Sóng vào khối tách sóng máy thu thanh là:

A. Sóng một chiều

B. Sóng xoay chiều

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Ở máy thu thanh, yếu tố nào được xử lí độc lập trong máy?

A. Âm thanh

B. Hình ảnh

C. Âm thanh và hình ảnh

D. Đáp án khác

Câu 27.Tín hiệu nào sau khi xử lí được đưa ra đèn hình?

A. Âm thanh

B. Hình ảnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Nguyên lí cơ bản của các loại máy thu hình là:

A. Khác nhau

B. Giống nhau

C. Gần giống nhau

D. Đáp án khác

Câu 29. Máy thu thanh có khối:

A. Khối vi xử lí

B. Khối điều khiển

C. Khối vi xử lí và điều khiển

D. Đáp án khác

Câu 30. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần rồi:

A. Khuếch đại

B. Xử lí

C. Tách sóng hình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Khối xử lí tín hiệu âm thanh sau khi khuếch đại tín hiệu sẽ:

A. Đưa ra loa

B. Đưa ra đèn hình

C. Đưa ra loa và đèn hình

D. Đáp án khác

Câu 32. Khối xử lí tín hiệu hình sau khi khuếch đại tín hiệu sẽ đưa tới:

A. Một catot

B. Hai catot

C. Ba catot

D. Đáp án khác

Câu 33. Khối đồng bộ và tạo xung quét tạo:

A. Cao áp

B. Hạ áp

C. Trung áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:

A. Hình ảnh màu

B. Âm thanh

C. Hình ảnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Khối xử lí tín hiệu hình khuếch đại mấy tín hiệu màu:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:

A. Id = Ip

B. Id = Ip

C. Ud = Up

D. Id = Id

Câu 37. Mạch điện xoay chiều ba pha gồm:

A. Nguồn điện ba pha và đường dây ba pha

B. Nguồn điện ba pha và tải ba pha

C. Đường dây ba pha và tải ba pha

D. Nguồn ba pha, đường dây ba pha và tải ba pha

Câu 38. Chức năng của lưới điện quốc gia

A. Sản xuất điện năng

B. Tiêu thụ điện năng

C. Phân phối điện năng đến nơi tiêu thụ

D. Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ.

Câu 39. Lưới điện truyền tải có điện áp

A. 66 kV

B. Trên 66 kV

C. Từ 66 kV trở lên

D. Dưới 66 kV

Câu 40. Lưới điện phân phối có điện áp

A. 35 kV

B. Từ 35 kV trở xuống

C. Từ 35 kV trở lên

D. Dưới 35 kV

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Đáp án

1-C 2-C 3-A 4-C 5-C
6-D 7-C 8-C 9-D 10-C
11-C 12-C 13-A 14-C 15-C
16-C 17-B 18-C 19-C 20-C
21-A 22-A 23-C 24-B 25-B
26-C 27-B 28-C 29-C 30-D
31-A 32-C 33-A 34-A 35-C
36-B 37-D 38-D 39-C 40-B

 

 

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

 

Câu 1:Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông tin:

A. Đi xa bằng sóng vô tuyến điện

B. Đi xa bằng dây điện

C. Ở gần bằng dây điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?

A. Thông tin vệ tinh

B. Thông tin viba

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Sơ đồ khối phần thi thông tin gồm mấy khối?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Sơ đồ khối phần thu thông tin có khối:

A. Giải điều chế, giải mã

B. Thiết bị đầu cuối

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Khối nào không thuộc phần phát thông tin?

A. Nguồn thông tin

B. Nhận thông tin

C. Điều chế, mã hóa

D. Đáp án khác

Câu 6. Đâu là nguồn thông tin?

A. Âm thanh

B. Ănten

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Hiện nay có mấy kĩ thuật mã hóa cơ bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Đâu là môi trường để truyền thông tin?

A. Dây dẫn

B. Cáp quang

C. Sóng điện từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Tín hiệu đã phát sẽ được thu nhận bằng:

A. Thiết bị nào đó

B. Mạch nào đó

C. Thiết bị hay mạch nào đó

D. Đáp án khác

Câu 10. Thiết bị nào sau đây không truyền thông tin bằng sóng vô tuyến điện?

A. Điện thoại di động

B. Điện thoại cố định

C. Radio

D. Đáp án khác

Câu 11. Theo chất lượng, máy tăng âm phân làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Máy tăng âm có khối:

A. Mạch vào

B. Mạch tiền khuếch đại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Theo linh kiện, máy tăng âm có loại?

A. Máy tăng âm dùng linh kiện rời rạc

B. Máy tăng âm dùng IC

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Khối mạch vào tiếp nhận:

A. Tín hiệu âm tần

B. Tín hiệu trung tần

C. Tín hieuj cao tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Tín hiệu ra khỏi mạch âm sắc:

A. Đã lớn

B. Còn yếu

C. Không xác định

D. Đáp án khác

Câu 16. Trong sơ đồ mạch khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì đầu:

A. Tranzito 1 dẫn

B. Tranzito 2 khóa

C. Tranzito 1 dẫn và tranzito 2 khóa

D. Đáp án khác

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Âm thanh không thể truyền đi xa

B. Âm thanh tự truyền đi xa được

C. Âm thanh muốn truyền đi xa phải biến thành tín hiệu điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Sóng điện ở tần số nào mới có khả năng bức xạ và truyền đi xa?

A. Tần số cao

B. Tần số thấp

C. Tần số trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Để truyền tín hiệu âm tần đi xa, phải gửi vào:

A. Sóng âm tần

B. Sóng cao tần

C. Sóng trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Trong điều chế biên độ:

A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi

B. Biên độ sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 21. Máy thu thanh là thiết bị điện tử thu sóng điện từ do:

A. Các đài phát thanh phát ra

B. Các đài truyền hình phát ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 22. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?

A. Trộn sóng

B. Dao động ngoại sai

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Khối dao động ngoại sai tạo ra sóng cao tần trong máy với quy luật:

A. Luôn thấp hơn sóng định thu

B. Luôn cao hơn sóng định thu

C. Không bắt buộc

D. Đáp án khác

Câu 24. Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh có nhiệm vụ:

A. Khuếch đại tín hiệu trung tần

B. Khuếch đại tín hiệu âm tần

C. Khuếch đại tín hiệu cao tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Sóng ra khỏi khối tách sóng đến:

A. Khối khuếch đại trung tần

B. Khối khuếch đại âm tần

C. Loa

D. Nguồn nuôi

Câu 26. Điôt tách sóng ở máy thu thanh cho dòng điện đi theo:

A. Một chiều

B. 2 chiều

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ giữ lại thành phần nào?

A. Tần số cao

B. Tần số thấp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Tín hiệu hình ảnh sau khi xử lí đưa ra:

A. Loa

B. Đèn hình

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Máy thu hình có khối?

A. Cao tần

B. Trung tần

C. Tách sóng

D. Cao tần, trung tần, tách sóng

Câu 30. Máy thu thanh có khối:

A. Khối phục hồi hình ảnh

B. Khối nguồn

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 31. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu:

A. Cao tần

B. Trung tần

C. Âm tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Khối cao tần, trung tần, tách sóng sẽ đưa tín hiệu tới khối:

A. 2

B. 3

C. 4

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Khối xử lí tín hiệu hình sẽ nhận tín hiệu:

A. Âm thanh

B. Hình ảnh

C. Âm thanh và hình ảnh

D. Đáp án khác

Câu 34. Khối đồng bộ và tạo xung quét:

A. Tách xung đồng bộ dòng

B. Tách xung đồng bộ mành

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Khối đồng bộ và tạo xung quét tạo cao áp đưa tới:

A. Anot đèn hình

B. Catot đèn hình

C. Catot loa

D. Anot loa

Câu 36. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Tiêu thụ điện

D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng.

Câu 37. Hệ thống điện Quốc gia gồm:

A. Nguồn điện

B. Lưới điện

C. Hộ tiêu thụ

D. Nguồn điện, lưới điện, hộ tiêu thụ

Câu 38. Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng:

A. Máy phát điện xoay chiều ba pha

B. Máy phát điện xoay chiều một pha

C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoặc ba pha

D. Ac quy

Câu 39. Nối tam giác:

A. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha

B. Chính là cách nối dây của mạch ba pha không liên hệ

C. Ba điểm cuối ba pha nối với nhau.

D. Ba điểm đầu ba pha nối với nhau.

Câu 40. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220V. Tính điện áp dây nếu biết nối hình sao?

A. Ud = 220V

B. Ud = 433,01V

C. Ud = 127,02V

D. Ud = 658,2V

Đáp án

1-A 2-C 3-D 4-C 5-B
6-A 7-B 8-D 9-C 10-B
11-B 12-C 13-C 14-A 15-B
16-C 17-C 18-A 19-B 20-A
21-A 22-C 23-B 24-A 25-B
26-A 27-B 28-B 29-D 30-D
31-A 32-D 33-B 34-C 35-A
36-D 37-D 38-A 39-A 40-B

 

 

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

Câu 1:Thông tin được truyền:

A. Trực tuyến

B. Qua không gian

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Hệ thống thông tin và viễn thông gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Sơ đồ khối phần phát thông tin có:

A. Nguồn thông tin

B. Xử lí tin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Khối nào không thuộc phần thu thông tin?

A. Điều chế, mã hóa

B. Thiết bị đầu cuối

C. Nhận thông tin

D. Đáp án khác

Câu 5. Đâu là nguồn thông tin

A. Chữ và số

B. Modem

C. Màn hình ti vi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Xử lí tín hiệu thuộc phần phát tức là:

A. Gia công nguồn tín hiệu

B. Khuếch đại tín hiệu

C. Gia công và khuếch đại tín hiệu

D. Đáp án khác

Câu 7. Tín hiệu trước khi truyền đi phải được:

A. Điều chế

B. Mã hóa

C. Điều chế và mã hóa

D. Đáp án khác

Câu 8. Đâu là khâu cuối cùng của hệ thống thông tin và viễn thông?

A. Xử lí tin

B. Thiết bị đầu cuối

C. Nhận thông tin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Yếu tố nào hợp thành mạng thông tin quốc gia và toàn cầu?

A. Nguồn phát

B. Nguồn thu

C. Nguồn phát và thu thông tin

D. Đáp án khác

Câu 10. Theo công suất, máy tăng âm có mấy loại?

A. Công suất lớn

B. Công suất nhỏ

C. Công suát vừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Theo linh kiện, máy tăng âm phân làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Máy tăng âm có khối:

A. Mạch âm sắc

B. Mạch khuếch đại trung gian

C. Cả A và B

D. Đáp án khác

Câu 13. Khối nào khuếch đại tín hiệu âm tần tới một trị số nhất định?

A. Khối mạch tiền khuếch đại

B. Khối mạch khuếch đại trung gian

C. Khối mạch khuếch đại công suất

D. Đáp án khác

Câu 14. Nguồn nuôi cung cấp điện cho:

A. Khối mạch vào

B. Loa

C. Mạch âm sắc

D. Toàn bộ máy tăng âm

Câu 15. Trong sơ đồ mạch khuếch đại công suất, khi chưa có tín hiệu vào, tín hiệu ra bằng:

A. + ∞

B. - ∞

C. 0

D. Đáp án khác

Câu 16. Tín hiệu điện có tần số của:

A. Tín hiệu âm tần

B. Tín hiệu trung tần

C. Tín hiệu cao tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Sóng điện ở tần số cao sẽ:

A. Có khả năng bức xạ

B. Có thể truyền đi xa

C. Có khả năng bức xạ và truyền đi xa

D. Đáp án khác

Câu 18. Ở máy thu thanh có cách điều chế:

A. Điều chế biên độ

B. Điều chế tần số

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Trong điều chế biên độ:

A. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi

B. Tần số sóng mạng không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?

A. Khuếch đại âm tần

B. Nguồn nuôi

C. Cả A và B đều đunhs

D. Đáp án khác

Câu 21. Khối chọn sóng:

A. Chọn sóng cao tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian

B. Chọn sóng âm tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian

C. Chọn sóng trung tần cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Khối khuếch đại cao tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu cao tần từ:

A. Khối chọn sóng

B. Khối dao động ngoại sai

C. Khối nguồn nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Ở máy thu thanh, khối nào cung cấp điện cho máy?

A. Khuếch đại trung tần

B. Nguồn nuôi

C. Tách sóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Sóng ra khối tách sóng máy thu thanh là:

A. Sóng một chiều

B. Sóng xoay chiều

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Tín hiệu nào sau khi xử lí được đưa ra loa?

A. Âm thanh

B. Hình ảnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Máy thu hình có loại?

A. Máy thu hình đen trắng

B. Máy thu hình màu

C. Máy thu hình đen và máy thu hình trắng

D. Máy thu hình đen trắng và máy thu hình màu

Câu 27. Máy thu thanh có khối:

A. Khối đồng bộ

B. Khối tạo xung

C. Khối đồng bộ và tạo xung quét

D. Đáp án khác

Câu 28. Khối cao tần, trung tần, tách sóng điều chỉnh:

A. Tần số ngoại sai

B. Hệ số khuếch đại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu âm thanh rồi:

A. Khuếch đại

B. Tách sóng điều tần

C. Khuếch đại âm tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Khối xử lí tín hiệu hình khuếch đại mấy tín hiệu màu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31. Khối đồng bộ và tạo xung quét đưa tới:

A. Cuộn lái tia của loa

B. Cuộn lái tia của đèn hình

C. Cuộn lái tia của loa và đèn hình

D. Đáp án khác

Câu 32. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:

A. Hình ảnh màu

B. Tín hiệu quét

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33. Khối phục hồi hình ảnh sẽ phục hồi hình ảnh hiện lên:

A. Loa

B. Màn hình

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Khối nguồn có nhiệm vụ:

A. Tạo một mức điện áp

B. Tạo hai mức điện áp

C. Tạo các mức điện áp cần thiết

D. Đáp án khác

Câu 35. Khối vi xử lí và điều khiển:

A. Nhận lệnh điều khiển từ xa

B. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm

C. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay phím bấm

D. Đáp án khác

Câu 36. Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện vào thời gian nào:

A. Trước năm 1994

B. Tháng 5/1994

C. Ngay từ khi đất nước ta sản xuất ra điện.

D. Chưa xuất hiện

Câu 37. Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng:

A. 1870 km

B. 1780 km

C. 1870 m

D. 1780 m

Câu 38. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho:

A. Khu vực miền Bắc

B. Khu vực miền Trung

C. Khu vực miền Nam

D. Toàn quốc

Câu 39. Tại sao mạch điện ba pha không liên hệ ít được dùng trên thực tế

A. Các pha không có sự liên hệ về điện

B. Tốn dây dẫn

C. Mạch không hoạt động được

D. Tốn dây và các pha không có sự liên hệ về điện

Câu 40. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:

A. Id = Ip

B. Ip = Id

C. Ud = Up

D. Ud = Up

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) (ảnh 2)

Đáp án

1-C 2-B 3-C 4-A 5-A
6-C 7-C 8-B 9-C 10-D
11-B 12-C 13-A 14-D 15-C
16-A 17-C 18-C 19-B 20-C
21-A 22-A 23-B 24-A 25-A
26-D 27-C 28-C 29-D 30-C
31-B 32-C 33-B 34-C 35-C
36-B 37-A 38-D 39-D 40-C

 

 

Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Công Nghệ 12

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

 

Câu 1:Thông tin được truyền đi bằng:

A. Một môi trường truyền dẫn

B. Hai môi trường truyền dẫn

C. Các môi trường truyền dẫn khác nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Thông tin được truyền đi xa trong lĩnh vực nào?

A. Thông tin cáp quang

B. Mạng internet

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Sơ đồ khối tổng quát phần phát thông tin gồm mấy khối?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Sơ đồ khối phần thu thông tin có khối:

A. Nhận thông tin

B. Xử lí tin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Khối nào không thuộc phần phát thông tin?

A. Điều chế, mã hóa

B. Xử lí tin

C. Giải điều chế, giải mã

D. Đáp án khác

Câu 6. Đâu là nguồn thông tin?

A. Hình ảnh

B. Ănten

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Tín hiệu sau khi xử lí phải?

A. Điều chế

B. Mã hóa

C. Điều chế và mã hóa

D. Đáp án khác

Câu 8.Tín hiệu sau khi điều chế, mã hóa:

A. Trực tiếp truyền đi xa

B. Được gửi vào môi trường truyền dẫn để đi xa

C. Tùy từng trường hợp

D. Đáp án khác

Câu 9. Xử lí tin ở phần thu thông tin nghĩa là:

A. Gia công tín hiệu nhận được

B. Khuếch đại tín hiệu nhận đươc

C. Gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được

D. Đáp án khác

Câu 10. Các nguồn phát và thu thông tin hợp thành:

A. Mạng thông tin quốc gia

B. Mạng thông tin toàn cầu

C. Mạng thông tin quốc gia và toàn cầu

D. Đáp án khác

Câu 11. Theo công suất, máy tăng âm phân làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Máy tăng âm có khối:

A. Mạch khuếch đại công suất

B. Nguồn nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Khối mạch vào của máy tăng âm sẽ tiếp nhận tín hiệu âm tần từ:

A. Micro

B. Đĩa hát

C. Băng casset

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Khối mạch khuếch đại công suất sẽ khuếch đại công suất:

A. Cao tần

B. Âm tần

C. Trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Trong sơ đồ khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì sau:

A. Tranzito 1 khóa

B. Tranzito 2 dẫn

C. Tranzito 1 khóa, tranzito 2 dẫn

D. Đáp án khác

Câu 16. Tín hiệu điện có tần số:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Sóng điện ở tần số nào mới có khả năng bức xạ và truyền đi xa?

A. < 10 kHz

B. = 10 kHz

C. > 10 kHz

D. ≥ 10 kHz

Câu 18. Ở máy thu thanh có mấy cách điều chế?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Trong điều chế tần số:

A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi

B. Biên độ sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Ở máy thu thanh thì máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về:

A. Tần số thu phát

B. Phương thức điều chế

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Khối nào sau đây thuộc máy thu thanh?

A. Khuếch đại trung tần

B. Tách sóng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Khối dao động ngoại sai:

A. Tạo ra sóng cao tần trong máy

B. Tạo ra sóng âm tần trong máy

C. Tạo ra sóng trung tần trong máy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu trung tần để đưa tới:

A. Khối chọn sóng

B. Khối tách sóng

C. Khối trộn sóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Khối khuếch đại âm tần:

A. Khuếch đại tín hiệu âm tần

B. Khuếch đại tín hiệu cao tần

C. Khuếch đại tín hiệu trung tần

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Khối tách sóng trong máy thu thanh có linh kiện gì?

A. Điôt

B. Tụ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ lọc bỏ thành phần:

A. Tần số cao

B. Tần số thấp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Tín hiệu âm thanhsau khi xử lí đưa ra:

A. Loa

B. Đèn hình

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Có mấy loại máy thu hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Máy thu hình có khối:

A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh

B. Khối xử lí tín hiệu hình ảnh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Khối cao tần, trung tần, tách sóng nhận tín hiệu cao tần từ:

A. Anten

B. Loa

C. Đèn hình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu sóng mang:

A. Âm thanh

B. Hình ảnh

C. Âm thanh và hình ảnh

D. Đáp án khác

Câu 32. Khối xử lí tín hiệu hình sẽ nhận tín hiệu để:

A. Khuếch đại

B. Giải mã màu

C. Khuếch đại tín hiệu màu

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 33. Khối đồng bộ và tạo xung quét:

A. Tạo xung quét dòng

B. Tạo xung quét mành

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu:

A. Hình ảnh

B. Hình ảnh màu

C. Âm thanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Khối vi xử lí và điều khiển:

A. Nhận lệnh điều khiển từ xa

B. Nhận lệnh điều khiển từ phím bấm

C. Nhận lệnh điều khiển từ xa hay phím bấm

D. Đáp án khác

Câu 36. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Tính điện áp pha?

A. Up = 380V

B. Up = 658,2V

C. Up = 219,4V

D. Up = 220V

Câu 37. Nối hình sao:

A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.

B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau

C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau

D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.

Câu 38. Nguồn điện ba pha được nối

A. Nối hình sao

B. Nối hình tam giác

C. Nối hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 39. Các nhà máy sản xuất điện thường phân bố ở:

A. Vùng nông thôn

B. Khu tập trung đông dân cư

C. Ở các thành phố lớn

D. Khu không tập trung dân cư và đô thị

Câu 40. Trước năm 1994, nước ta có hệ thống điện:

A. Khu vực miền Bắc

B. Khu vục miền Trung

C. Khu vực miền Nam

D. Ba hệ thống điện độc lập: miền Bắc, miền Trung, miền Nam.

Đáp án

1-C 2-C 3-D 4-C 5-C
6-A 7-C 8-B 9-C 10-C
11-C 12-C 13-D 14-B 15-C
16-B 17-D 18-B 19-B 20-C
21-C 22-A 23-B 24-A 25-C
26-A 27-A 28-B 29-C 30-A
31-A 32-D 33-C 34-B 35-A
36-A 37-B 38-D 39-D 40-D
Tài liệu có 33 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống