Top 5 Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa học kì 1 có đáp án

Tài liệu Bộ đề thi Sinh học lớp 7 Giữa học kì 1 có đáp án năm học 2021 - 2022 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Sinh học 7 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Sinh học lớp 7. Mời các bạn cùng đón xem:

Top 5 Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa học kì 1 có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào to .....

Đề kim tra Gia kì 1

Môn: Sinh hc lp 7

Thi gian làm bài: 45 phút

(Đề s 1)

Câu hi trc nghim

(3 đim)

Câu 1. Động vt nào dưới đây là đại din ca Ngành Thân mm?

A. Hình 1.      B. Hình 2.      C. Hình 3.      D. Hình 4.

Câu 2. Hu hết giun tròn kí sinh

A. người, động vt và c thc vt.

B. nm.

C. to.

D. thc vt.

Câu 3. Tôm thường kiếm ăn vào lúc

A. sáng sm.      B. gia trưa.

C. chp ti.      D. đêm khuya.

Câu 4. Hi qu khác san hô đặc đim

A. cơ th hình tr

B. kiu sng bám.

C. không sng tp đoàn.

D. nhiu tua ming.

Câu 5. Hãy chú thích thay cho các s trong hình dưới đây:

Câu hi t lun

(7 đim)

Câu 1. Em hãy tích vào ô trng ca bng để được câu tr li đúng.

Bng 1. Đa dng v cu to và môi trường sng ca chân khp

STT

Tên đại din

Môi trường sng

Các phn cơ th

Râu

Chân ngc (s đôi)

Cánh

   

Nước

Nơi m

cn

 

Không có

 

Không có

1

Giáp xác(Tôm sông)

     

2

   

5 đôi

   

2

Hình nhn(Nhn)

     

2

   

4 đôi

   

3

Sâu b Châu chu)

     

3

   

3 đôi

   

Câu 2. Em và nhng người thân trong gia đình em thường ly giun mi năm my ln? Ti sao y hc c truyn khuyên mi người nên ty giun t 1 – 2 ln trong 1 năm?

Câu 3. Ti sao trong th tinh ngoài s lượng ln trng cá chép đẻ ra li ln?

BÁO SÀI GÒN GIẢI PHÓNG

Đáp án

Câu hi trc nghim

Câu 1: A      Câu 2: A      Câu 3: C      Câu 4: C

Câu 5:

Chú thích

1. Roi;

2. Đim mt;

3. Không bào co bóp;

4. Màng cơ th;

5. Ht dip lc;

6. Ht d tr;

7. Nhân.

Cu to cơ th trùng roi

Câu hi t lun

Câu 1.

STT

Tên đại din

Môi trường sng

Các phn cơ th

Râu

Chân ngc (s đôi)

Cánh

   

Nước

Nơi m

cn

 

Không có

 

Không có

1

Giáp xác(Tôm sông)

x

   

2

x

 

5 đôi

x

 

2

Hình nhn(Nhn)

 

x

x

2

 

x

4 đôi

x

 

3

Sâu b Châu chu)

   

x

3

x

 

3 đôi

 

x

Câu 2.

- Do trình độ v sinh xã hi nước ta còn thp, nên dù phòng tránh tích cc cũng không tránh khi mc bnh giun đũa.

- Tt c mi người đều có th nhim giun và tác hi do giun gây ra là như nhau. Giun sng trong rut, tiết ra cht độc, chiếm ly thc ăn, hút cht dinh dưỡng, vitamin, prôtein, cht st…, gây nên tình trng choáng váng, mt mi, kém ăn, suy dinh dưỡng… Đối vi loi giun đũa có th gây nên tc rut, lng rut, thng rut và có th dn đến giun chui ng mt. Giun móc có th gây thiếu máu, suy tim, m đay… Hoc giun tóc thường gây tn thương niêm mc rut, ri lon tiêu hóa, thiếu ht vitamin, thiếu máu…

- Ph n mang thai mà nhim giun nng có th b thiếu máu, thiếu cht, dn đến nguy cơ sy thai.

- Tr em nhim giun nng thường gy m, suy dinh dưỡng, ri lon thn kinh, chm phát trin trí tu. Thông thường, tr 24 tháng tui tr lên là nên cho ung thuc ty giun.

- Do đó, không ch tr em mà người ln cũng cn phi ty giun định kì để bo v sc khe.

- Nên tp thói quen ty giun định kì cho c gia đình ít nht 6 tháng/ ln vào cùng mt thi đim để đạt hiu qu cap nht.

- S dng thuc ty giun ch là vic tiêu dit giun ch không có tác dng phòng tránh nhim giun.

- Để ngăn chn vic tái nhim giun, cn hết sc chú ý giáo dc cho tr thc hin chế độ v sinh tt.

- Cn phi gi gìn môi trường sng tt ( v sinh phân, nước, rác, chng rui, nhng, gián…) và có ý thc v sinh ăn ung.

Vì thế, y hc khuyên mi năm nên ty giun t 1 đến 2 ln. Tt nht là nên ty giun định kì 6 tháng/ ln. Trước khi s dng bt c 1 loi thuc tr giun nào cn có ch định ca bác sĩ.

Câu 3.

- Trong s th tinh, s lượng trng do cá chép cái đẻ ra ln vì th tinh ngoài t l tinh trùng gp được trng ít nên xác sut th tinh không cao.

- S th tinh xy ra môi trường trong nước không được an toàn do làm mi cho k thù.

- Điu kin môi trường nước có th không phù hp vi s phát trin ca trng như nhit độ, nng độ ôxi thp,…

- Trng sau khi n thành cá con có th b các sinh vt khác ăn tht nên t l con trưởng thành thp.

 

 

Top 5 Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa học kì 1 có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề kim tra Gia kì 1

Môn: Sinh hc lp 7

Thi gian làm bài: 45 phút

(Đề s 2)

Câu hi trc nghim

(3 đim)

Câu 1. Nhóm nào dưới đây gm nhng động vt sng môi trường trên không?

A. ngng, vt tri, gà, bướm.

B. mc, sa, vt tri, công.

C. qu, đại bàng, chun chun, chim én.

D. hến, tôm hùm, chim cánh ct, ngng.

Câu 2. Đim mt ca trùng roi có vai trò gì?

A. quang hp.

B. bài tiết.

C. trao đổi khí.

D. nhn biết ánh sáng.

Câu 3. Động vt trong hình nào dưới đây không được xếp vào ngành Động vt không xương sng?

A. Hình 1.      B. Hình 2.      C. Hình 3.      D. Hình 4.

Câu 4. Điu không thuc đặc đim chung ca sâu b

A. cơ th có 3 phn riêng bit, đầu có mt đôi râu.

B. ngc có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.

C. biến thái không hoàn toàn.

D. hô hp bng ng khí,

Câu 5. Trong h tun hoàn ca cá chép, nhng loi mch nào dưới đây luôn vn chuyn máu nghèo ôxi?

A. động mch ch lưng và các mao mch mang.

B. động mch ch lưng và động mch ch bng.

C. các mao mch các cơ quan và động mch ch lưng.

D. động mch ch bng và tĩnh mch bng.

Câu hi t lun

(7 đim)

Câu 1. Đây là hình nh “ Ba môi trường ln vùng nhit đới”

Nhìn vào bng trên và đin vào bng sau đây:

Môi trường

5 động vt trong hình

Trên cn có

 

Dưới nước có

 

Trên không có

 

Câu 2. Các em rt t hào khi biết rng nước ta là mt quc gia được thiên nhiên ưu đãi, có đa dng sinh hc cao, có nhiu động vt quý và hiếm. Vy chúng ta làm gì để thế gii động vt mãi mãi đa dng, phong phú?

Câu 3. Em hãy nêu ý nghĩa ca động vt đối vi đời sng con người?

Đáp án

Câu hi trc nghim

Câu 1: C      Câu 2: D      Câu 3: C      Câu 4: C      Câu 5: D

Câu hi t lun

Câu 1.

Môi trường

5 động vt trong hình

Trên cn có

Hươu, Vượn, Báo gm, Sư t, Th.

Dưới nước có

Mc, Cá chình, Bch tuc, Cá nhà táng, c cánh.

Trên không có

Ngng tri, Qu, Kn kn, Bướm, Ong.

Câu 2.

- Để th gii động vt mãi đa dng phong phú, chúng ta cn phi bo v môi trường sng ca động vt như: rng, bin, sông, h, ao, môi trường đất,…

- Khai thác hp lí các loài động vt đề phc v cho con người.

- Đảm bo cân bng sinh thái.

- To điu kin tt cho động vt sinh sn và phát trin.

- Xây dng các khu bo tn, rng bo tn động vt.

- Tuyên truyn cho mi người dân cùng bo v động vt.

- Trông cây xanh để to ngun thc ăn và môi trường sng cho động vt.

- Không ăn th và không s dng nhng sn phm t động vt quý hiếm.

- Điu tra và x lí các đối tượng buôn bán trái phép động vt, đặc bit là động vt quý hiếm.

- Trước mt là hc tp tt phn động vt trong chương trình Sinh hc 7 đểđược kiến thc cơ bn bn v thế gii động vt.

Câu 3.

Động vt không ch có vai trò quan trng đối vi thiên nhiên mà còn có ý nghĩa rt ln đối vi con người như:

- Cung cp nguyên liu cho con người như: da, lông, thc phm,…

* Ví d:

+ Ln, gà, cá, … cung cp thc phm.

+ Vt, chn, cu,… cung cp lông.

+ Cá su, lc đà, … cung cp da.

- Dùng làm vt thì nghim trong nghiên cu khoa hc, hc tp, thí nghim thuc.

* Ví d:

+ Giun, cá, ếch, chut, cho, … dùng cho hc tp và nghiên cu khoa hc

+ Chut bach, kh, … dùng để th nghim thuc.

- Chúng còn h tr cho con người trong lao động, gii trí, th thao, bo v an ninh.

* Ví d: Kh, cá heo, …

 

 

Top 5 Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa học kì 1 có đáp án - Đề 3 

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề kim tra Gia kì 1

Môn: Sinh hc lp 7

Thi gian làm bài: 45 phút

(Đề s 3)

Câu hi trc nghim

(3 đim)

Câu 1. Nhóm nào dưới đây gm nhng động vt sng môi trường nước?

A. cá chép, vt, báo, chó.

B. tôm, mc, ngao, bch tuc.

C. sa, rui, c, hến.

D. trai, ngao, hươu, h.

Câu 2. Hình nh dưới đây cho thy tp tính ca c sên là đào hc sâu ri chui xung đẻ trng vào đó. c sên con ra đời sau vài tun. Ý nghĩa sinh hc ca tp tính đào l đẻ trng là

A. bo v trng khi k thù.

B. để trng n nhanh hơn.

C. để trng n toàn c sên cái.

D. để tăng nhit độ p trng.

Câu 3. Trong cơ th mui Anôphen, trùng st rét sinh sn

A. phân đôi.      B. vô tính.      C. hu tính.      D. tiếp hp.

Câu 4. Đặc đim nào dưới đây không phi là đặc đim phân bit gia thc vt vi động vt?

A. không có kh năng t di chuyn.

B. không có kh năng phn ng.

C. đa s không có kh năng t dưỡng.

D. không có h thn kinh và giác quan.

Câu 5. Hãy chú thích vào ô trông thay cho các s trong hình dưới đây

Câu hi t lun

(7 đim)

Câu 1. Em hãy tích vào ô trng ca bng để được câu tr li đúng.

Bng 1. Đa dng v tp tính

STT

Các tp tính chính

Tôm

Tôm nh

Nhn

Ve su

Kiến

Ong mt

1

T v, tn công

           

2

D tr thc ăn

           

3

Dt lưới by mi

           

4

Cng sinh đề tn ti

           

5

Sng thành xã hi

           

6

Chăn nuôi động vt khác

           

7

Đực, cái nhn biết nhau bng tín hiu

           

8

Chăm sóc thế h sau

           

Câu 2. Điu kin sng khác nhau có nh hưởng đến cu to cơ th và tp tính ca cá không? Cho ví d?

Câu 3. Gia đình em có thường xuyên đi ăn ngoài hàng quán trên đường ph không? Theo em thì thc ăn được chế biến ngoài hàng quán có đảm bo v sinh không?

Bộ GDĐT đã công bố Bộ Quy tắc ứng xử trong trường học

Đáp án

Câu hi trc nghim

Câu 1: B      Câu 2: A        Câu 3: C      Câu 4: B

Câu 5: Chú thích

Không bào co bóp        Nhân nh

Nhân ln          Ming

Không bào tiêu hóa         Hu

Không bào co bóp          L thoát

Quan sát trùng giày

Câu hi t lun

Câu 1.

STT

Các tp tính chính

Tôm

Tôm nh

Nhn

Ve su

Kiến

Ong mt

1

T v, tn công

X

X

X

 

X

X

2

D tr thc ăn

   

X

 

X

X

3

Dt lưới by mi

   

X

     

4

Cng sinh để tn ti

           

5

Sng thành xã hi

       

X

X

6

Chăn nuôi động vt khác

       

X

   

7

Đực, cái nhn biết nhau bng tín hiu

     

X

     

8

Chăm sóc thế h sau

   

X

 

X

X

 

Câu 2.

Điu kin sng khác nhau có nh hưởng đến cu to ca cơ th và tp tính ca cá, c th là:

- Điu kin sng tng nước mt, thiếu nơi n náu như cá chám, cá trích có mình thon dài, ming dài, nhn, bơi rt nhanh, ăn vn thc ăn ni trên mt nước.

- Điu kin sng tng nước gia và tng đáy có nhiu nơi n náu như cá vn, cá chép chúng có thân tương đối ngn, bơi chm, thc ăn tng gia.

- Điu kin sng hc bùn đất, đáy, như lươn, trch, chúng có thân rt dài, vây ngc và vây bng tiêu biến , khúc đuôi nh, bơi rt kém.

- Nhng loài cá sng đáy sâu hàng ngàn mét có ánh sáng rt yếu hoc không có ánh sáng thì có mt rt ln để tiếp thu ánh sáng, hoc mt không phát trin, râu và tua rt dài, mt s loài có cơ quan phát sáng đầu.

Câu 3.

- Tùy tng điu kin và thói quen ca mi gia đình vi vic ăn ung ngoài hàng quán.

- Thc ăn ngoài hàng quán trên đường ph thường không đảm bo v sinh vì:

+ Người bán thường còn hn chế kiến thc cơ bn v v sinh an toàn thc phm, điu kin kinh tế hn hp nên có th thc ăn d biến cht làm nh hưởng sc khe người tiêu dùng.

+ Vic sn xut và bày bán thiếu h tng cơ s và v sinh môi trường (cung cp nước sch, x lý rác, cht thi, công trình v sinh…).

+ Hot động này cũng khó kim soát do s đa dng, cơ động tm thi, mùa v

+ Mi nguy cơ cho sc khe cng đồng (ng độc thc phm, các bnh lây truyn qua thc phm), nh hưởng ti cnh quan và văn minh đô th.

+ Rau sng được chế biến vi s lượng nhiu nên ra k sach, người ăn d mc bnh giun đũa.

- Tiến ti cn phi trng “rau sch” thì lúc đấy s dng rau sng mi an toàn.

 

 

Top 5 Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa học kì 1 có đáp án - Đề 4

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề kim tra Gia kì 1

Môn: Sinh hc lp 7

Thi gian làm bài: 45 phút

(Đề s 4)

Câu hi trc nghim

(3 đim)

Câu 1. Nhóm nào dưới đây gm nhng động vt sng trên cn?

A, h, sa, mc, cáo.

B. đại bàng, mui, hến, nga.

C. linh dương, kh, diu hâu, cá.

D. gà, chó, nai, th.

Câu 2. Hãy chú thích thay cho các s trong hình dưới đây

Chú thích

1 - …………….

2 - …………….

3 - …………….

4 - …………….

Câu 3. Hãy chú thích thay cho các s trong hình sau

Chú thích

1 - ………………

2 - ………………

Câu 4. Cá chép hô hp bng

A. mang.       B. phi.

C. h thng ng khí.       D. da.

Câu 5. Hin nay Vit Nam có khong bao nhiêu loài cá?

A. 850.      B. 25415.      C. 2753.      D. 24565.

Câu hi t lun

(7 đim)

Câu 1. Em hãy k tên 10 loài động vt xung quanh nơi em đang sng và ch rõ nơi cư trú ca chúng?

Câu 2. Trong dân gian có mt vài tin đồn v kh năng “tái sinh vô hn” ca đỉa. Tc là nếu c t đỉa ra làm nhiu phn thì mi phn s phát trin thành 1 cơ th mi. Vi góc nhìn khoa hc, theo em ta có th giết cht hoàn toàn 1 con đỉa không? Giết bng cách nào?

Câu 3: Trình bày đặc đim chung ca lp Sâu b. Trong s các đặc đim chung ca Sâu b, đặc đim nào phân bit chúng vi các Chân khp khác?

Câu 4. Có nên ăn trai sông vùng nước ô nhim không? Vì sao?

Câu 5. Mài mt ngoài ca trai ngi thy có mùi khét? Vì sao?

Đáp án

Câu hi trc nghim

Câu 1: D

Câu 2:

Chú thích

1- Giác bám

2- Ming

3- Nhánh rut

4- Cơ quan sinh dc lưỡng tính (phân nhánh)

Cu to sán lá gan

Câu 3:

Chú thích

1- Con cái

2- Con đực

Câu 4: A       Câu 5: C

Câu hi t lun

Câu 1.

STT

Tên động vt

Nơi cư trú

1

Chut

Cng, hang chut,..

2

Ao, h, sông, sui, bin, đồng rung, mương, máng

3

Mèo

Rng, chung mèo

4

Chó

Rng, chung chó

5

c

Ao, h, sông, sui, bin, đồng rung, mương, máng

6

Mui

Nơi ti, bi cây, vũng nước đọng

7

Ong

T ong

8

Chim

Làm t trên cây

9

ch

Ao, đầm, sông, sui,…

10

Rng, chung gà

Câu 2.

Vi góc nhìn khoa hc, ta hoàn toàn có th giết chết đỉa bng mt trong các cách sau:

- Ct theo chiu dc (hình thc phá v th xoang).

- Bng môi trường cn.

- Môi trường có nng độ mui/ axit/ bazơ cao.

- Nhit (đỉa s chết hoàn toàn nếu b đốt cháy, nhit do phn ng nước vi vôi,…), dân gian Vit Nam có câu: “Như đỉa phi vôi”.

Câu 3.

- Đặc đim chung ca lp Sâu b:

+ Cơ th sâu b có 3 phn: đầu, ngc, bng.

+ Phn đầu có 1 đôi râu, phn ngc có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

+ Hô hp bng h thng ng khí.

- Trong các đặc đim trên, đặc đim ni bt giúp phân bit Sâu b vi các Chân khp khác là: phn đầu có 1 đôi râu, phn ngc có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

Câu 4.

- Chúng ta không nên ăn trai sng nhng vùng nước b ô nhim. Vì trai sng nhng vùng nước b ô nhim, khi trai lc nước (để tìm thc ăn) nhiu cht độc hi s nhim vào cơ th trai, do đó người ăn phi trai này s b ng độc.

Câu 5.

Mài mt ngoài ca v trai ngi thy có mùi khét là vì phía ngoài là lp sng có thành phn ging t chc sng các động vt khác nên khi mài nóng cháy, chúng có mùi khét.

 

Top 5 Đề thi Sinh học lớp 7 Giữa học kì 1 có đáp án - Đề 5 

Phòng Giáo dc và Đào to .....

Đề kim tra Gia kì 1

Môn: Sinh hc lp 7

Thi gian làm bài: 45 phút

(Đề s 5)

Câu hi trc nghim

(3 đim)

Câu 1. Trùng st rét nhiêt đới hay st rét ác tính có chu kì sinh sn là

A. 48 gi.      B. 72 gi.      C. 24 gi.      D. 6 gi.

Câu 2. Trai sông di chuyn bng

A. cách bơi nh c động ca hai mnh v.

B. cách xoay cơ th trên bùn.

C. chân lưỡi rìu thò ra ngoài sau khi m v và chân.

D. phi hp c động ca hai mnh v và chân.

Câu 3. Hãy chú thích thay cho các ch s trong hình dưới đây

Chú thích

1 - ……………….

2 - ……………….

3 - ……………….

4 - ……………….

5 - ……………….

Câu 4. Tuyến bài tiết ca tôm nm

A. đỉnh ca đôi râu th nht.

B. đỉnh ca tm lái.

C. gc ca đôi càng.

D. gc ca đôi râu th hai.

Câu 5. Khi sng trong rut mi, trùng roi s

A. gây bnh đường rut cho mi.

B. ăn hết cht dinh dưỡng ca mi.

C. tiết enzim giúp mi tiêu hóa xenlulôzơ.

D. to mùi cho phân mi.

Câu hi t lun

(7 đim)

Câu 1. Đặc đim cu to nào ca giun đũa khác vi sán lá gan?

Câu 2. Nêu ba đặc đim giúp nhn dng châu chu nói riêng vi sâu b nói chung .

Câu 3. Trình bày vai trò ca cá. Ti sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyên nên tăng cường ăn cá trong khu phn ăn hàng ngày?

Câu 4. Em hãy k 5 loài động vt có xương sng và 5 loài động vt không xương sng địa phương em.

Hướng dẫn làm công việc của kế toán trường học

Đáp án

Câu hi trc nghim

Câu 1: C         Câu 2: D

Câu 3: Chú thích

1 – Đầu v

2 – Đỉnh v

3 – Bn l v

4 – Đuôi v

5 – Vòng tăn trưởng v

Câu 4: D         Câu 5: C

Câu hi t lun

Câu 1.

Giun đũa Sán lá gan

- Dài 25 cm.

- Cơ th thon dài, hai hu thon li, hình ng, tiết din ngang bao gi cũng tròn.

- Giun đũa có màu trng ngà hay hng lt.

- Có rut sau và hu môn.

- Rut thng.

- Trng có v cuticun bc ngoài.

- Ch có cơ dc.

- Cơ th phân tính.

- Giun đũa không có s thay đổi vt ch ( ch có mt vt ch) - Dài 2 – 5 cm.

- Hình lá dp.

- Màu đỏ máu.

- Chưa có rut sau và hu môn.

- Rut phân nhánh.

- Trng không có v cuticun bc ngoài.

- Cơ dc, cơ vòng và cơ lưng bng phát trin.

- Cơ th lưỡng tính.

- Thay đổi vt ch.

Câu 2.

Ba đặc đim giúp nhn dng châu chu nói riêng vi sâu b nói chung:

- Cơ th chia làm 3 phn rõ rt: đầu, ngc, bng.

- Đầu có 1 đôi râu, ngc có 3 đôi chân, thường có 2 đôi cánh.

- Hô hp bng h thng ng khí.

Câu 3.

* Vai trò ca cá:

- Cá là ngun thc phm thiên nhiên giàu đạm, nhiu vitamin, d tiêu hóa vì có hàm lượng m thp. Du gan cá nhám, cá thu có nhiu vitamin A và vitamin D. Cá còn được dùng để chế biến thành nước mm.

- Cá làm dược liu: cht tiết t bung trng và ni quan ca cá nóc được dùng để cha bnh thn kinh, sưng khp và un ván.

- Cá phc v cho ngành nông nghip: xương cá, bã nm dùng để làm phân.

- Cá phc v cho ngành công nghip: da cá nhám dùng để đóng giày, làm cp.

- Cá con ăn mt s động vt có hi cho con người nhưăn b gy, cá ăn sâu b hi lúa.

* Các chuyên gia dinh dưỡng khuyên nên tăng cường ăn cá trong khu phn ăn hng ngày vì cá rt tt cho sc khe con người c th là:

- Cá là loi thc phm ít cht béo và giàu axit omega – 3.

- Giàu prôtêin, vitamin và khoáng cht.

- Du cá tt cho sc khe và quá trình phát trin ca tr nh.

- Ăn nhiu cá giúp làm gim nguy cơ đột qu, bnh tim mch.

- Gim viêm nhim và chng đau khp.

- Giúp làm gim nng độ cholesterol.

- Ngăn chn chng Alzheimer và chng mt trí nh do tui tác.

- Là loi thc phm ăn kiêng lí tưởng cho người béo.

- Gim nguy cơ ung thư.

- Ăn cá giúp da khe mnh.

- Là thc phm d chế biến.

Câu 4.

- 5 động vt có xương sng là: trâu, bò, ln, gà, cá.

- 5 động vt không xương sng là: rui, mui, giun đất, đỉa, tôm.

Tài liệu có 25 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống