Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án năm 2023

Tải xuống 39 4.1 K 10

Tài liệu Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án năm 2023 tổng hợp từ đề thi môn Công nghệ 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Công nghệ lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:

Mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án năm 2023 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

Câu 1: Mạng điện trong nhà là loại mạng điện có điện áp:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 2: Công suất của đồ dùng điện:

A. Có loại công suất nhỏ

B. Có loại công suất lớn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3: Thiết bị nào có thể có điện áp định mức lớn hơn điện áp mạng điện?

A. Thiết bị đóng cắt

B. Thiết bị bảo vệ và điều khiển

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4: Mạng điện trong nhà có yêu cầu:

A. Dễ dàng cho việc kiểm tra và sửa chữa

B. Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Người ta thường sử dụng dây đồng để chế tạo:

A. Cực động công tắc điện

B. Cực tĩnh công tắc điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6: Căn cứ vào đâu để phân loại cầu dao?

A. Số cực

B. Cách sử dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7: Có loại phích điện:

A. Chốt cắm tròn

B. Chốt cắm dẹt

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 8: Cấu tạo của cầu chì có:

A. Vỏ

B. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện

C. Dây chảy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì thường được làm bằng:

A. Đồng

B. Nhôm

C. Sắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Aptomat sẽ tự động cắt mạch điện khi:

A. Ngắn mạch

B. Quá tải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11: Dây đốt nóng của bếp điện kiểu kín được đúc kín trong ống đặt trên thân bếp làm bằng:

A. Gang

B. Nhôm

C. Sắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng:

A. Niken

B. Crom

C. Hợp kim niken – crom

D. Đáp án khác

Câu 13: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được đúc kín trong:

A. Ống sắt

B. Mâm nhôm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14: Nồi cơm điện có công suất định mức là:

A. 400w

B. 1000w

C. 400w ÷ 1000w

D. Đáp án khác

Câu 15: Động cơ điện dùng trong đồ điện gia đình thường là loại động cơ điện một pha có công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 16: Ở động cơ điện một pha, phần quay là:

A. Stato

B. Roto

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17: Lõi thép stato của động cơ điện một pha có hình:

A. Trụ rỗng

B. Trụ đặc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18: Lõi thép phần roto của động cơ điện một pha có rãnh ở:

A. Mặt trong

B. Mặt ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19: Trong gia đình, động cơ điện một pha được dùng để chạy :

A. Tủ lạnh

B. Quạt điện

C. Máy giặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Vật liệu chế tạo cánh quạt:

A. Nhựa

B. Kim loại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21: Yêu cầu khi sử dụng quạt điện:

A. Cánh quạt quay nhẹ nhàng

B. Cánh quạt không rung lắc

C. Không bị vướng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Ngoài lõi thép và dây quấn, máy biến áp một pha còn có:

A. Vỏ máy

B. Đồng hồ đo điện

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Công suất định mức của máy biến áp một pha có đơn vị:

A. VA

B. V

C. A

D. Đáp án khác

Câu 24: Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do:

A. Do thói quen sinh hoạt

B. Do cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi

C. Do thay đổi thời tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 26: Đặc điểm của mạng điện trong nhà:

A. Điện áp của mạng điện trong nhà

B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà

C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:

A. 220V

B. 110V

C. 380V

D. Đáp án khác

Câu 28: Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là:

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Điện áp và dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 29: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30: Căn cứ vào sử dụng, người ta chia cầu dao làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 31: Aptomat dùng thay thế cho:

A. Cầu chì

B. Cầu dao

C. Cầu chì và cầu dao

D. Đáp án khác

Câu 32: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Điện áp và dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 33: Chọn phát biểu đúng:

A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ

B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ

C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể

D. Đáp án khác

Câu 34: “-” là kí hiệu của:

A. Cực dương

B. Dây pha

C. Dòng điện một chiều

D. Dây trung tính

Câu 35: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 36: Thiết kế mạch điện gồm mấy nội dung?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 37: Thiết kế là công việc:

A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện

B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 38: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại?

A. 2

B. 3

C. Nhiều

D. Đáp án khác

Câu 39: Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại:

A. Công suất nhỏ

B. Công suất vừa

C. Công suất lớn

D. Đáp án khác

Câu 40: Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày mấy đặc điểm của mạng điện trong nhà?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án

1-B

2-C

3-C

4-C

5-C

6-C

7-D

8-D

9-A

10-C

11-D

12-C

13-C

14-C

15-B

16-B

17-A

18-B

19-D

20-C

21-D

22-D

23-A

24-D

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-A

31-C

32-C

33-B

34-C

35-A

36-C

37-A

38-C

39-A

40-B

   

 

………………Hết…………………

 

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án năm 2023 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 2)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện áp của mạng điện trong nhà?

A. Có điện áp thấp

B. Nhận điện năng từ mạng phân phối

C. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Đồ dùng điện có công suất nhỏ là:

A. Tiêu thụ ít điện năng

B. Tiêu thụ nhiều điện năng

C. Cả A và b đều sai

D. Đáp án khác

Câu 3: Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp điện cho:

A. Đồ dùng điện trong nhà

B. Dự phòng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ:

A. Mạch điện

B. Đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Cực động của công tắc điện:

A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt

B. Lắp trên thân

C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Người ta phân loại công tắc điện theo:

A. Số cực

B. Thao tác đóng – cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7: Cầu dao dùng để đóng cắt dây nào của mạng điện công suất nhỏ?

A. Dây pha

B. Dây trung tính

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8: Căn cứ vào số cực, có loại cầu dao:

A. 1 cực

B. 2 cực

C. 3 cực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Khi sử dụng các thiết bị đóng cắt và lấy điện, cần chú ý đến số liệu kĩ thuật để:

A. Đảm bảo phù hợp với điện áp mạng điện

B. Phù hợp với công suất đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10: Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì được làm bằng:

A. Đồng

B. Nhôm

C. Chì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Sơ đồ điện có loại:

A. Sơ đồ nguyên lí

B. Sơ đồ lắp đặt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12: Thân bếp điện kiểu kín có:

A. Đèn báo hiệu

B. Công tắc điều chỉnh nhiệt độ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13: Dây đốt nóng của nồi cơm điện có:

A. Dây đốt nóng chính

B. Dây đốt nóng phụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có:

A. Chất chịu nhiệt bao quanh dây

B. Chất cách điện bao quanh dây

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15: Nồi cơm điện sử dụng điện năng như thế nào so với bếp điện?

A. Tiết kiệm hơn

B. Tiêu tốn hơn

C. Như nhau

D. Đáp án khác

Câu 16: Cấu tạo động cơ điện một pha có:

A. Stato

B. Roto

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 17: Ở động cơ điện một pha, stato là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18: Mặt trong lõi thép stato của động cơ điện một pha có:

A. Các cực để quấn dây

B. Các rãnh để quấn dây

C. Các cực hoặc rãnh để quấn dây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Dây quấn phần roto của động cơ điện một pha có các thanh dẫn được làm bằng:

A. Nhôm

B. Đồng

C. Đáp án khác

D. Cả A và B đều đúng

Câu 20: Động cơ điện một pha cần đặt ở:

A. Nơi sạch sẽ

B. Nơi khô ráo

C. Nơi thoáng gió và ít bụi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Quạt có bộ phận:

A. Lưới bảo vệ

B. Bộ phận điều chỉnh tốc độ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22: Cấu tạo máy bơm nước gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23: Dây quấn của máy biến áp một pha:

A. Được tráng cách điện

B. Được bọc lớp cách điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24: Điện áp định mức của máy biến áp một pha có đơn vị:

A. VA

B. V

C. A

D. Đáp án khác

Câu 25: Nhu cầu tiêu thụ điện năng không đồng đều theo giờ trong ngày là do:

A. Thói quen sinh hoạt

B. Cách tổ chức làm việc và nghỉ ngơi

C. Thay đổi thời tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 27: Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?

A. Mắc song song với nhau

B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện

C. Có thể điều khiển độc lập

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:

A. Nhà máy điện

B. Đường dây truyền tải

C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến:

A. Các nhà máy, xí nghiệp

B. Các nông trại

C. Các khu dân cư

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:

A. Công tắc điện hai cực

B. Công tắc điện ba cực

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31: Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện:

A. Công tắc bật

B. Công tắc bấm

C. Công tắc xoay

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Cấu tạo cầu dao gồm mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33: Theo hình dạng, cầu chì phân làm:

A. Cầu chì hộp

B. Cầu chì ống

C. Cầu chì nút

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:

A. Vỏ

B. Dây chảy

C. Cực giữ dây chảy

D. Cực giữ dây dẫn điện

Câu 35: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:

A. Mạch điện

B. Mạng điện

C. Hệ thống điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Người ta sử dụng kkis hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:

A. Nguồn điện

B. Dây dẫn điện

C. Thiết bị và đồ dùng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37: Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:

A. Đưa ra các phương án thiết kế

B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện

C. Lựa chọn phương án thích hợp

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 38: Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Vậy bước 3 bạn A cần làm là:

A. Chọn bóng đèn

B. Chọn thiết bị điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 39: Thiết bị điện mà bạn A cần chọn là:

A. 1 công tắc 2 cực và 1 cầu chì

B. 2 công tắc 2 cực và 1 cầu chì

C. 1 công tắc 2 cực và 2 cầu chì

D. 2 công tắc 2 cực và 2 cầu chì

Câu 40: Đâu là nội dung công việc thiết kế?

A. Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện

B. Vẽ sơ đồ nguyên lí

C. Lựa chọn phương án thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án

1-D

2-A

3-C

4-C

5-A

6-C

7-C

8-D

9-C

10-C

11-C

12-C

13-C

14-C

15-A

16-D

17-A

18-C

19-D

20-D

21-C

22-B

23-C

24-B

25-D

26-A

27-D

28-D

29-D

30-C

31-D

32-B

33-D

34-B

35-D

36-D

37-B

38-C

39-B

40-D

   

 

…………….……..Hết………………………

 

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án năm 2023 - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 3)

Câu 1: Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày mấy đặc điểm của mạng điện trong nhà?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Công suất điện của các đồ dùng điện là:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Gần giống nhau

D. Đáp án khác

Câu 3: Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại:

A. Có công suất lớn

B. Có công suất nhỏ

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 4: Điện áp của mạng điện cần phù hợp với:

A. Thiết bị điện

B. Đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Mạng điện trong nhà có yêu cầu:

A. Dễ dàng cho việc kiểm tra và sửa chữa

B. Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6: Cấu tạo công tắc điện có:

A. Vỏ

B. Cực động

C. Cực tĩnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Cầu dao là:

A. Thiết bị đóng – cắt

B. Thiết bị lấy điện

C. Thiết bị bảo vệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Cấu tạo cầu dao có:

A. Vỏ

B. Các cực động

C. Các cực tĩnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Có mấy cách phân loại cầu dao?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10: Có loại phích điện nào?

A. Tháo được

B. Không tháo được

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11: Khi mạch điện ngắn mạch hoặc quá tải, có thể gây:

A. Hỏa hoạn

B. Phá hỏng thiết bị điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12: Hãy cho biết có loại bếp điện nào sau đây?

A. Bếp điện kiểu hở

B. Bếp điện kiểu kín

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13: Nồi cơm có bộ phận chính nào?

A. Vỏ nồi

B. Soong

C. Dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Dây đốt nóng phụ của nồi cơm điện có công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 15: Nồi cơm điện có đèn báo hiệu và mạch điện tự động để:

A. Nấu

B. Ủ

C. Hẹn giờ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Động cơ điện dùng trong đồ điện gia đình thường là loại động cơ điện:

A. Một pha

B. Hai pha

C. Ba pha

D. Đáp án khác

Câu 17: Ở động cơ một pha, phần tĩnh là:

A. Stato

B. Roto

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18: Cấu tạo stato có mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19: Loại động cơ ddienj một pha mặt trong lõi thép có rãnh để quấn dây thường chế tạo với công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

Câu 20: Cấu tạo Roto của động cơ điện một pha có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21: Trong sản xuất, động cơ một pha được dùng để chạy:

A. Máy tiện

B. Máy khoan

C. Máy xay

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Đâu là bộ phận chính của quạt điện?

A. Động cơ điện

B. Cánh quạt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23: Quạt điện có loại nào?

A. Quạt trần

B. Quạt bàn

C. Quạt treo tường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24: Bộ phận chính của máy biến áp một pha là:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25: Máy biến áp một pha có:

A. Dây quấn sơ cấp

B. Dây quấn thứ cấp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26: Máy biến áp một pha được sử dụng trong:

A. Gia đình

B. Các đồ dùng điện

C. Điện tử

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 28: Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29: Mạng điện trong nhà có mấy loại mạch?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30: Mạch chính có:

A. Dây pha

B. Dây trung tính

C. Dây pha và dây trung tính

D. Dây pha hoặc dây trung tính

Câu 31: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:

A. Cầu chì

B. Aptomat

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32: Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 34: Số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì là:

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Điện áp và dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 35: “~” là kí hiệu của:

A. Dây dẫn chéo nhau

B. Dây dẫn nối nhau

C. Dòng điện xoay chiều

D. Đáp án khác

Câu 36: Khi vẽ sơ đồ điện, người ta dùng kí hiệu để thể hiện những phần tử của mạch điện như:

A. Dây dẫn

B. Thiết bị, đồ dùng điện

C. Cách lắp đặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37: Là kí hiệu của:

A. Chấn lưu

B. Cầu chì

C. Cầu dao

D. Đáp án khác

Câu 38: “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39: Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là:

A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện

B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện

C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện

D. Đáp án khác

Câu 40: Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:

A. Đưa ra các phương án thiết kế

B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện

C. Lựa chọn phương án thích hợp

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án

1-C

2-B

3-B

4-C

5-C

6-D

7-A

8-D

9-B

10-C

11-C

12-C

13-D

14-B

15-D

16-A

17-A

18-B

19-A

20-C

21-D

22-C

23-D

24-C

25-C

26-D

27-A

28-C

29-B

30-C

31-C

32-B

33-B

34-C

35-C

36-D

37-B

38-A

39-C

40-B

   

……………….…Hết…………………..

 

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án năm 2023 - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 4)

 

Câu 1: Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Đồ dùng điện có công suất lớn là:

A. Tiêu thụ ít điện năng

B. Tiêu thụ nhiều điện năng

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 3: Hãy cho biết đâu là thiết bị điện?

A. Công tắc điện

B. Ổ cắm điện

C. Cầu dao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Mạng điện phải đảm bảo:

A. An toàn cho người sử dụng

B. An toàn cho ngôi nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5: Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố:

A. Quá tải

B. Ngắn mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6: Cực tĩnh của công tắc điện:

A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt

B. Lắp trên thân

C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện

D. Cả B và C đều đúng

Câu 7: Cầu dao là thiết bị đóng – cắt dòng điện bằng:

A. Tay

B. Máy

C. Tự động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Căn cứ vào việc sử dụng, có loại cầu dao:

A. Một pha

B. Hai pha

C. Ba pha

D. Đáp án A và B đúng

Câu 9: Ổ điện là thiết bị lấy điện cho:

A. Bàn là

B. Bếp điện

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Câu 10: Trong quá trình làm việc, mạch điện có thể:

A. Ngắn mạch

B. Quá tải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11: Bếp điện có:

A. Dây đốt nóng

B. Thân bếp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12: Công suất định mức của bếp điện:

A. 500w

B. 2000w

C. 500w – 2000w

D. Đáp án khác

Câu 13: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 14: Nồi cơm điện có:

A. Đèn báo hiệu

B. Mạch điện tự động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15: Quạt điện và máy bơm sử dụng động cơ điện để:

A. Quay cánh quạt

B. Quay máy bơm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16: Ở động cơ điện một pha, roto là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17: Loại động cơ điện một pha mặt trong lõi thép có cực để quấn dây thường chế tạo với công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

Câu 18: Cấu tạo stato của động cơ một pha có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19: Công suất định mức của động cơ một pha là:

A. 20w

B. 300w

C. 20w ÷ 300w

D. Đáp án khác

Câu 20: Yêu cầu của điện áp đưa vào động cơ một pha là:

A. Không lớn hơn điện áp định mức của động cơ

B. Không quá thấp so với điện áp định mức của động cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21: Quạt có bộ phận:

A. Bộ phận thay đổi hướng gió

B. Bộ phận hẹn giờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22: Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23: Các vòng dây quấn của máy biến áp một pha:

A. Cách điện với nhau

B. Cách điện với lõi thép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24: Dòng điện định mức của máy biến áp một pha có đơn vị:

A. VA

B. V

C. A

D. Đáp án khác

Câu 25: Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:

A. Rất đa dạng

B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 27: Mạng điện trong nhà có mấy yêu cầu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28: Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:

A. Cầu dao

B. Công tắc điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

A. Ổ cắm điện

B. Phích cắm điện

C. Ổ cắm và phích cắm điện

D. Đáp án khác

Câu 30: Công dụng của cầu chì là:

A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện

B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện

C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện

D. Đáp án khác

Câu 31: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:

A. Ngắn mạch

B. Quá tải

C. Ngắn mạch hoặc quá tải

D. Ngắn mạch và quá tải

Câu 32: Vỏ cầu chì làm bằng:

A. Sứ

B. Thủy tinh

C. Sứ hoặc thủy tinh

D. Kim loại

Câu 33: Sơ đồ nguyên lí:

A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch

B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế

C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Sơ đồ lắp đặt biểu thị:

A. Vị trí các phần tử

B. Cách lắp đặt các phần tử

C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử

D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử

Câu 35: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là:

A. Dự trù vật liệu

B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị

C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: “~” là kí hiệu của:

A. Dây dẫn chéo nhau

B. Dây dẫn nối nhau

C. Dòng điện xoay chiều

D. Đáp án khác

Câu 37: Thiết kế là công việc:

A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện

B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 38: Đưa ra phương án mạch điện tức là:

A. Vẽ sơ đồ nguyên lí

B. Vẽ sơ đồ lắp ráp

C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp

D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp

Câu 39: Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 40: “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án

1-D

2-B

3-D

4-C

5-C

6-D

7-A

8-D

9-C

10-C

11-C

12-C

13-A

14-C

15-C

16-B

17-B

18-C

19-C

20-C

21-C

22-C

23-C

24-C

25-A

26-C

27-C

28-C

29-C

30-C

31-C

32-C

33-D

34-C

35-D

36-C

37-A

38-A

39-C

40-A

   

 

…………….Hết………………

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án năm 2023 - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 5)

Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.

B. Công suất định mức của nồi cơm điện.

C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.

D. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao

B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục

C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:

A. Phần đứng yên

B. Bộ phận bị điều khiển

C. Bộ phận điều khiển

D. Phần quay

Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

A. Từ 6 giờ đến 10 giờ

B. Từ 18 giờ đến 22 giờ

C. Từ 1 giờ đến 6 giờ

D. Từ 13 giờ đến 18 giờ

Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:

A. Rút phích cắm điện.

B. Rút nắp cầu chì.

C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành

A. Cơ năng

B. Quang năng

C. Nhiệt năng

D. A và B đều đúng

Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:

A. Lấy điện.

B. Đo lường

C. Đóng – cắt.

D. Bảo vệ.

Câu 8: Aptomat là:

A. Thiết bị lấy điện.

B. Thiết bị bảo vệ

C. Thiết bị đóng – cắt.

D. B và C đều đúng

Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?

A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.

B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.

C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.

D. Cả ba hành động trên.

Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:

A. Biến đổi cường độ của dòng điện.

B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.

D. Biến điện năng thành cơ năng

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: Vì sao phải tiết kiệm điện năng? (2đ)

Câu 2: (3đ)

Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau:

Tên đồ dùng điện Công suất điện P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h)
Đèn Compac 18 1 2
Đèn Huỳnh quang 40 3 4
Nồi cơm điện 800 1 1
Quạt bàn 60 2 4
Ti vi 70 1 5
 

a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. (2,0 điểm)

b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ). (0,5 điểm)

c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh giá tiền 1450 đ (0,5 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu 0,5đ

 

 

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C A B D C A C A C

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 đ)

Câu 1:

* Ta phải tiết kiệm điện năng:

- Tiết kiệm tiền điện phải trả. (0,75đ)

- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu. (0,5đ)

- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường. (0,75đ)

Câu 2:

a. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày

Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac:

A1=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ)

Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang:

A2=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ)

Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện:

A3= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)

Điện năng tiêu thụ của quạt bàn:

A4= 60.2.4=480Wh (0,25 đ)

Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A5= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)

*Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:

A=A1+A2+A3+ A4+ A5=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh (0,75 đ)

(Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là:

A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ)

Số tiền gia đình bạn Anh phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1450đ=93351 đồng ( 0,5 đ )

Bộ 30 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 có đáp án năm 2023 - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 6)

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Khoanh tròn vào cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt:

A. Bàn là, tủ lạnh , đèn sợi đốt, nồi cơm điện.

B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện.

C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện

D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện

Câu 2: Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 3.Mạng điện trong nhà gồm những phần tử như:

A. Công tơ điện,dây dẫn điện

B. các đồ dùng điện

C. Cầu dao,công tắc, cầu chì, ổ lấy điện

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày

A.18 giờ đến 22 giờ

B.22 giờ đến 6 giờ

C. 6 giờ đến 18 giờ

D.12 giờ đến 18 giờ

Câu 5 . Nhiệm vụ của aptomat trong mạng điện gia đình là:

A. Tự động cắt mạch khi ngắn mạch hoặc quá tải.

B. Thay cho cầu chì

C. Bố trí vào cho đẹp bảng điện

D. Không phải thay như mạch cầu chì khi bị hỏng

Câu 6: Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa gì:

A. Điện áp định mức, dòng điện định mức

B. Dòng điện định mức, công suất định mức

C. Điện áp định mức, công suất định mức

D. Trị số thực bóng đèn

II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm):

Câu 7: ( 3 điểm): Máy biến áp dùng để làm gì? Một máy biến áp có ghi 100VA và 20A. Hãy giải thích ý nghĩa của các số liệu đó?

Câu 8: ( 2 điểm): Em hãy nêu quy trình thiết kế mạch điện ?

Câu 9: (2 điểm)  Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng. Là một học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện năng ?

Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 8

I/ TRẮC NGHIỆM : (3,0đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

B

D

A

A

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II/ TỰ LUẬN: (7,0 đ)

 

Câu

Đáp án 

Điểm

 

Câu 7

( 3,0đ):

 

- Công dụng của máy biến áp: Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.

1,0đ

-100 VA : Công suất định mức

1,0đ

-20A: Dòng điện định mức

1,0đ

Câu 8

( 2,0đ):

 

 

Xác định mạch điện dùng để làm gì?

Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch và Lựa chọn thiết kế phù hợp

1,0đ

Chọn thiết bị và đồ dùng điện phù hợp với mạch và nhu cầu sử dụng.

Lắp đặt thử và kiểm tra xem mạch có làm việc theo đúng yêu cầu hay không

1,0 đ

Câu 9 (2,0 đ)

 

*các biện pháp tiết kiệm điện năng:

- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm .

0,5đ

- Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.

0,5

- Không sử dụng lãng phí điện năng.

0,5

*Là một học sinh để tiết kiệm điện năng em cần làm những việc sau :

- Tắt đèn quạt trước khi ra về

- Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết

0,5đ

 

Tài liệu có 39 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống