Bộ 4 Đề thi Tin học lớp 8 Học kì 1 có đáp án năm 2022 - 2023

Tải xuống 20 3.2 K 19

Tài liệu Bộ đề thi Tin học lớp 8 học kì 1 có đáp án năm học 2022 - 2023 gồm 4 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học lớp 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Tin học lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi Tin học lớp 8 Học kì 1 có đáp án năm 2022 (4 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tin học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Câu 2: Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?

A. if a := 1 then a := a + 1;

B. if a > b else write(a);

C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’);

Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if ab’);

A. a>b

B. a=b

C. a<b

D. a<>b

Câu 4: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :

A. Tong=a+b; 

B. Tong:=a+b; 

C. Tong:a+b; 

D. Tong(a+b);

Câu 5: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:= 3; b:= 5; a:= a + b; c:= a+b;

A. 13 

B. 3 

C. 8 

D. 5

Câu 6: Kết quả của phép toán 63 div 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7 

C. 5 

D. 1

Câu 7: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:

A. A:= 4.5 ;

B. X:= ‘1234’ ; 

C. X:= 57 ; 

D. A:=‘Tong’ ;

Câu 8: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. If x:=5 then; a=b 

B. If; x>5 then a:=b

C. If x>5; then a:=b 

D. If x>5 then a:=b else a<>b;

Câu 9: Sau câu lệnh sau giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 10: if X>10 then X:=X+1; 

A. 11 

B. 9 

C. 10 

D. 8

Câu 10: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= a - 1;

B. a:= a + 1;

C. a:= a* b;

D. a:= a : b;

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

Một số câu lệnh trong chương trình sau viết không đúng, em hãy sửa lại cho đúng:

Program So_Sanh;

uses crt

var A: B= integer;

Begin

clrscr;

writeln(‘Nhap so A: ’);

readln(B);

writeln(‘Nhap so B, khac so A: ‘);

readln(B);

if A > B then; writeln(A,’ lon hon ‘,B) else writeln(B,’ lon hon ‘,A);

readln;

End.

Câu 2: (3 điểm)

Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên a, sử dụng câu lệnh điều kiện để kiểm tra xem a có đồng thời chia hết cho 3 và 5 hay không, thông báo ra màn hình.

Đề thi Tin học lớp 8 Học kì 1 có đáp án (4 đề) (ảnh 1)

Đáp án & Thang điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

A

C

B

A

D

B

D

C

D

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 8 có đáp án (Đề 4)
 

----------------------------------

 

Đề thi Tin học lớp 8 Học kì 1 có đáp án năm 2022 (4 đề) - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tin học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 2: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a>b then writeln(‘a>b’) else writeln(‘a<b’);

A. a>b 

B. a=b 

C. a

D. a≠b

Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x; 

Câu 4: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2; 

B. Tamgiac; 

C. 8a; 

D. Chuongtrinh;

Câu 5: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real; 

B. Var a, b, tong : integer; 

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 6: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9 

B. Shift –F9 

C. Alt – F9 

D. F9

Câu 7: Xét chương trình sau:

Var a: integer;

Begin

a:=1;

a:= a+10;

Writeln(a);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 11 

B. 100 

C.10 

D. Tất cả đều sai.

Câu 8: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const pi:=3,14 real; 

B. Const pi: 3,14; 

C. Const pi=3,14 real;

D. Const pi=3,14;

Câu 9: Chọn câu lệnh viết đúng :

A. if x > 5 then x:=y; 

B. if x:=7 then a=b 

C. if x > 5; then a:= b 

D. if x > 5 then a:=b; else m:=n

Câu 10: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

Có một số câu lệnh trong chương trình sau viết không đúng, em hãy sửa lại cho đúng:

Program Soam Soduong;

uses crt

var A, B: integer;

Begin

clrscr;

writeln(Nhap so A: );

readln(A);

if A > 0 then writeln(A,’ la so duong ‘); 

else writeln(A,‘ la so am ’);

readln;

End.

Câu 2: (3 điểm)

Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a và b khác nhau (a>b), sử dụng câu lệnh điều kiện để kiểm tra xem a chia het cho b hay không, thông báo ra màn hình.

Đáp án & Thang điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

C

B

C

B

A

A

D

A

D

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 8 có đáp án (Đề 1)

----------------------------------

 

Đề thi Tin học lớp 8 Học kì 1 có đáp án năm 2022 (4 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tin học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 3)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là : 

A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện > 

B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;

C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>

D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;

Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:

A. Var a: real; 

B. Var a,b: real; 

C. Var a b: real; 

D. Var a, b, c: real; 

Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);

A. a>b

B. a=b

C. a<b

D. a<>b

Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:

A. Const pi:=3,14 real; 

B. Const pi: 3,14; 

C. Const pi=3,14 real; 

D. Const pi=3.14;

Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. Uses; 

B. Hinh_tron; 

C. End; 

D. A và C.

Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

A. Lop 8A; 

B. Tbc; 

C. Begin 

D. 8B.

Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?

A. 2.

B. 7; 

C. 5; 

D. 3; 

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? 

A. var a, b : integer;

B. var x = real; 

C. const x := 5 ;

D. var thong bao : string.

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x := real;

B. y = a +b;

C. z := 3;

D. i = 4.

Câu 10: Xét chương trình sau:

Var x: integer;

Begin

x:=1;

y:= 5;

Writeln(x+y);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 1 

B. 5 

C.6 

D. Tất cả đều sai.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

Một số câu lệnh trong chương trình sau viết không đúng, em hãy sửa lại cho đúng:

program So_Sanh

uses crt;

var A B: integer;

begin

clrscr;

writeln(‘Nhap so A: ’) readln(A);

writeln(‘Nhap so B, khac so A: ‘); readln(B);

if A :> B then writeln(A,’ lon hon ‘,B) else writeln(B,’ lon hon ‘,A);

readln;

end.

Câu 2: (3 điểm)

Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên a, sử dụng câu lệnh điều kiện để kiểm tra xem a có chia hết cho 3 hoặc 5 hay không, thông báo ra màn hình.

Đề thi Tin học lớp 8 Học kì 1 có đáp án (4 đề) (ảnh 2)

Đáp án & Thang điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

C

D

D

D

B

A

A

C

C

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tin học 8 có đáp án (Đề 3)
 

----------------------------------

 

Đề thi Tin học lớp 8 Học kì 1 có đáp án năm 2022 (4 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tin học lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề thi số 4)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Xét chương trình sau:

Var a: integer;

Begin

a:=10;

a:= a+1;

Writeln(a);

Readln;

End.

Kết quả của chương trình trên là:

A. 100 

B. 11 

C.10 

D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Nhập 2 số thực a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a, b, tong : char;

B. Var a, b, tong : integer; 

C. Var a , b, tong : real; 

D. Var a, b, tong : string;

Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?

A. if a := 1 then a := a + 1;

B. if a > b else write(a);

C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’);

D. if x = y; then writeln(y);

Câu 4: Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;

A. 10;

B. 5;

C. 15;

D. 20.

Câu 5: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:= 3; b:= 5; a:= a + b; c:= a+b;

A. c=13 

B. c=3 

C. c=8 

D. c=5

Câu 6: Kết quả của phép toán 63 div 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2 

B. 7 

C. 5 

D. 1

Câu 7: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:

A. A:= 4.5. 

B. X:= ‘1234’. 

C. X:= 57. 

D. A:=‘Tong’.

Câu 8: Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:

A. If x:=5 then; a=b 

B. If; x>5 then a:=b

C. If x>5; then a:=b 

D. If x>5 then a:=b else a<>b;

Câu Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a<>b then writeln(‘a<>b’) else writeln(‘a=b’);

A. a>b

B. a=b

C. a<b

D. a<>b

Câu 10: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây đúng ?

A. a = b + 1;

B. a:= a + 1;

C. a: b+ c;

D. a:= 2a;

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

Một số câu lệnh trong chương trình sau viết không đúng, em hãy sửa lại cho đúng:

program So_Sanh;

usescrt;

var A, B= integer;

Begin

clrscr;

writeln(‘Nhap so A: ’); readln(A);

writeln(‘Nhap so B: ‘); readln(A);

if A <> B then writeln(A,’ khac ‘,B) else writeln(B,’ = ‘,A)

readln;

End.

Câu 2: (3 điểm)

Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên a, sử dụng câu lệnh điều kiện để kiểm tra xem a có nằm trong khoảng từ 1 đến 100 hay không, thông báo ra màn hình.

Đáp án & Thang điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

C

A

C

A

D

B

D

D

B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

 

Tài liệu có 20 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống