Tài liệu Bộ đề thi Tin học lớp 8 Giữa học kì 2 có đáp án năm học 2022 - 2023 gồm 6 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tin học lớp 8 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 8. Mời các bạn cùng đón xem:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 1)
Đề bài:
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N, sử dụng câu lệnh điều kiện để tính tổng các giá trị chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 dến N, sau đó in ra màn hình.
Đáp án & Thang điểm
--------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước:
A. Chiều nay, em phải nấu cơm
B. Đánh răng mỗi ngày 3 lần
C. Đi chợ mua rau
D. Hôm nay, em đi xem phim với bạn Hoa
Câu 2: Trong câu lệnh lặp for…do, số vòng lặp là biết trước và bằng:
A. giá trị cuối – giá trị đầu + 1
B. giá trị cuối – giá trị đầu + 2
C. giá trị cuối – giá trị đầu + 3
D. giá trị cuối – giá trị đầu + 4
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh lặp thường có dạng:
A. for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
B. for <biến đếm> : <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
D. for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 4: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:= ’1’ to ‘10’ do writeln(‘A’);
B. For i:= 2.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’);
D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
S := 1;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A. 15 B. 16 C. 11 D. 22
Câu 6: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
s:= 0;
for i:= 1 to 5 do s := s + 1;
Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng:
A. 10 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình Pascal :
X:=3
For i : = 1 to 3 do
x : = x - 1
X sẽ nhận được giá trị nào dưới đây ?
B. 1 ; C. -4 ; A. 0; D. – 1;
Câu 8: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 3 do s := s+2*i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
A. 12 B. 10 C. 0 D. 6
Câu 9: Hãy cho biết số lần lặp của câu lệnh for sau đây: for i:=1 to 5 do …
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần
Câu 10: câu lệnh lặp For i:= 2 to 5 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); sẽ in ra màn hình mấy dòng chữ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên trong phạm vi từ 35 đến 45.
Thông báo kết quả ra màn hình?
Đáp án & Thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
A |
D |
D |
B |
D |
A |
A |
B |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
--------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 3)
Đề bài:
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N, sử dụng câu lệnh điều kiện để tính tổng các giá trị là số lẻ trong phạm vi từ 1 dến N, sau đó in ra màn hình.
Đáp án & Thang điểm
--------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 4)
Đề bài:
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N, sử dụng câu lệnh điều kiện để tính tổng các giá trị là số chẵn trong phạm vi từ 1 dến N, sau đó in ra màn hình
--------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 5)
Đề bài:
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N, sử dụng câu lệnh điều kiện để tính tổng các giá trị chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 dến N, sau đó in ra màn hình.
Đáp án & Thang điểm
--------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(Đề thi số 6)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần biết trước:
A. Hôm nay, em viết thư cho bạn Lan
B. Hôm nay, em ăn cơm sớm lúc 5 giờ
C. Em ăn cơm lúc 6 giờ chiều mỗi ngày
D. Chạy cho đến khi mệt
Câu 2: Trong câu lệnh lặp for…do, số vòng lặp là biết trước và bằng:
A. giá trị cuối – giá trị đầu + 1
B. giá trị cuối – giá trị đầu - 1
C. giá trị cuối – giá trị đầu
D. giá trị cuối – giá trị đầu
Câu 3: Chương trình Pascal sau đây thực hiện hoạt động nào?
var i: integer;
begin
for i =1 to 101 do;
end.
A. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 101.
B. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 100.
C. Chương trình chạy biến i từ 1 đến 101 rồi không làm gì cả.
D. Kết quả khác.
Câu 4: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 3 do s := s+2*i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
A. 12 B. 10 C. 0 D. 6
Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
S := 0;
for i:= 1 to 5 do s := s+i;
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A. 15 B. 16 C. 11 D. 22
Câu 6: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
s:= 1;
for i:= 1 to 5 do s := s + 1;
Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng:
A. 10 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình Pascal :
X:=3;
For i := 1 to 3 do x := x – 1;
X sẽ nhận được giá trị nào dưới đây?
A. 0; B. 1 ; C. -4 ; D. – 1;
Câu 8: Điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là :
A. phép gán B. Câu lệnh đơn C. Câu lệnh ghép D. Phép so sánh
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?
k: = 0;
For i:= 1 to 3 do k:= k + 3;
A. 9 B. 8 C. 5 D. 2
Câu 10: Hãy đọc đoạn chương trình sau:
s:=1;
for i:= 1 to 5 do s:= s * i;
Sau khi thực hiện xong, kết quả s bằng:
A. 15 B. 0 C. Kết quả khác D. 120
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên trong phạm vi từ 1 đến 20.
Thông báo kết quả ra màn hình?
Đáp án & Thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
A |
D |
A |
A |
B |
A |
D |
A |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)