Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử có đáp án - Hóa học 10

Tải xuống 5 2.1 K 16

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10: Phản ứng oxi hóa khử có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 6 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Hóa 10. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 10 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 6 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử có đáp án - Hóa học 10:

Trắc nghiệm Hóa học 10 có đáp án: Thành phần nguyên tử  (ảnh 1)

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10

Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử

Bài 1: Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.

Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là

A. 4    B. 3    C. 2    D. 1

Đáp án: A

Bài 2: Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?

A. HCl, Fe2+, Cl2

B. SO2, H2S, F-

C. SO2, S2-, H2S

D.Na2SO3, Br2, Al3+

Đáp án: A

Bài 3: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

A. 5    B. 6    C. 7    D. 8

Đáp án: C

Phản ứng giữa HNO3 đặc, nóng với Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 là phản ứng oxi hóa - khử.

Bài 4: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là

A. 14,7 gam

B. 9,8 gam

C. 58,8 gam

D. 29,4 gam

Đáp án: D

Bảo toàn e:

Fe+2 (0,6) → Fe+3 + 1e (0,6 mol)

Cr+6 (0,2) + 3e (0,6 mol) → Cr+3

nK2Cr2O7 = 1/2. nCr+6 = 0,1 mK2Cr2O7 = 0,1. 294 = 29,4g

Bài 5: Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là

A. 0, 025 và 0,050

B. 0,030 và 0,060

C. 0,050 và 0,100

D. 0,050 và 0,050

Đáp án: A

nMnSO4 = 0,01 mol

Mn+7 + 5e (0,05 mol) → Mn+2 (0,01 mol)

2I- (0,05) → I2 (0,025) + 2e (0,05 mol)

nI2 = 0,025 mol; nKI = 0,05 mol

Bài 6: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chấ khử?

A. cacbon

B. kali

C. hidro

D. hidro sunfua

Đáp án: B

Bài 7: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag.

Kết luận nào sau đây sai?

A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.

B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.

C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.

Đáp án: A

Bài 8: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O

B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O

Đáp án: C

Bài 9: Cho phản ứng hóa học sau: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O2 là

A. 4    B. 6    C. 9    D. 11

Đáp án: D

Bài 10: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là

A. 8    B. 9    C. 12    D. 13

Đáp án: B

3FeO + 10(NO3)3 + NO + 5H2O

Tổng hệ số các chất sản phẩm là 3 + 1 + 5 = 9

Bài 11: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2.

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.

B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.

C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.

D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Đáp án: D

Bài 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

Đáp án: C

Bài 13: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon

A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Đáp án: D

Bài 14: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ

A. chỉ bị oxi hóa.

B. chỉ bị khử.

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Đáp án: C

Bài 15: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric

A. là chất oxi hóa.

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

C. là chất khử.

D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Đáp án: B

Bài 16: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. S    B. F2    C. Cl2    D. N2

Đáp án: B

Xem thêm
Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử có đáp án - Hóa học 10 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử có đáp án - Hóa học 10 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử có đáp án - Hóa học 10 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử có đáp án - Hóa học 10 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử có đáp án - Hóa học 10 (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống