Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 9: Truyện Kiều của Nguyễn Du có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 3 trang gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Ngữ văn 9. Hi vọng với bộ câu hỏi Trắc nghiệm Truyện Kiều của Nguyễn Du có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Ngữ văn 9 sắp tới.
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: 3 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu
- Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Truyện Kiều của Nguyễn Du có đáp án - Ngữ văn 9:
TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN 9
Bài giảng: Truyện Kiều
Truyện Kiều của Nguyễn Du
Câu 1: Tác phẩm truyện Kiều được mượn cốt truyện của truyện nào?
A. Truyện Lục Vân Tiên
B. Truyện Tống Trân- Cúc Hoa
C. Kim Vân Kiều truyện
D. Sở kính tân trang
Chọn đáp án: C
Câu 2: Truyện Kiều là tên gọi do ai đặt?
A. Thanh Tâm tài nhân
B. Nguyễn Du
C. Người dân
D. Không rõ
Chọn đáp án: C
Giải thích: Truyện Kiều là tên gọi chữ Nôm do người dân gọi theo tên của nhân vật chính trong truyện.
Câu 3: Truyện Kiều gồm mấy phần?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Chọn đáp án: A
Giải thích: Truyện Kiều gồm 3 phần: Gặp gỡ và đính ước, gia biến và lưu lạc, đoàn tụ
Câu 4: Đoạn trường tân thanh có nghĩa là gì?
A. Đứt từng mảnh ruột
B. Tiếng kêu mới
C. Con đường dài màu xanh đứt đoạn
D. Tiếng kêu mới tới đứt từng mảnh ruột
Chọn đáp án: D
Câu 5: Giá trị về mặt nội dung của Truyện Kiều là gì?
A. Giá trị nhân đạo, hiện thực
B. Bức tranh về xã hội bất công, tàn bạo chà đạp lên quyền sống của con người
C. Đề cao tài năng, nhân phẩm của con người
D. Cả 3 đáp án trên
Chọn đáp án: D
Câu 6: Đặc sắc nhất về mặt nghệ thuật của Truyện Kiều là gì?
A. Được dịch ra nhiều thứ tiếng, được giới thiệu ở nhiều nơi trên thế giới
B. Ngôn ngữ văn học dân tộc và thể thơ lục bát đã đạt đến đỉnh cao rực rỡ
C. Nghệ thuật tự sự có bước phát triển vượt bậc
D. Cách khắc họa tính cách con người độc đáo
Chọn đáp án: B
Câu 7: Nguyễn Du có tên hiệu là gì?
A. Thanh Hiên
B. Tố Như
C. Thanh Tâm
D. Thanh Minh
Chọn đáp án: A
Câu 8: Quê hương của Nguyễn Du ở đâu?
A. Thanh Miện, Hải Dương
B. Nghi Xuân, Hà Tĩnh
C. Can Lộc, Hà Tĩnh
D. Thọ Xuân, Thanh Hóa
Chọn đáp án: B
Câu 9: Nguyễn Du được cử đi sứ ở Trung Quốc lần 1 vào khoảng thời gian nào?
A. 1786- 1796
B. 1813- 1814
C. 1820- 1821
D. 1823- 1824
Chọn đáp án: B
Câu 10: Sự nghiệp văn chương của Nguyễn Du gồm các tác phẩm bằng chữ Hán và chữ Nôm, gồm 243 bài, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Chọn đáp án: A
Câu 11: Ý nào sau đây có trình tự đúng diễn biến của các sự kiện trong “Truyện Kiều” là:
A. Gặp gỡ và đính ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ
B. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ
C. Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước
D. Gặp gỡ và đính ước – Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạcCâu 2: Nguyễn Du có tên hiệu là gì?
Câu 12: Nguyễn Du sống ở thế kỷ bao nhiêu?
A. XVIII
B. XIX
C. XVII
D. XVI
Câu 13: Ý nào sau đây không đúng về nghệ thuật của “Truyện Kiều”?
A. Có nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn.
B. Trình bày diễn biến sự việc theo chương hồi.
C. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.
D. Nghệ thuật khắc họa tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc.
Câu 14: Dòng nào nói đúng về những tủi nhục mà Thuý Kiều đã trải qua ?
A. Thanh lâu ba lượt, thanh y hai lần.
B. Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần.
C. Thanh lâu hai lượt, thanh y ba lần.
D. Thanh lâu bốn lượt, thanh y hai lần.
Câu 15: Thể loại của Truyện Kiều là
A. Truyện Nôm
B. Kí
C. Tiểu thuyết chương hồi
D. Truyền kì
Câu 16: Truyện Kiều có nguồn gốc từ đâu ?
A. Từ trong dân gian.
B. Từ một tác phẩm tự sự của Trung Quốc.
C. Thương những con người tài hoa bị chà đạp nên tác giả đã sáng tạo ra.
D. Từ cuộc đời một người con gái có tên là Tiểu Thanh.
Câu 17: Giá trị hiện thực của Truyện Kiều là :
A. Tác phẩm phản ánh sâu sắc hiện thực xã hội đương thời với bộ mặt tàn bạo của tầng lớp thống trị.
B. Tác phẩm cũng thể hiện rõ số phận của những con người bị áp bức, đặc biệt là số phận bi kịch của người phụ nữ.
C. Tố cáo lễ giáo phong kiến khắc nghiệt đã đẩy người phụ nữ vào cảnh oan trái, tàn khốc.
D. Cả A và B.
Câu 18: Truyện Kiều của Nguyễn Du đã đưa :
A. Thể thơ lục bát và ngôn ngữ văn học đã đạt tới đỉnh cao nghệ thuật.
B. Nghệ thuật xây dựng nhân vật đã đạt tới đỉnh cao nghệ thuật.
C. Nghệ thuật dẫn truyện đạt tới đỉnh cao nghệ thuật.
D. Truyện thơ đạt tới đỉnh cao nghệ thuật.
Chọn đáp án : A
Câu 19: Dòng nào nói đúng điểm tương đồng giữa Nguyễn Du với nhân vật Thuý Kiều của ông ?
A. Cùng là người tài hoa, bạc mệnh.
B. Cùng có quãng đời lưu lạc, chìm nổi.
C. Cùng khốn khổ vì bọn buôn người.
D. Cùng đau khổ trong chuyện tình cảm
Chọn đáp án : B
Câu 20: Những điểm đặc sắc của tư tưởng, tình cảm Nguyễn Du trong các sáng tác bằng chữ Hán là gì?
A. Ca ngợi, đồng cảm với nhân cách cao thượng và phê phán cái xấu.
B. Phê phán xã hội phong kiến chà đạp lên quyền sống của con người.
C. Cảm thông với những số phận nhỏ bé, bị chà đạp.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Chọn đáp án : D
Câu 21: Văn học Việt Nam giai đoạn nửa cuối thế kỉ XVIII nửa đầu thế kỉ XIX, Nguyễn Du được đánh giá như thế nào?
A. Ông hoàng của thơ Nôm
B. Nhà thơ nhân đạo
C. Nhà văn chính luận kiệt xuất
D. Nhà thơ trữ tình chính trị
Chọn đáp án : B
Câu 22: Dòng nào sắp xếp đúng trình tự diễn biến của các sự việc trong Truyện Kiều ?
A. Gặp gỡ đính ước - Đoàn tụ - Gia biến lưu lạc.
B. Gia biến lưu lạc - Gặp gỡ đính ước - Đoàn tụ.
C. Gặp gỡ đính ước - Gia biến lưu lạc - Đoàn tụ.
D. Đoàn tụ - Gia biến lưu lạc - Gặp gỡ đính ước.
Chọn đáp án : C
Câu 23: Năm sinh – năm mất của Nguyễn Du là:
A. Sinh năm 1765 – mất năm 1822
B. Sinh năm 1764 – mất năm 1820
C. Sinh năm 1765 – mất năm 1820
D. Sinh năm 1765 – mất năm 1821
Chọn đáp án : C
Câu 24: Ý nghĩa xã hội sâu sắc trong thơ văn của Nguyễn Du là gì?
A. Gắn chặt tình đời và tình người
C. Tình yêu cuộc sống
B. Tình yêu con người
D. Đề cao cảm xúc
Chọn đáp án : A
Câu 25: Tên nào sau đây là tên chữ của Nguyễn Du?
A. Thanh Hiên
B. Tố Như
C. Bạch Vân
D. Ức Trai
Chọn đáp án : B