19 câu Trắc nghiệm Nước Đại Việt ta có đáp án 2023 - Ngữ văn 8

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 8: Nước Đại Việt ta có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 5 trang gồm 19 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Ngữ văn 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nước Đại Việt ta có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Ngữ văn 8 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 5 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 19 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Nước Đại Việt ta có đáp án - Ngữ văn 8:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGỮ VĂN LỚP 8

 Nước Đại Việt ta

Bài giảng: Nước Đại Việt ta

Câu 1: Bình Ngô đại cáo được công bố vào năm nào ?

A. 1426      C. 1430

B. 1429      D. 1428

Chọn đáp án: D

Câu 2: Dòng nào nói đúng nhất hoàn cảnh sáng tác của Bình Ngô đại cáo ?

A. Khi nghĩa quân Lam Sơn đã lớn mạnh.

B. Sau khi quân ta đại thắng giặc Minh xâm lược.

C. Trước khi quân ta phản công quân Minh xâm lược.

D. Khi giặc Minh đang đô hộ nước ta.

Chọn đáp án: B

Câu 3: Mục đích của việc nhân nghĩa thể hiện trong Bình Ngô đại cáo ?

A. Nhân nghĩa là lối sống có đạo đức và giàu tình thương.

B. Nhân nghĩa là để yên dân, làm cho dân được sống ấm no.

C. Nhân nghĩa là trung quân, hết lòng phục vụ vua.

D. Nhân nghĩa là duy trì mọi lễ giáo phong kiến.

Chọn đáp án: B

Câu 4: Bình Ngô đại cáo được coi là áng hùng văn muôn thuở bậc nhất của văn học Việt Nam từ xưa đến nay. Đúng hay sai ?

A. Đúng      B Sai

Chọn đáp án: A

Câu 5: ý nào dưới đây thể hiện trình tự mà Nguyễn Trãi đưa ra để khẳng định tư cách độc lập của dân tộc ?

A. Cương vực, lãnh thổ, nền văn minh, truyền thống lịch sử, chủ quyền, phong tục.

B. Nền văn hiến, cương vực lãnh thổ, phong tục, truyền thống lịch sử, chủ quyền.

C. Truyền thống lịch sử, nền văn hiến, chủ quyền, cương vực lãnh thổ, phong tục.

D. Chủ quyền, truyền thống lịch sử, phong tục, nền văn hiến, cương vực lãnh thổ.

Chọn đáp án: B

Câu 6: Bình Ngô đại cáo được sáng tác theo thể văn nào ?

A. Văn vần     C. Văn biền ngẫu

B. Văn xuôi     D. Cả A, B , C đều sai

Chọn đáp án: C

Câu 7: Dòng nào sau đây nói đúng nhất chức năng của thể cáo ?

A. Dùng để ban bố mệnh lệnh của nhà vua hoặc thủ lĩnh một phong trào.

B. Dùng để trình bày một chủ trương hay công bố kết quả một việc làm lớn để mọi người cùng biết.

C. Dùng để kêu gọi, thuyết phục mọi người đứng lên chống giặc.

D. Dùng để tâu lên vua những ý kiến, đề nghị của bề tôi

Chọn đáp án: B

Câu 8: Dòng nào dịch sát nghĩa nhất nhan đề Bình Ngô đại cáo ?

A. Tuyên cáo rộng rãi về việc dẹp yên giặc Ngô.

B. Thông báo về việc dẹp yên giặc ngoại xâm.

C. Công bố rộng khắp về việc dẹp yên giặc ngoại xâm.

D. Báo cáo tình hình bình định giặc Ngô.

Chọn đáp án: A

Câu 9: Bình Ngô đại cáo được coi là bản tuyên ngôn độc lập thứ hai của dân tộc Việt Nam từ xưa đến nay.

A. Đúng     B. Sai

Chọn đáp án: A

Câu 10: Tác phẩm nào được coi là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên?

A. Bình Ngô đại cáo

B. Sông núi nước Nam

C. Tuyên ngôn độc lập

D. Chiếu dời đô

Chọn đáp án: B

Câu 11: Tác phẩm nào trước Nguyễn Trãi cũng đã khẳng định chủ quyền của dân tộc ta ?

A. Tụng giá hoàn kinh sư – Trần Quang Khải

B. Hịch tướng sĩ – Trần Quốc Tuấn

C. Nam quốc sơn hà - Lí Thường Kiệt

D. Thuật hoài – Phạm Ngũ Lão

Chọn đáp án: C

Câu 12: Trong đoạn trích Nước Đại Việt ta, Nguyễn Trãi chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào ?

A. Nghị luận     C. Thuyết minh

B. Tự sự      D. Miêu tả

Chọn đáp án: A

Câu 13: Dòng nào chỉ ra đúng nhất các biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn : '' Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần, bao đời xây nền độc lập… Song hào kiệt thời nào cũng có. ''

A. So sánh      C. Điệp từ

B. Liệt kê      D. Gồm A và B

Chọn đáp án: D

Câu 14: . Dòng nào nói đúng nhất yếu tố được nêu ra để khẳng định tư cách độc lập của dân tộc trong bài thơ Sông núi nước nam ?

A. Nền văn hiến      C. Chủ quyền

B. Cương vực lãnh thổ      D. Gồm ý B và C

Chọn đáp án: D

Câu 15: Câu nào giải thích chính xác nhất nghĩa của từ “hào kiệt” ?

A. Người có tài năng, chí khí hơn hẳn người thường.

B. Người có tinh thần cao thượng, hết lòng vì người khác.

C. Người có ý chí mạnh mẽ, không tính toán thiệt hơn.

D. Người có công trạng lớn lao đối với nhân dân, đất nước.

Chọn đáp án: A

Câu 16: Đoạn trích Nước Đại Việt ta được rút ra từ?

A. Bình Ngô đại cáo

B. Ức Trai thi tập

C.Quốc âm thi tập

D. Quân trung từ mệnh tập

Chọn đáp án: A

Câu 17: Trong chương trình ngữ văn 7,  đã học tác phẩm nào của tác gia Nguyễn Trãi?

A. Sông núi nước Nam

B. Hai chữ nước nhà

C. Côn Sơn ca

D. Ca Huế trên sông Hương

Chọn đáp án: C

Câu 18: Đặc điểm về thể Cáo là

A. Là một thể loại văn bản hành chính của vua chúa hoặc thủ lĩnh

B. nhằm tổng kết một công việc, trình bày một chủ trương xã hội chính trị cho dân chúng biết.

C.  Lời văn ngắn gọn, ý tứ phong phú, lập luận chặt chẽ, lí lẽ sắc bén

D. Tất cả đều đúng.

Chọn đáp án: D

Câu 19: Ý nào nói đúng nhất trình tự lập luận của đoạn trích Nước Đại Việt ta 

A. Dân tộc ta trọng nghĩa - Đất nước có chủ quyền, độc lập, phong tục, lãnh thổ, văn hiến lâu đời - Vì lòng yêu nước và nhân nghĩa nên chúng ta bảo vệ dân tộc, chiến thắng kẻ thù.

B. Đất nước có chủ quyền, độc lập, phong tục, lãnh thổ, văn hiến lâu đời  - Dân tộc ta trọng nghĩa - Vì lòng yêu nước và nhân nghĩa nên chúng ta bảo vệ dân tộc, chiến thắng kẻ thù.

C. Vì lòng yêu nước và nhân nghĩa nên chúng ta bảo vệ dân tộc, chiến thắng kẻ thù -  Dân tộc ta trọng nghĩa - Đất nước có chủ quyền, độc lập, phong tục, lãnh thổ, văn hiến lâu đời 

D. Dân tộc ta trọng nghĩa - Vì lòng yêu nước và nhân nghĩa nên chúng ta bảo vệ dân tộc, chiến thắng kẻ thù - Đất nước có chủ quyền, độc lập, phong tục, lãnh thổ, văn hiến lâu đời

Chọn đáp án: A

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống