Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2

Tải xuống 24 1.2 K 5

ailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Bài 39: Ôn tập chương 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 24 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Công nghệ 10. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Công nghệ 10 sắp tới.

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2:

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 10

Bài 39: Ôn tập chương 2

Câu 1: Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là:

A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.

B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

C. Đáp án A hoặc đáp án B

D. Đáp án A và đáp án B

Đáp án: B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

Giải thích: Chọn lọc tổ tiên là: dựa vào phả hệ xem xét các đời tổ tiên của con vật tốt hay xấu và dự đoán các phẩm chất sẽ có ở đời con. Cá thể nào có tổ tiên tốt về nhiều mặt là cá thể triển vọng – SGK trang 69

Câu 2: Năng suất trứng của vịt bầu là?

A. 100-150 quả/mái/năm

B. 150-160 quả/mái/năm

C. 160-170 quả/mái/năm

D. 90-100 quả/mái/năm

Đáp án: B. 150-160 quả/mái/năm

Giải thích: Năng suất trứng của vịt bầu là 150-160 quả/mái/năm.

Câu 3:Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là:

A. Lông màu đen hoặc đỏ sẫm, có thể có đốm trắng ở bụng

B. Lông chủ yếu màu đen, vàng nâu và cánh gián

C. Đa số có sắc lông trắng (80%) hoặc nâu đen (20%).

D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.

Đáp án: D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.

Giải thích: Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là: Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc của Gà Ri ?

A. Xuất sứ từ xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Tây

B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước

C. Xuất sứ từ Hồng Kông, nhập nội năm 1995

D. Không có đáp án nào đúng

Đáp án: B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước

Giải thích: Gà Ri có nguồn gốc là: được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước.

Câu 5:Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống ?

A. Thuần chủng

B. Nhóm

C. Lai giống

D. Cả A và C đúng

Đáp án: D. Cả A và C đúng

Giải thích: Tuỳ mục đích nhân giống mà người ta dùng phương pháp: Nhân giống thuần chủng hay lai giống – SGK trang 74

Câu 6:Cấy truyền phôi là quá trình:

A. Đưa phôi từ bò này sang bò khác .

B. Đưa phôi từ bò nhận phôi sang bò cho phôi.

C. Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi.

D. Đưa phôi từ chỗ này sang chỗ khác .

Đáp án: C. Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi.

Giải thích:Cấy truyền phôi là quá trình: Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi – SGK trang 79

Câu 7: Có bao nhiêu bước cơ bản trong công nghệ cấy truyền phôi bò:

A. 8.

B. 9.

C. 10.

D. 11.

Đáp án: D. 11.

Giải thích: Có 11 bước cơ bản trong công nghệ cấy truyền phôi bò - Hình 27.1 SGK trang 80

Câu 8:Có 11 bước cơ bản trong công nghệ cấy truyền phôi bò - Hình 27.1 SGK trang 80

A. Hoạt động sinh dục của vật nuôi là định kì không thể thay đổi.

B. Hoạt động sinh dục của vật nuôi do các hoocmon sinh trưởng điều tiết.

C. Hoạt động sinh dục của vật nuôi do các hoocmon sinh dục điều tiết

D. Hoocmon không thể do con người tạo ra.

Đáp án: C. Hoạt động sinh dục của vật nuôi do các hoocmon sinh dục điều tiết

Giải thích:Hoạt động sinh dục của vật nuôi do các hoocmon sinh dục điều tiết – SGK trang 79

Câu 9: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Loài, giống

B. Lứa tuổi.

C. Đặc điểm sinh lý

D. Tất cả phương án trên

Đáp án: D. Tất cả phương án trên

Giải thích:Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào : Loài, giống . Lứa tuổi. Đặc điểm sinh lý – SGK trang 82

Câu 10:Protein có tác dụng:

A. Trao đổi chất

B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

C. Tính bằng UI

D. Tổng hợp protit

Đáp án: B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

Giải thích: Protein có tác dụng: Tổng hợp các hoạt chất sinh học - SGK trang 82

Câu 11:Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có:

A. Thời kì bào thai

B. Thời kì ấu trùng.

C. Thời kì thai.

D. Thời kì sơ sinh.

Đáp án: C. Thời kì thai.

Giải thích:Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có: Thời kì thai –Hình 22.2 SGK trang 66

Câu 12: Các giai đoạn phát triển của cá gồm có:

A. Thời kì bào thai.

B. Cá siêu thuần chủng.

C. Cá giống.

D. Thời kì bú sữa.

Đáp án: C. Cá giống.

Giải thích: Các giai đoạn phát triển của cá gồm có: Cá giống - Hình 22.2 SGK trang 66

Câu 13: Có tổng cộng mấy quy luật sinh trưởng và phát dục:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án: B. 3.

Giải thích:Có 3 quy luật sinh trưởng và phát dục – SGK trang 66

Câu 14:Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:

A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể

B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi

C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi

D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi

Đáp án: A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể

Giải thích: Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể. Được hình thành bởi tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể, liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống cuar con vật – SGK trang 68

Câu 15:Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là:

A. Nhanh gọn.

B. Tốn kém.

C. Khó thực hiện.

D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.

Đáp án: A. Nhanh gọn.

Giải thích:Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là: Nhanh gọn - SGK trang 69

Câu 16:Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm:

A. Tạo giống mới

B. Không làm giống

C. Thuần chủng

D. Tất cả đều sai

Đáp án: B. Không làm giống.

Giải thích: Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm: Không làm giống – SGK trang 75

Câu 17: Lai kinh tế phức tạp là lai……:

A. từ 2 giống trở lên

B. từ 3 giống trở lên

C. từ 4 giống trở lên

D. từ 5 giống trở lên

Đáp án: B. từ 3 giống trở lên

Giải thích:Lai kinh tế phức tạp: là lai từ 3 giống trở lên – SGK trang 75

Câu 18:Đặc điểm của đàn nhân giống là (trường hợp cả 3 đàn đều thuần chủng):

A. Số lượng ít hơn đàn hạt nhân.

B. Số lượng nhiều nhất.

C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.

D. Có năng suất cao nhất.

Đáp án: C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.

Giải thích:Đặc điểm của đàn nhân giống là: Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm – SGK trang 77

Câu 19:Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp

A. Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.

B. Năng suất của đàn nhân giống luôn cao hơn đàn hạt nhân.

C. Được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn hạt nhân.

D. Không được phép đưa con giống từ đàn nhân giống sang đàn thương phẩm.

Đáp án: A. Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.

Giải thích: Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp: Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai – SGK trang 78

Câu 20:Tiến bộ di truyền là:

A. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

B. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ ông bà chúng.

C. Sự tăng giá trị của tất cả các đặc tính ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

D. Sự tăng giá trị của các đặc tính không tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

Đáp án: A. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

Giải thích: Tiến bộ di truyền là: Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng – Thông tin bổ sung SGK trang 78

Câu 21: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

Đáp án: C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

Giải thích:Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi: Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg - SGK trang 83

Câu 22: Một số loại thức ăn giàu protein là ...

A. các cây họ đậu

B. thức ăn ủ xanh.

C. các loại rau xanh, cỏ tươi

D. hạt đậu, đỗ, khô dầu, bột cá…

Đáp án: A. Giảm độ chua của đất

Giải thích:Biện pháp bón vôi ở cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá giúp giảm độ chua của đất

Câu 23: Đặc điểm nào không phải của thức ăn tinh:

A. Hàm lượng các chất dinh dưỡng cao.

B. Được sử dụng nhiều trong khẩu phần của lợn, gia cầm

C. Chứa hầu hết các chất dinh dưỡng cần thiết cho động vật ăn cỏ

D. Gồm thức ăn giàu năng lượng và thức ăn giàu protein

Đáp án: B. Cung cấp chất dinh dưỡng và tăng vi sinh vật trong đất

Giải thích: Biện pháp cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hóa học hợp lí ở cải tạo đất xám bạc màu giúp cung cấp chất dinh dưỡng và tăng vi sinh vật trong đất.

Câu 24:Đặc điểm của thức ăn hỗn hợp là:

A. Thức ăn được chế biến sẵn.

B. Phối hợp nhiều loại nguyên liệu theo những công thức đã được tính toán.

C. Đáp ứng nhu cầu của vật nuôi theo từng giai đoạn phát triển và mục đích sản xuất.

D. Cả 3 ý trên

Đáp án: A. Yếm khí, thoát nước, thoáng khí.

Giải thích:Quá trình hình thành S → FeS2→ H2SO4 của đất phèn cần chú ý đến điều kiện: yếm khí, thoát nước, thoáng khí – SGK trang 33

Câu 25: Vai trò của thức ăn hỗn hợp

A. Tăng hiệu quả sử dụng.

B. Tiết kiệm được nhân công.

C. Giảm chi phí thức ăn, chi phí chế biến, bảo quản

D. Tất cả đều đúng

Đáp án: D. Tất cả đều đúng

Giải thích:Vai trò của thức ăn hỗn hợp:

Thức ăn hỗn hợp có đầy đủ và cân đối các thành phần dinh dưỡng.

Tăng hiệu quả sử dụng.

Giảm chi phí thức ăn, chi phí chế biến, bảo quản,…

Đem lại hiệu quả kinh tế cao trong chăn nuôi.

Tiết kiệm được nhân công.

Hạn chế được dịch bệnh cho vật nuôi.

Đáp ứng yêu cầu chăn nuôi lấy sản phẩm để xuất khẩu – SGK trang 85,86)

Câu 26:Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Đáp án: A. 5.

Giải thích:Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm 5 bước – Hình 29.4 SGK trang 86

Câu 27:Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn thô?

A. Cỏ khô.

B. Bã mía.

C. Rau xanh.

D. Rơm rạ.

Đáp án: C. Rau xanh.

Giải thích:Trong các loại thức ăn sau, thức ăn không phải thức ăn thô là: Rau xanh – Hình 29.1 SGK trang 84

Câu 28:Bước đầu tiên của phương pháp hình vuông Pearson được thực hiện như thế nào?

A. Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí

B. Tìm hiệu số giữa tỉ lệ protein

C. Cộng kết quả của hai hiệu trên, ghi vào phía dưới bên phải của hình vuông

D. Tính lượng thức ăn ở hỗn hợp 1

Đáp án: A. Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí

Giải thích:Bước đầu tiên của phương pháp hình vuông Pearson được thực hiện: Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí – SGK trang 88

Câu 29:Ngô và cám loại I có tỉ lệ?

A. Ngô/cám = 1/2

B. Ngô/cám = 2/3

C. Ngô/cám = 1/4

D. Ngô/cám = 1/3

Đáp án: D. Ngô/cám = 1/3

Giải thích: Ngô và cám loại I có tỉ lệ: ngô/cám = 1/3 – SGK trang 87

Câu 30:Giai đoạn lợn choai có khối lượng?

A. 5 – 10 kg

B. 20 – 30 kg

C. 20 – 50kg

D. 30 – 60kg

Đáp án: C. 20 – 50kg

Giải thích: Giai đoạn lợn choai có khối lượng từ 20 – 50kg – SGK trang 87

Câu 31:Các loại dưới đây đều là thức ăn tự nhiên của cá, trừ:

A. Thực vật phù du.

B. Vi khuẩn.

C. Bã đậu.

D. Động vật phù du.

Đáp án: C. Bã đậu.

Giải thích: Các loại dưới đây đều là thức ăn tự nhiên của cá, trừ: Bã đậu – Hình 31.1, 31.1 SGK trang 90,92

Câu 32: Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn tinh

A. Phân bón.

B. Bã đậu.

C. Đỗ tương.

D. Cám.

Đáp án: A. Phân bón.

Giải thích: Trong các loại thức ăn sau, thức ăn không phải là thức ăn tinh là: Phân bón – Hình 31.3 SGK trang 90

Câu 33: Có mấy loại thức ăn nhân tạo cho cá

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Đáp án: B. 3.

Giải thích: Có 3 loại thức ăn nhân tạo cho cá – Hình 31.3 SGK trang 91

Câu 34:Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo nào là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao ?

A. Thức ăn hỗn hợp.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn tinh.

D. Thức ăn xanh.

Đáp án: A. Thức ăn hỗn hợp.

Giải thích:Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao là: Thức ăn hỗn hợp – SGK trang 91

Câu 35: Bước 3 trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản là:

A. Trộn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính.

B. Hồ hoá và làm ẩm.

C. Đóng gói, bảo quản.

D. Ép viên và sấy khô.

Đáp án: B. Hồ hoá và làm ẩm.

Giải thích: Bước 3 trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản là: Hồ hoá và làm ẩm – Hình 31.4 SGK trang 92

Câu 36:Premix vitamin chiếm bao nhiêu % trong công thức thức ăn hỗn hợp nuôi tăng sản cá rô phi?

A. 10%

B. 1%

C. 5%

D. 3%

Đáp án: B. 1%

Giải thích: Premix vitamin chiếm 1% trong công thức thức ăn hỗn hợp nuôi tăng sản cá rô phi – SGK trang 93

Câu 37:Trong công thức sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá rô phi không có loại bột nào ?

A. Bột ngô

B. Bột cá

C. Bột sắn

D. Bột nở

Đáp án: D. Bột nở

Giải thích:Trong công thức sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá rô phi gồm: Bột ngô (17%), cám gạo (40%), bột đỗ tương (12%), bột cá (10%), khô dầu lạc (15%), bột sắn (5%), Premix vitamin (1%) – SGK trang 93

Câu 38: Hướng chuồng phải đạt những yêu cầu nào?

A. Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát

B. Đủ ánh sáng

C. Nắng gắt

D. Cả A, B đều đúng

Đáp án: D. Cả A, B đều đúng

Giải thích:Hướng chuồng phải đạt những yêu cầu: Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát. Đủ ánh sáng - Hình 34.1 SGK trang 99

Câu 39:Tiêu chuẩn ao nuôi cá không gồm:

A. Diện tích

B. Bón phân

C. Độ sâu và chất đáy

D. Nguồn nước

Đáp án: B. Bón phân

Giải thích: Tiêu chuẩn ao nuôi cá không gồm: Bón phân - Hình 34.5 SGK trang 101

Câu 40: Thời gian lần 1 mực nước từ 30cm đến 40 cm để phân chuồng, phân xanh phân hủy nhanh từ:

A. 2 – 3 ngày

B. 3 – 4 ngày

C. 5 – 7 ngày

D. 7 – 10 ngày

Đáp án: C. 5 – 7 ngày

Giải thích: Thời gian lần 1 mực nước từ 30cm đến 40 cm để phân chuồng, phân xanh phân hủy nhanh từ: 5 – 7 ngày – Hình 34.6 SGK trang 101

 

Xem thêm
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 1)
Trang 1
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 2)
Trang 2
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 3)
Trang 3
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 4)
Trang 4
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 5)
Trang 5
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 6)
Trang 6
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 7)
Trang 7
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 8)
Trang 8
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 9)
Trang 9
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 có đáp án: Ôn tập chương 2 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 24 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống