Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 11: Changing roles in society có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 16 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 9 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 11 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9 sắp tới.
Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 11 có đáp án: Changing roles in society gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 11 có đáp án: Changing roles in society:
Unit 11: Changing roles in society
Bài 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1: A. danger B. angry C. language D. passage
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, D, C phát âm là /æ/. Đáp án A phát âm là /ei/
Question 2: A. character B. children C. teacher D. change
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ/. Đáp án A phát âm là /k/
Question 3: A. looked B. watched C. carried D. stopped
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /t/. Đáp án C phát âm là /d/
Question 4: A. study B. success C. surprise D. sugar
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /s/. Đáp án D phát âm là / ʃ/
Question 5: A. unite B. underline C. university D. uniform
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ju:/. Đáp án B phát âm là /ʌ/
Bài 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 1: A. natural B. prevention C. habitat D. pressure
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Question 2: A. scientist B. recycle C. survive D. resource
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Question 3: A. solar B. violation C. temperature D. generator
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Question 4: A. transportation B. conservation C. emission D. devastation
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.
Question 5: A. useful B. alternate C. atmosphere D. communication
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 4.
Question 6: A.developer B.responsible C.participate D.individual
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
Question 7: A.dramatically B.relation C.drastically D.advantage
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
Question 8: A.consequently B.externally C.financially D.facilitate
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Question 9: A.economic B.academic C.competition D.technology
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 2.
Question 10: A. generate B. landscape C. layer D. machine
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
Bài 1. Choose the correct answer A, B, c, or D to complete the sentences.
Question 1: Louis Lassen,_____ made and sold the first hamburger, was an American chef from Connecticut.
A. which B. he C. whose D. who
Đáp án: D
Đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ người.
Question 2: More open discussions_____ online to help us reach a good decision.
A. will conduct B. will be conducted C. conducts D. conducted
Đáp án: B
Bị động tương lai đơn
Dịch: Các cuộc thảo luận mở hơn sẽ được tiến hành trực tuyến để giúp chúng tôi đạt được một quyết định tốt.
Question 3: The Mona Lisa,_____ is a painting by Leonardo da Vinci, has caused a lot of disputes.
A. which B. who C. it D. they
Đáp án: A
Đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ vật.
Question 4: In the future, men and women_____ equal roles in society.
A. play B. will be played C. will play D. are playing
Đáp án: C
Thì tương lai đơn chủ động (dấu hiệu: in the future)
Dịch: Trong tương lai, đàn ông và phụ nữ sẽ đóng vai trò bình đẳng trong xã hội.
Question 5: He suggests that mothers_____ are employed full-time will not be able to give their children enough care and attention.
A. which B. who C. whom D. whose
Đáp án: B
Đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ người.
Question 6: The good news is more money_____ on education in the next five years.
A. will spend B. will be spent C. spends D. is spent
Đáp án: B
Thì tương lai đơn dạng bị động (dấu hiệu: in the next five years)
Question 7: Some people say that the role of family____ to fit the development of society.
A. will be changed B. changes C. will change D. is changed
Đáp án: C
Dịch: Một số người nói rằng vai trò của gia đình sẽ thay đổi để phù hợp với sự phát triển của xã hội.
Question 8: The PGA,_____ stands for Professional Golfers' Association, organises a prestigious golf championship every year.
A. which B. who C. it D. whom
Đáp án: A
Đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ vật.
Bài 2. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences.
Question 1: Teachers provide a model for children to _________.
A. allow B. behave C. change D. imitate
Đáp án: D
Dịch: Giáo viên cung cấp một mô hình cho trẻ em để bắt chước.
Question 2: Peter can just get ____________ in German.
A. up B. down C. out D. by
Đáp án: D
Get by in … (có thể cố gắng nói được một chút…)
Question 3: Sound symbolism means that we often _________ the meaning of a word from its sound.
A guess B.judge C imagine D. expect
Đáp án: A
Dịch: Biểu tượng âm thanh có nghĩa là chúng ta thường đoán nghĩa của một từ trong âm thanh của nó.
Question 4: Computers offer a much greater degree of __________ in the way work can be organised
A flexible B. flexibility C. flexibly D. inflexible
Đáp án: B
Vị trí trống cần danh từ.
Question 5: She spoke English with a(n) _________ that I couldn't understand.
A. accent B. stress C. intonation D. tone
Đáp án: A
Dịch: Cô ấy nói tiếng Anh với một giọng mà tôi không thể hiểu được.
Question 6: Louis is virtually bilingual_________ Dutch and German.
A. on B. in C. for D. with
Đáp án: B
To be bilingual in …. (có khả năng dùng những ngôn ngữ ….)
Question 7: She _______ up some Spanish when she was living in Mexico.
A. took B. looked C. picked D. learnt
Đáp án: C
Pick up (ph.v) nắm được
Bài 1. Read the passage, and then decide whether the statements are true or false.
The concept of parental authority has changed. Today, no parent can take their children’s respect for granted: authority has to be earned. Several studies have shown the following problems.
Trust: A lot of young people say their parents don’t trust them. Some of them have no privacy: their parents read all their emails, and enter their rooms without knocking. All of these actions demonstrate lack of respect. Consequently, these teenagers have little respect for their parents.
Communication: Hardly any teens discuss their problems with their parents. That’s because very few teens feel their parents really listen to them. Instead, most parents tend to fire off an immediate response to their kids’ first sentence.
Freedom: Interestingly, most rebels come from very authoritarian homes where kids have very little freedom. Teens need fewer rules but they have to be clear and unchangeable. Also, if the mother and father don’t agree about discipline, teens have less respect for both parents. They also need a lot of support and a little freedom to take their own decisions. None of them enjoy just listening to adults.
Role models: Teens don’t have much respect for their parents if neither of them actually does things that they expect their children to do. Like everybody, teens appreciate people who practise what they preach.
Question 1: Parents have to earn much money in order to have parental authority.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Today, no parent can take their children’s respect for granted: authority has to be earned.
Dịch: Ngày nay, không có cha mẹ nào có thể khiến con cái họ tôn trọng: quyền phải được kiếm tiền.
Question 2: That parents read their children’s email may be considered that they don’t have much trust in their children.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: A lot of young people say their parents don’t trust them. Some of them have no privacy: their parents read all their emails, and enter their rooms without knocking.
Dịch: Rất nhiều bạn trẻ nói rằng cha mẹ của họ không tin tưởng họ. Một số người trong số họ không có quyền riêng tư: cha mẹ của họ đọc tất cả email của họ và vào phòng mà không cần gõ cửa.
Question 3: The more parents violate their children’s freedom, the less respect they can get from their children.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Consequently, these teenagers have little respect for their parents.
Dịch: Do đó, những thiếu niên này rất ít tôn trọng cha mẹ của họ.
Question 4: Children often face the problem that their parents are not willing to listen to them.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Hardly any teens discuss their problems with their parents. That’s because very few teens feel their parents really listen to them.
Dịch: Hầu như không có thanh thiếu niên nào thảo luận về vấn đề của họ với cha mẹ. Điều đó vì rất ít thanh thiếu niên cảm thấy cha mẹ thực sự lắng nghe họ.
Question 5: The more discipline parents put on their children, the more obedient they are.
A. True B. False
Đáp án: B
Thông tin: Teens need fewer rules but they have to be clear and unchangeable. Also, if the mother and father don’t agree about discipline, teens have less respect for both parents.
Dịch: Thanh thiếu niên cần ít quy tắc hơn nhưng chúng phải rõ ràng và không thể thay đổi. Ngoài ra, nếu mẹ và cha don đồng ý về kỷ luật, thanh thiếu niên ít tôn trọng cả cha mẹ.
Question 6: Family rules should be brief and consistent.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Teens need fewer rules but they have to be clear and unchangeable.
Dịch: Thanh thiếu niên cần ít quy tắc hơn nhưng chúng phải rõ ràng và không thể thay đổi.
Question 7: All teenagers like making their own decisions without their parents' help.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: None of them enjoy just listening to adults.
Dịch: Không ai trong số họ thích chỉ nghe người lớn.
Question 8: Children would like their parents to be supportive but not dominant.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin là toàn bộ đoạn 2.
Question 9: The situation in which parents have different opinions about discipline may lead to some problem in the family.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Teens don’t have much respect for their parents if neither of them actually does things that they expect their children to do.
Dịch: Thanh thiếu niên không tôn trọng cha mẹ của họ nếu cả hai không thực sự làm những việc mà họ mong đợi con cái họ làm.
Question 10: That parents set a good example to children makes them have less respect in their parents.
A. True B. False
Đáp án: A
Thông tin: Like everybody, teens appreciate people who practise what they preach.
Dịch: Giống như mọi người, thanh thiếu niên đánh giá cao những người thực hành những gì họ giảng.
Bài 2. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
Men have played a significant role in American society as the main breadwinner, and protector of the family. But the traditional role of men has slowly been transferred to women. Society is changing with women going to college, and gaining jobs. It may even happen in several years’ time when women are given sole earning responsibility in American society as the main breadwinner of the family. That is due in part to women gained working privileges equal to men in the 1970’s.
Up until the 1970’s, men were the traditional family breadwinners, while women stayed at home, raised the kids, made dinner every night, cleaned the house, and ran all of the errands. Men went to work every day, making enough money to buy a nice home, buy a new car every so often.
Once women were afforded the opportunity to work in the same jobs men once held, men’s more traditional foothold in the workplace was loosened. Women were given bigger jobs with more responsibility, but women take jobs with major responsibly with less pay than men.
The role of men in American society is changing with more women going to college, and obtaining careers; men are playing more untraditional roles at home.
Women are still giving birth to the kids, but are going to work to earn money to pay the bills, while men are staying home raising the kids, running errands, cleaning, making dinner. Young children, boys as well as girls, are being raised with dad at home taking care of the kids.
Millions of families are also raising their young with mom and dad sharing all of the responsibilities. Today’s role of men in American society is more of a shared role, with a more undefined role.
Question 1: The traditional role of men was ……………..
A.the foothold in the family B. raising the children when they were at home
C. the supporter of women D. the main breadwinner of the family
Đáp án: D
Thông tin: Men have played a significant role in American society as the main breadwinner, and protector of the family.
Dịch: Đàn ông đã đóng một vai trò quan trọng trong xã hội Mỹ với tư cách là trụ cột chính và là người bảo vệ gia đình.
Question 2: Women used to stay at home doing housework because………….
A.men brought bread home every day
B. men offered a good life to the whole family
C. men went to work every day
D. men gained equal working privileges
Đáp án: C
Thông tin: Up until the 1970’s, men were the traditional family breadwinners, while women stayed at home, raised the kids, made dinner every night, cleaned the house, and ran all of the errands.
Dịch: Cho đến năm 1970, đàn ông là người truyền thống của gia đình, trong khi phụ nữ ở nhà, nuôi con, làm bữa tối mỗi đêm, dọn dẹp nhà cửa và điều hành mọi việc vặt.
Question 3: At work, women take …………
A.the same job as men but with less pay B. all the jobs once held by men
C. the job of delivering bread D. the jobs for college graduates
Đáp án: A
Thông tin: Women were given bigger jobs with more responsibility, but women take jobs with major responsibly with less pay than men.
Dịch: Phụ nữ được giao những công việc lớn hơn với nhiều trách nhiệm hơn, nhưng phụ nữ đảm nhận những công việc có trách nhiệm lớn với mức lương thấp hơn nam giới.
Question 4: The shared role of men nowadays is ………
A.the same as their traditional role B.cleaning the house, and raising the kids
C.going to work, and doing housework D.sharing responsibilities with women at work
Đáp án: D
Thông tin nằm ở đoạn 3
Question 5: The word “foothold” in paragraph 3 is closest in meaning to ……….
A. a hole in a rock to support your feet B. achievements at work
C. a strong position at work D. supporting when climbing
Đáp án: C
Foothold (chỗ đứng) = Vị trí trong công việc
.....................................................................