60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 7 có đáp án 2024: Recipes and eating habits

Tải xuống 18 5.5 K 106

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 7: Recipes and eating habits có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 18 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 9 chương trình thí điểm. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 7 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 7 có đáp án: Recipes and eating habbits (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 7 có đáp án: Recipes and eating habits gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 7 có đáp án: Recipes and eating habits:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 9 MỚI

Unit 7: Recipes and eating habits

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A.sauce     B.stew    C.sugar     D.steam

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /s/. Đáp án C phát âm là /ʃ/

Question 2: A. thumb     B. shoulder     C. poultry     D. slow

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /ʌ /

Question 3: A. thorough     B. tomato     C. drunk     D. bus

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əʊ/.

Question 4: A. window     B. drunk     C. bowl     D. grow

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 5: A. naked     B. talked     C. walked     D. booked

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /id /

Question 6: A.grate    B.staple    C.marinate    D.shallot

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ei/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 7: A.versatile    B.slice    C.sprinkle    D.combine

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/

Question 8: A.sprinkle     B.drain    C. tender    D.garn>ish

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /n/. Đáp án A phát âm là /ŋ/

Question 9: A. garnish    B. slice    C. dip    D.grill

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /ai/

Question 10: A. spread     B. cream    C. bread    D.head

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i:/

Bài 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Question 11: A. littering    B. serious     C. spacious     D. abundant

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 12: A. polite    B. funny     C. lovely     D. busy

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, D, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 13: A. describe     B. enter     C. agree     D. replace

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 14: A. station     B. student    C. disease    D. winter

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 15: A. solution     B. physician    C. confusion    D. poverty

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

B. Vocabulary and Grammar

Choose the best answer for each of the following sentences.

Question 1: But for our parents, we ………………… successful in life.

A. will never be     B. would never be

C. wouldn’t have been     D. would have never been

Đáp án: C

Dịch: Nếu không có cha mẹ, chúng tôi đã không thành công trong cuộc sống.

Question 2: If I ……… my wallet at home this morning, I ……… money for lunch now.

A. leave - will have     B. didn’t leave - would have

C. hadn’t left - would have    D. hadn’t left - would have had

Đáp án: C

Câu điều kiện loại hỗn hợp: If + QKHT, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu tôi không để ví ở nhà sáng nay, tôi đã có tiền ăn trưa ngay bây giờ.

Question 3: It is too bad, Lam isn’t here. If he ……… here, he ………… what to do.

A. were/ would know    B. is/ will know

C. had been/ would have known    D. was/ would know

Đáp án: A

Dịch: Thật là quá tệ, Lam là người ở đây. Nếu anh ấy xông vào đây, anh ấy sẽ biết phải làm gì.

Question 4: If we …….. the plans carefully, we would not have had so many serious mistakes.

A. study    B. had studied    C. studied     D. were studying

Đáp án: B

Dịch: Nếu chúng tôi nghiên cứu các kế hoạch một cách cẩn thận, chúng tôi đã không có quá nhiều sai lầm nghiêm trọng.

Question 5: I will never talk to you again …… you apologize me ……… your being rude

A. if - for    B. unless - for    C. or - of    D. whether – or

Đáp án: B

Apologize sb for st (xin lỗi ai vì điều gì)

Dịch: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa trừ khi bạn xin lỗi tôi về sự thô lỗ của bạn.

Question 6: …………… have enough apples, she’ll make an apple pie this afternoon.

A. Should she    B. If she    C. Will she     D. Unless she

Đáp án: A

Đảo ngữ câu điều kiện loại I: Should + S + V, clause (tương lai đơn)

Dịch: Nếu cô ấy có đủ táo, cô ấy sẽ làm một chiếc bánh táo vào chiều nay.

Question 7: If you ………………… to me, you wouldn’t have got so much trouble.

A. listened     B. would listen

C. had listened    D. would have listened

Đáp án: C

Dịch: Nếu bạn lắng nghe tôi, bạn sẽ gặp rất nhiều rắc rối.

Question 8: If you don’t know how to spell a word, you ……… look it up in the dictionary.

A. must    B. will     C. should    D. ought

Đáp án: C

Dịch: Nếu bạn không biết cách đánh vần một từ, bạn nên tra từ đó trong từ điển.

Question 9: If the sun …………………, we ………………… for a walk.

A. shines - will go     B. shone - will go

C. shone - would go     D. had shone - would go

Đáp án: A

Dịch: Nếu mặt trời lên, chúng ta sẽ đi bộ.

Question 10: The campfire ………………… if it ………………… last night.

A. wouldn’t be cancelled - hadn’t rained

B. wouldn’t have been cancelled - hadn’t rained

C. would have been cancelled - hadn’t rained

D. will be cancelled – rains

Đáp án: A

Dịch: Lửa trại đã không bị hoãn nếu đêm qua trời không mưa.

Question 11: ………………… you work harder, you will be sacked.

A. Whether    B. If    C. However    D. Unless

Đáp án: D

Dịch: Trừ khi bạn làm việc chăm hơn, nếu không bạn sẽ bị sa thải.

Question 12: I think you should stop smoking.

A. If I am you, I will stop smoking.    B. If I were you, I will stop smoking.

C. If I were you, I would stop smoking.    D. If I had been you, I would stop smoking.

Đáp án: C

Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ngừng hút thuốc.

Question 13: If you take the ice out of the fridge, it …………………

A. vaporizes    B. melts    C. heats    D. disappears

Đáp án: B

Dịch: Nếu bạn lấy đá ra khỏi tủ lạnh, nó sẽ tan chảy

Question 14: We should do something to protect water from being polluted ………… we will have nothing to drink in the future.

A. if    B. whether    C. or    D. unless

Đáp án: C

Dịch: Chúng ta nên làm gì đó để bảo vệ nước khỏi bị ô nhiễm hoặc chúng ta sẽ không có gì để uống trong tương lai.

Question 15: Let’s knock on their door to see ……… home.

A. if they’re    B. unless they’re

C. whether they were    D. if they were

Đáp án: A

Dịch: Hãy gõ cửa để xem họ có ở nhà không.

C. Reading

Bài 1. Read the text below and decide.

Last week I went to an International Food Festival taking place in Hai Phong. Because the festival only (1)____place for one day, hundreds of people crowded into it. It was the biggest food festival I had ever seen. There (2)___thirty countries participating in the festival. They brought with them traditional food specialities which reflected their unique national (3)_____. I was really impressed (4)____the Cobb salad. It is an American garden salad made from chopped salad greens, tomato, bacon, chicken breast, hard-boiled egg, avocado, cheese, and red-wine vinaigrette, (5)___the salad requires quite a few ingredients, it is quick to make. The American chef at the festival (6)___me the way to make the salad and it took me only 15 minutes to complete. How amazing! The next day I made Cobb salad (7)____my mum for lunch, and she loved it right away. (8)____good dish is steak pie, a traditional British meat pie made from stewing steak and beef gravy, enclosed in a pastry shell. Unfortunately, I did not have (9)______time to listen to the chef give instructions on how to make this dish. However, I tried it and it was brilliant.Next year (10)______there is another food festival, I will definitely join in.

Question 1: A. ran     B. took    C. went    D. found

Đáp án: B

Take place (ph.v) diễn ra

Question 2: A. are     B. is    C was    D. were

Đáp án: D

Thì quá khứ đơn. There are -> There were

Question 3: A. cooking    B. food     C. foods     D. cuisine

Đáp án: D

National cuisine (n) nền ẩm thực quốc gia

Question 4: A. by    B. at     C. in     D. on

Đáp án: A

To be impressed by + N (bị ấn tượng bởi …)

Question 5: A. But     B. Although     C. Because     D. So

Đáp án: C

Dịch: Đó là một món salad vườn của Mỹ được làm từ rau xà lách xắt nhỏ, cà chua, thịt xông khói, ức gà, trứng luộc, bơ, phô mai, và rượu vinaigrette rượu vang đỏ, vì món salad đòi hỏi khá nhiều thành phần, nên nó rất nhanh để làm.

Question 6: A. said    B. asked     C. gave     D. showed

Đáp án: D

Dịch: Đầu bếp người Mỹ tại lễ hội chỉ cho tôi cách làm salad.

Question 7: A. for    B. with    C. together    D. like

Đáp án: A

Dịch: Ngày hôm sau tôi làm salad Cobb cho mẹ tôi cho bữa trưa

Question 8: A. One    B. Another    C. Second    D. Next

Đáp án: B

Dịch: Một món ăn ngon khác là bít tết, một loại bánh thịt truyền thống của Anh được làm từ bít tết hầm và nước thịt bò, được bọc trong vỏ bánh ngọt

Question 9: A. little    B. many    C. enough    D. few

Đáp án: C

Dịch: Tôi không có đủ thời gian để nghe đầu bếp đưa ra hướng dẫn về cách làm món ăn này.

Question 10: A. while    B. as    C. if    D. because

Đáp án: C

Câu điều kiện loại I

Dịch: Năm tới nếu có một lễ hội ẩm thực khác, tôi chắc chắn sẽ tham gia.

Bài 2. Choose the right answer.

Question 1: She can drink ………………… water, but she cannot drink much coffee.

A. much    B. many    C. a lot

Đáp án: A

Water là danh từ không đếm được nên không dùng với many

Dùng “a lot” phải có “of”

Question 2: She does not eat ………………… meat, but she eats a lot of vegetables.

A. much    B. many    C. a lot of

Đáp án: A

Meat là danh từ không đếm được

Question 3: She has got a lot of dresses, but she has not got ………………… skirts.

A. much    B. many    C. a lot of

Đáp án: B

Skirt là danh từ đếm được

Question 4: She does not buy much perfume, but she buys ………………… clothes.

A. much    B. many    C. a lot

Đáp án: B

Clothes là danh từ đếm được nên không dùng với much

Dùng “a lot” phải có “of”

Question 5: Every morning she buys a lot of newspapers, but she does not buy ………… magazines.

A. much    B. many    C. lot of

Đáp án: B

Magazines là danh từ đếm được nên không dùng với much

Dùng “lot of” phải có “a lot of” hoặc lots of

D. Writing

.............................................................................

 

Tài liệu có 18 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

5

1 đánh giá

1
Tải xuống