60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends

Tải xuống 24 3.2 K 46

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: My Friends có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 23 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án: My Friends (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án: My Friends gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án: My Friends:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8

Unit 1: My Friends

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question : 1

A. photograph

B. enouph

C. althouph

D. lauph

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C là âm câm các đáp án còn lại phát âm là /f/

Question : 2

A. introduce

B. lift

C. silly

D. right

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question : 3

A. grocery

B. blond

C. sociable

D. photograph

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question : 4

A. planet

B. curly

C. lucky

D. extreme

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 5

A. principle

B. sociable

C. introduce

D. humorous

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 6

A. public

B. exchange

C. carry

D. friendly

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 7

A. public

B. humorous

C. lucky

D. under

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question : 8

A. friend

B. enough

C. planet

D. extremely

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question : 9

A. sociable

B. carry

C. Mercury

D. curly

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question : 10

A. kitchen

B. check

C. character

D. watch

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question : 11

A. enough

B. planet

C. silly

D. cousin

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 12

A. grocery

B. encounter

C. advantage

D. commercial

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 13

A. photograph

B. principle

C. interview

D. employee

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 14

A. extreme

B. enough

C. listen

D. convey

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 15

A. character

B. extremely

C. sociable

D. grocery

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

Let ________ stay at home and watch TV.

A. we

B. our

C. us

D. ours

Đáp án: C

Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.

Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.

Question : 2

The show is _____ for us to see.

A. enough interesting

B. very interesting

C. interesting enough

D. interesting

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ...để ai đó làm gì

Dịch: Buổi trình diễn khá đáng xem.

Question : 3

“How are you?” “___________”

A. I’m a student.

B. I’m fine, thanks. And you?

C. I’m eleven.

D. I live in Hanoi.

Đáp án: B

Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.

Dịch: “Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”

Question : 4

I detest ___________ with weird people.

A. communicating

B. relaxing

C. joining

D. minding

Đáp án: A

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.

Question : 5

What do you and your friends often ___________ at free time?

A. go

B. do

C. get

D. have

Đáp án: B

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn và bạn bè thường làm gì vào thời gian rảnh?

Question : 6

I _______ home once a week to tell my parents I'm okay.

A. rang B. had rung C. ring D. have rung

Đáp án: C

Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.

Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.

Question : 7

– “_____________?” – “I’m six years old.”

A. How old are you?

B. How are you?

C. How old you are?

D. Hello.

Đáp án: A

Giải thích: Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”

Dịch: “Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”

Question : 8

Would you like __________ a cartoon with us tonight?

A. to watch

B. watch

C. watching

D. watches

Đáp án: A

Giải thích: Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.

Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?

Question : 9

What is your favorite ___________ activity?

A. cultural

B. leisure

C. hooked

D. addicted

Đáp án: B

Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí

Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?

Question : 10

How old __________ she?

A. are

B. is

C. am

D. was

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”

Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?

Question : 11

Hello, Bing. This is Erik and this is Will. ………… are doctors.

A. he

B. she

C. they

D. me

Đáp án: C

Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”

Dịch: Xin chào, Bing. Đây là Erik còn đây là Will. Họ là bác sĩ.

Question : 12

Will your parents be ___________ with your school results?

A. relaxed

B. joined

C. satisfied

D. detested

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?

Question : 13

Most of my friends are ___________ reporters.

A. newspapers

B. newspaper

C. newspaper’s

D. newspapers’

Đáp án: B

Giải thích: newspaper reporter: nhà báo

Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.

Question : 14

My friend, Marie ___________ blonde curly hair.

A. have

B. has

C. having

D. had

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Bạn của tôi Marie có tóc xoăn màu vàng.

Question : 15

Her neighbor looks ___________ his mother a lot.

A. like

B. as

C. for

D. same

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: look like: trông giống như

Dịch: Bạn hàng xóm của cô ấy trong giống mẹ lắm.

Xem thêm
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 1)
Trang 1
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 2)
Trang 2
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 3)
Trang 3
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 4)
Trang 4
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 5)
Trang 5
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 6)
Trang 6
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 7)
Trang 7
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 8)
Trang 8
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 9)
Trang 9
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 có đáp án 2023: My Friends (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 24 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống