60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements

Tải xuống 23 2.3 K 36

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making Arrangements có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 23 trang gồm 60 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 8 sắp tới.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án: Making Arrangements (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án: Making Arrangements gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án: Making Arrangements:

 TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8

 Unit 2: Making Arrangements

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question : 1

A. emigrate

B. distant

C. assistant

D. device

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question : 2

A. agree

B. perhaps

C. racket

D. transmit

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question : 3

A. exhibition

B. perhaps

C. hold

D. happy

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question : 4

A. commercial

B. sociable

C. natural

D. animal

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 5

A. message

B. midday

C. Scotsman

D. distance

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 6

A. deliver

B. emigrate

C. assistant

D. extremely

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 7

A. make

B. racket

C. arrange

D. stationary

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

Question : 8

A. machine

B. character

C. chemistry

D. Christmas

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question : 9

A. fishing

B. mobile

C. right

D. hide

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question : 10

A. hold

B. rod

C. sociable

D. mobile

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question : 11

A. agree

B. transmit

C. perhaps

D. carry

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 12

A. exhibition

B. emigration

C. delivery

D. introduction

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question : 13

A. device

B. planet

C. message

D. mobile

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question : 14

A. machine

B. device

C. downstairs

D. distance

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question : 15

A. furniture

B. commercial

C. exhibit

D. deliver

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

I think that you had better ________ the doctor earlier so that you can make an arrangement

A. to call        B. calling

C. call        D. called

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên gọi bác sĩ sớm để xếp lịch.

Question : 2

Jane bought ____________ a cap yesterday.

A. for me        B. to me

C. me        D. with me

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai

Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.

Question : 3

People in my country are very open and _________.

A. friend        B. friendy

C. friends        D. friendly

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

Question : 4

Alan agreed _______ hide and seek with me this afternoon.

A. to play        B. play

C. played        D. playing

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc agree to V: đồng ý làm gì

Dịch: Bạn tôi đồng ý chơi trốn tìm với tôi chiều nay.

Question : 5

Let’s____________ the exhibition together.

A. going       B. to go

C. go        D. went

Đáp án: C

Giải thích: Let’s + V dùng để rủ rê mời mọc

Dịch: Cùng đi đến cuộc triển lãm nào.

Question : 6

The weather was fine so we decided to go_________foot.

A. on        B. by

C. with        D. in

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.

Question : 7

I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like ___________?

A. come        B. to come

C. coming        D. came

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc would you like to V?: bạn có muốn..?

Dịch: Tớ sẽ đi xem phim “Thành phố mơ ước vào 6:45 tối nay. Cậu muốn đi cùng không?

Question : 8

He wants to become a __________ motorist in the future.

A. dancing        B. racing

C. herding        D. drawing

Đáp án: B

Giải thích: racing motorist: người lái ô tô đua

Dịch: Anh ấy muốn trở thành người lái ô tô đua trong tương lai.

Question : 9

They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.

A. visit        B. visiting

C. to visit        D. visited

Đáp án: C

Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V

Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.

Question : 10

There are ____________ apples in the bowl.

A. an        B. some

C. any        D. a

Đáp án: B

Giải thích: Apples ở dạng số nhiều nên đi với số từ some.

Dịch: Có vài quả táo trong bát.

Question : 11

Do you know how to ___________ speech through long distance?

A. deliver        B. send

C. leave        D. transmit

Đáp án: D

Giải thích: transmit speech: truyền phát âm thanh

Dịch: Bạn có biết cách truyền phát âm thanh qua không gian lớn không?

Question : 12

It is difficult ___________ all the instructions at the same time

A. to remember

B. remember

C. remembering

D. remembered

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it be adj to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật khó để nhớ tất cả hướng dẫn cùng lúc

Question : 13

Most of the pupils are _____ to pass the examination.

A. enough good

B. good enough

C. too good

D. very good

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.

Question : 14

The customer wanted us to deliver the furniture __________ midday.

A. in

B. at

C. on

D. for

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “at midday”: vào giữa trưa

Dịch: Khách hàng muốn chúng tôi chuyển đồ đạc vào giữa trưa.

Question : 15

The children started to get ____________.

A. Boring        B. Bored

C. Bore        D. Born

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Ann: Hi, Brian. Are you going to do anything this weekend?

Brian: Hi, Ann. No, I’m free. What’s up?

Ann: Would you like to go to the exhibition with me?

Brian: That’s great. What are we going to see there?

Ann: It’s a technological exhibition. We can see the first mobile phone and fax machine.

Brian: Oh sorry. My mom’s calling. Could you please hold on a minute?

Ann: Sure.

(Some time later)

Brian: Hi, I’m back. A technological exhibition? Sounds interesting. What time does it start?

Ann: At 8 a.m on Saturday. But we should go earlier to have breakfast together.

Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?

Ann: Okay. See you.

Brian: See you later.

Question : 1

Brian is free that weekend.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Hi, Ann. No, I’m free. What’s up?”.

Dịch: Chào Ann nhé. Không tớ chả làm gì, tớ rảnh. Có chuyện gì á?

Question : 2

Ann invites Brian to go to the cinema with her.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.

Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?

Question : 3

They can see the first mobile phone and fax machine at the exhibition.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

Question : 4

The exhibition starts at 8 p.m on Saturday.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.

Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.

Question : 5

Ann will pick Brian up an hour earlier.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.

Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?

Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to complete the passage below

This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He ___________ (6) in a big villa in the suburb of the city. There __________ (7) 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms ________ (8) his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his _________ (9) place ________ (10) he can sit on the armchair and watch television with his family

Question : 6

A. lives        B. live

C. living        D. lived

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại đơn. Cấu trúc “live in sw”: sống ở đâu

Dịch: Anh ấy sống ở một biệt thự lớn ở ngoại thành.

Question : 7

A. is        B. be

B. being        D. are

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “there are + Ns”: có…

Dịch: Có 4 người trong gia đình cậu ấy: bố mẹ, em gái và cả cậu ấy nữa.

Question : 8

A. at        B. in        C. of        D. to

Đáp án: B

Giải thích: In: ở trong

Dịch: Có 5 phòng trong ngôi nhà của cậu ấy.

Question : 9

A. favorite        B. boring

C. messy       D. noisy

Đáp án: A

Giải thích: favourite: ưa thích

Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy.

Question : 10

A. because        B. but

C. so        D. however

Đáp án: A

Giải thích: “because” có nghĩa là vì, dùng để nối 2 vế nguyên nhân kết quả

Dịch: Phòng khách là căn phòng ưa thích của cậu ấy, vì cậu ấy có thể ngồi trên ghế bành và xem ti vi với cả gia đình.

Đề bàiChoose the letter A, B, C or D to answer these following questions

I’m Alex. My close friend is Johnson. We are both 14 years old. He lives near my house. I called him this morning. We arranged to go fishing with each other but sadly I didn’t have any fishing rod. Firstly, no one answered the phone. At midday, I called again and his mother answered. She said Johnson was upstairs. Therefore, I left him a message. There is a movie named “Baby shark” will be on tonight. Perhaps he wants to come and see it with me. After that, we will go to the stationery to buy some school objects for the new school year. It would be fun.

Question : 11

How old are Alex and Johnson?

A. 12        B. 13        C. 14        D. 15

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “We are both 14 years old.”.

Dịch: Chúng tớ đều 14 tuổi.

Question : 12

When did Alex call Johnson?

A. this morning

B. yesterday

C. this afternoon

D. tomorrow

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I called him this morning”.

Dịch: Mình gọi bạn ấy lúc sáng nay.

Question : 13

Why couldn’t they go fishing?

A. Alex didn’t have any fishing rod.

B. Johnson didn’t have any fishing rod.

C. They didn’t enjoy fishing.

D. Fishing is boring.

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We arranged to go fishing with each other but sadly I didn’t have any fishing rod.”.

Dịch: Chúng tớ dự định đi câu cá cùng nhau mà tớ lại chẳng có cần câu.

Question : 14

Did Johnson answer the phone?

A. Yes he did

B. No, he didn’t

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Firstly, no one answered the phone. At midday, I called again and his mother answered.”.

Dịch: Đầu tiên, chẳng có ai nghe cả. Giữa trưa mình gọi lại thì mẹ bạn ấy nghe.

Question : 15

Where will they go to buy some school objects for the new school year?

A. the exhibition

B. the cinema

C. the house

D. the stationery

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “we will go to the stationery to buy some school objects for the new school year.”.

Dịch: Chúng tớ sẽ đi đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua đồ dùng học tập cho năm học mới.

 

Xem thêm
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 1)
Trang 1
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 2)
Trang 2
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 3)
Trang 3
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 4)
Trang 4
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 5)
Trang 5
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 6)
Trang 6
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 7)
Trang 7
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 8)
Trang 8
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 9)
Trang 9
60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 có đáp án 2023: Making Arrangements (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 23 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống