Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu bài tập 71 câu trắc nghiệm bài tập thực hành Địa Lí 12, tài liệu bao gồm 32 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
BÀI TẬP THỰC HÀNH- BSL, BĐ 15/1/2021
Câu 1. Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.
A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất.
B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất.
D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ccủa Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ.
B. Nhiệt độ trung bình tháng cảo nhất đạt trên 280C
C. Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV.
D. Tháng có lượng mưả IX cao nhất đạt trến 300 mm
Câu 3. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Khu vực Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73.1 |
2010 |
30,5 |
69,5 |
2015 |
33,9 |
66.1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm.
B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng.
D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp
Câu 5. Cho biểu đồ:
Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014.
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ.
B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7 329,2 |
7437,2 |
7 489,4 |
7 761,2 |
7 384,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35 832,9 |
38 729,8 |
40 005,6 |
43 737,8 |
45 215,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.
D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2014 |
Tổng sản lượng |
3466,8 |
4602,0 |
5142,7 |
6333,2 |
Sản lượng khai thác |
1987,9 |
2136,4 |
2414,4 |
2920,4 |
Sản lượng nuôi trồng |
1478,9 |
2465,6 |
2728,3 |
3412,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. San lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thảc và gấp gần 1,17 lần vảo năm 2014.
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Câu 8. Cho bảng số liệu sảu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Tổng số |
129087,9 |
183213,6 |
540162,8 |
623220,0 |
Trồng trọt |
101043,7 |
134754,5 |
396733,6 |
456775,7 |
Chăn nuôi |
24907,6 |
45096,8 |
135137,2 |
156796,1 |
Dịch vụ nông nghiệp |
3136,6 |
3362,3 |
8292,0 |
9648,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2011 |
2013 |
Xuất khẩu |
14,5 |
32,4 |
57,1 |
96,9 |
132,0 |
Nhập khẩu |
15,6 |
36,8 |
69,9 |
106,7 |
132,0 |
(Nguồn: Số liệu Thống kê Việt Nam và thế giới, NXB giáo dục 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2013?
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
B. Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013.
C. Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu.
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục
Câu 10
Cho biểu đồ sau:
NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và chế độ mưa ở Hà Nội?
A. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt. B. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 200C.
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII. D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V.
Câu 11. Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa đông xuân tăng liên tục. B. Sản lượng lúa các vụ không đều.
C. Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất. D. Lúa hè thu tăng liên tục
Câu 12. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016)
BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam.
B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia
(Đơn vị: USD)
Năm |
2010 |
2015 |
Bru-nây |
34 852,0 |
30 555,0 |
Cam-pu-chia |
783,0 |
1 159,0 |
Lào |
9 069,0 |
9 768,0 |
Mi-an-ma |
2 145,0 |
2 904,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?
A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma. B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.
C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào. D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cây hàng năm |
11 214,3 |
11 714,4 |
11 665,4 |
11 674,3 |
Cây lâu năm |
2 846,8 |
3 078,1 |
3 144,0 |
3 245,3 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.
C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng.
D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục
Câu 15. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Cà phê |
1218,0 |
1735,5 |
1691,1 |
1341,2 |
Cao su |
779,0 |
1023,5 |
1071,7 |
1137,2 |
Chè |
137,0 |
146,9 |
132,4 |
124,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm.
B. Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su.
D. Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực
C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực
D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất.
Câu 17. Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Số liệu Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh.
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.
C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.
D. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015
(Đơn vị: ‰)
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2015 |
Tỉ suất sinh |
31,3 |
23,6 |
17,6 |
16,2 |
Tỉ suất tử |
8,4 |
7,3 |
6,8 |
6,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1989 - 2015?
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.
C. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%. D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục
Câu 19. Cho biểu đồ
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014.
B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1985 |
1995 |
2013 |
Đông Nam Á |
3,4 |
4,9 |
9,0 |
Thế giới |
4,2 |
6,3 |
12,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.