23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11

Tải xuống 47 2.3 K 16

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu 23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11, tài liệu bao gồm 47 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Hóa học sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

VẤN ĐỀ 1: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH AgNO3/NH3

LÍ THUYẾT

Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 gồm

1. Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag

Các phương trình phản ứng:

R-C≡CH + AgNO3 + NH3 → R-C≡CAg + NH4NO3

Đặc biệt

CH≡CH  + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3

Các chất thường gặp: axetilen (etin) C2H2; propin CH3-C≡C; vinyl axetilen CH2=CH-C≡CH

Nhận xét:  Chỉ có C2H2 phản ứng theo tỉ lệ 1:2  còn các ank-1-ankin khác phản ứng theo tỉ lệ 1:1 2. Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử

Các phương trình phản ứng:

R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → R-(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3 Andehit đơn chức (x=1)

R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Tỉ lệ mol nRCHO : nAg = 1:2

Riêng andehit fomic HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4

HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Nhận xét: 

  • Dựa vào phản ứng tráng gương có thể xác định số nhóm chức - CHO trong phân tử andehit. Sau đó để biết andehit no hay chưa no ta dựa vào tỉ lệ mol giữa andehit và H2 trong phản ứng khử andehit tạo ancol bậc I
  • Riêng HCHO tỉ lệ mol nHCHO : nAg = 1:4. Do đó nếu hỗn hợp 2 andehit đơn chức tác dụng với AgNO3 cho nAg > 2.nandehit thì một trong 2 andehit là HCHO
  • Nếu xác định CTPT của andehit thì trước hết giả sử andehit không phải là HCHO và sau khi giải xong thử lại với HCHO. Những chất có nhóm -CHO
  • Tỉ lệ mol nchất : nAg = 1:2 + axit fomic: HCOOH

+ Este của axit fomic: HCOOR

+ Glucozo, fructozo: C6H12O6

+ Mantozo: C12H22O11 

VẤN ĐỀ 2: NHỮNG CHẤT TÁC DỤNG VỚI Cu(OH)2

LÍ THUYẾT

1. Phản ứng ở nhiệt độ thường

Ancol đa chức có các nhóm -OH kề nhau

  • Tạo phức màu xanh lam
  • Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol C3H5(OH)3

TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O

Màu xanh lam

Những chất có nhiều nhóm OH kề nhau

  • Tạo phức màu xanh lam
  • Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo

TQ: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O Màu xanh lam

Axit cacboxylic RCOOH

2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O

tri peptit trở lên và protein

  • Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím Phản ứng khi đun nóng
  • Những chất có chứa nhóm chức andehit –CHO khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
  • Những chất chứa nhóm – CHO thường gặp

+ andehit                      

+ Glucozo

+ Mantozo

RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH to              RCOONa + Cu2O↓đỏ gạch + 2H2O

( Những chất không có nhiều nhóm OH kề nhau, chỉ có nhóm –CHO thì không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường) 

VẤN ĐỀ 3: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH Br2

VẤN ĐỀ 4: NHỮNG CHẤT PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI  H2

LÍ THUYẾT

1.   Hidrocacbon bao gồm các loại sau: Hidrocacbon bao gồm các loại sau:

+ xicloankan vòng 3 cạnh:CnH2n

                     VD: Xiclopropan: C3H6 (vòng 3 cạnh), xiclobutan C4H8 (vòng 4 cạnh)... 

(các em nhớ là vòng 3 cạnh và 4 cạnh nhé VD C6H10 mà vòng 3,4 cạnh vẫn được)    + Anken: CH2=CH2....(CnH2n) + Ankin: CH≡CH.......(CnH2n-2)

+ Ankadien: CH2=CH-CH=CH2...... (CnH2n-2)

+ Stiren: C6H5-CH=CH2

+ benzen (C6H6), toluen (C6H5-CH3)....

2.   Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no

+ Điển hình là gốc vinyl: -CH=CH2

3.   Andehit R-CHO → ancol bậc I R-CHO + H2 → R-CH2OH

4.   Xeton R-CO-R’ → ancol bậc II R-CO-R’ + H2 → R-CHOH-R’

5.   Các hợp chất có nhóm chức andehit hoặc xeton

-   glucozo C6H12O6

CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH

Sobitol

-   Fructozo C6H12O6

CH2OH-[CHOH]3-CO-CH2OH + H2 → CH2OH-[CHOH]4-CH2OH

Sobitol

 

Xem thêm
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 1)
Trang 1
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 2)
Trang 2
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 3)
Trang 3
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 4)
Trang 4
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 5)
Trang 5
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 6)
Trang 6
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 7)
Trang 7
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 8)
Trang 8
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 9)
Trang 9
23 vấn đề hóa hữu cơ quan trọng thường gặp môn Hóa lớp 11 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 47 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống