Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11

Tải xuống 41 1.2 K 44

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11, tài liệu bao gồm 41 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Tiếng Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS

(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

  1. To-infinitive / Infinitive with to

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

  • Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
  • Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
  • Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home. - Tân ngữ của tính từ        I’m pleased to see
  • V + to-inf

- hope: hy vọng

   - offer:  đề nghị 

- expect: mong đợi

- plan: lên kế họach

- refuse: từ chối

- want: muốn

- promise: hứa

- pretend: giả vờ

- fail: thất bại, hỏng

- attempt: cố gắng, nỗ lực

- tend: có khuynh hướng

- threaten: đe dọa

- intend: định

- seem: dường như

- decide: quyết định

- manage: xoay sở, cố gắng

- agree: đồng ý

- ask: yêu cầu

- afford: đáp ứng

- arrange: sắp xếp

- tell: bảo

- appear: hình như

- learn: học/ học cách

- invite: mời

- would like

- offer: cho, tặng, đề nghị

 

  • Trong các cấu trúc:

   + It takes / took + O + thời gian + to-inf                    

   + chỉ mục đích

   + bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf            I have some letters to write.

           Is there anything to eat?

   + It + be + adj + to-inf: thật … để ..

Ex: It is interesting to study English

   + S + be + adj + to-inf

Ex: I’m happy to receive your latter.

   + S + V + too + adj / adv + to-inf

   + S + V + adj / adv + enough + to-inf    + S + find / think / believe + it + adj + to-inf Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.

- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why) Ex: I don’t know what to say.

* Note:

  • allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf She allowed me to use her pen.
  • allow / permit / advise / recommend + V-ing She didn’t allow smoking in her room II. Bare infinitive / Infinitive without to
  • V + O + bare inf
    • let - make - had better      - would rather

 Note be + made + to-inf -      help + V1 / to-inf

  • help + O + V1 / to-inf
  • help + O + with + N

Ex: My brother helped me do my homework.

      My brother helped me to do my homework.

      My brother helped me with my homework.

  • Động từ chỉ giác quan
  • Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra) Ex: I saw her get off the bus.
  • Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra)

Ex: I smell something burning in the kitchen.

III. GERUND (V-ing)

* Danh động từ có thể được dùng làm:

  • Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
  • Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting
  • Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling
  • V + V-ing

- mention: đề cập đến

- quit: từ bỏ

- risk: có nguy cơ

- fancy: thích

- deny: phủ nhận

- involve: liên quan

- detest: ghét

- encourage: khích lệ

- consider: xem xét

- imagine: tưởng tượng

- miss: bỏ lỡ

- It is no use: không có ích

- It is no good: không tốt

- postpone: hoãn lại

- suggest: đề nghị

- practice: luyện tập

- finish

- admit: thừa nhận

- avoid: tránh

- mind: ngại

- delay: hoãn

  • hate: ghét
  • waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)
  • have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại
  • can’t help: không thể không
  • can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi
  • feel like: cảm thấy thích
  • look forward to: mong chờ, mong đợi
  • It is (not) worth: đáng / không đáng
  • keep / keep on: tiếp tục
  • be busy
  • be used to / get used to
  • Sau các liên từ: after, before, when, while, since,… Ex: After finishing his homework, he went to bed.
  • Sau các giới từ: on, in, at, with, about, from, to, without, …. Ex: My sister is interested in listening to pop music.
  1. INFINITIVE OR GERUND (To-inf / V-ing) 1. Không thay đổi nghĩa:

- begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing Ex: It started to rain / raining.

  1. Thay đổi nghĩa:

+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)

+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai) Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.

      I remember meeting you some where but I can’t know your name.

      Remember to send her some flowers because today is her birthday.

+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì

+ stop + to-inf: dừng ….. để …

Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.

      On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.

+ try + V-ing: thử

+ try + to-inf: cố gắng

+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)

+ need + to-inf: cần (chủ động) Ex: I need to wash my car.

      My car is very dirty. It needs washing / to be washed.          + Cấu trúc nhờ vả:

S + have + O người + V1 + O vật ...

S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) ...

S + get + O người + to-inf + O vật

S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)

Xem thêm
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 1)
Trang 1
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 2)
Trang 2
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 3)
Trang 3
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 4)
Trang 4
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 5)
Trang 5
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 6)
Trang 6
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 7)
Trang 7
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 8)
Trang 8
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 9)
Trang 9
Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 41 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống