Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Ngữ pháp và từ vựng cả năm môn Tiếng Anh lớp 11, tài liệu bao gồm 41 trang, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Tiếng Anh sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- hope: hy vọng |
- offer: đề nghị |
- expect: mong đợi |
- plan: lên kế họach |
- refuse: từ chối |
- want: muốn |
- promise: hứa |
- pretend: giả vờ |
- fail: thất bại, hỏng |
- attempt: cố gắng, nỗ lực |
- tend: có khuynh hướng |
- threaten: đe dọa |
- intend: định |
- seem: dường như |
- decide: quyết định |
- manage: xoay sở, cố gắng |
- agree: đồng ý |
- ask: yêu cầu |
- afford: đáp ứng |
- arrange: sắp xếp |
- tell: bảo |
- appear: hình như |
- learn: học/ học cách |
- invite: mời |
- would like |
- offer: cho, tặng, đề nghị |
|
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf + S + find / think / believe + it + adj + to-inf Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why) Ex: I don’t know what to say.
* Note:
Note be + made + to-inf - help + V1 / to-inf
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
My brother helped me with my homework.
Ex: I smell something burning in the kitchen.
III. GERUND (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- mention: đề cập đến |
- quit: từ bỏ |
- risk: có nguy cơ |
- fancy: thích |
- deny: phủ nhận |
- involve: liên quan |
- detest: ghét |
- encourage: khích lệ |
- consider: xem xét |
- imagine: tưởng tượng |
- miss: bỏ lỡ |
- It is no use: không có ích |
- It is no good: không tốt |
- postpone: hoãn lại |
- suggest: đề nghị |
- practice: luyện tập |
- finish |
- admit: thừa nhận |
- avoid: tránh |
- mind: ngại |
- delay: hoãn |
- begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing Ex: It started to rain / raining.
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai) Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you some where but I can’t know your name.
Remember to send her some flowers because today is her birthday.
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
+ stop + to-inf: dừng ….. để …
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.
+ try + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động) Ex: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed. + Cấu trúc nhờ vả:
S + have + O người + V1 + O vật ...
S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) ...
S + get + O người + to-inf + O vật
S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)