Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất

Tải xuống 11 1.7 K 8

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất theo mẫu Giáo án môn Địa lí chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Địa lí lớp 10. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

TIẾT 42: KIỂM TRA GIỮA KỲ II

 

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức:

- Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp.

 - Địa lí các ngành công nghiệp: Công nghiệp năng lượng. Công nghiệp điện tử - tin học. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Công nghiệp thực phẩm.

 - Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

  1. Năng lực:

 - Năng lực chung: Tổng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề.

  1. Phẩm chất:

 - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  2. Thiết bị: Bút, thước kẻ, giấy nháp.
  3. Học liệu: Đề kiểm tra, Atlat.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

3.1. Ổn định:

Ngày dạy

Lớp

Sĩ số

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.

3.3. Hoạt động học tập:

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp.

Biết được vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp.

 

Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.

 

 

 

 

Giải thích được tình hình phát triển công nghiệp của các châu lục, các quốc gia.

So sánh sự khác nhau giữa đặc điểm ngành công nghiệp với các ngành khác.

17,5 % tổng điểm = 1,75 điểm

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 01 TN

Số điểm: 0,25

Địa lí các ngành công nghiệp 

 

 

Biết được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số nghành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.

 

Hiểu được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số nghành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.

 

 

 

 

Nhận xét tình hình khai thác than và dầu mỏ của thế giới

 

Đánh giá được vai trò, các nhân tố tác động đến sự phát triển công nghiệp của một vùng, địa phương hay quốc gia cụ thể.

50 % tổng điểm = 5,0 điểm

Số câu: 05 TN

Số điểm: 1,25

Số câu: 03 TN

 + 01 TL

Số điểm: 2,25

Số câu: 03 TN

Số điểm: 0,75

Số câu: 03 TN

Số điểm: 0,75

Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

Nhận biết được đặc trưng của một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp

 

Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp

So sánh sự khác nhau của một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Liên hệ với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta và một số nước khác.

32,5 % tổng điểm = 3,25 điểm

Số câu: 01 TN

 + 01 TL

Số điểm: 1,75

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Tổng số 100%= 10 điểm

Số câu: 08 TN

 + 01 TL

Số điểm: 3,5

Số câu: 07 TN

 + 01 TL

Số điểm: 3,25

Số câu: 07 TN

Số điểm: 1,75

Số câu: 06 TN

Số điểm: 1,5

  1. ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ SỐ 01

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện

  1. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.
  2. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  3. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
  4. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 2. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là

  1. khí hậu. B. khoáng sản.
  2. biển. D. rừng.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?

  1. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.
  2. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ.
  3. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  4. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành.

Câu 4. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc

  1. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng.
  2. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường.
  3. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm.
  4. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp.

Câu 5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do                                   

  1. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động.
  2. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động

Câu 6. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?

  1. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.
  2. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
  3. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
  4. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.

Câu 7. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành công nghiệp?

  1. Sản xuất ra lương thực - thực phẩm cho con người.
  2. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác.
  3. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  4. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.

Câu 8. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?

  1. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
  2. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.

Câu 9. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?

  1. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
  2. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
  3. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
  4. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

Câu 10. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho

  1. nhà máy chế biến thực phẩm.
  2. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
  3. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  4. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.

Câu 11. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành

  1. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
  2. khai thác khoáng sản, thủy sản.
  3. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
  4. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.

Câu 12. Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm

  1. máy tính. B. thiết bị điện tử.
  2. điện tử tiêu dùng. D. thiết bị viễn thông.

Câu 13. Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

  1. luyện kim. B. dệt may.
  2. cơ khí. D. điện lực.

Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia?

  1. Thực phẩm. B. Năng lượng.
  2. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 15. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung nhiều nhất ở

  1. Trung Đông. B. Bắc Mĩ.
  2. Mĩ La Tinh. D. Tây Âu.

Câu 16. Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng

  1. củi gỗ. B. than đá.
  2. dầu khí. D. năng lượng mới.

Câu 17. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi

  1. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
  2. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
  3. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
  4. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

  1. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
  2. Phục vụ cho nhu cầu con người. D. Không có khả năng xuất khẩu.

Câu 19. Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây?

  1. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất.
  2. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 20. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là

  1. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp.
  2. trung Tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung.

Câu 21. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?

  1. Thị trường lao động rẻ. B. Giao thông thuận lợi.
  2. Nguồn nguyên liệu phong phú. D. Những thành phố lớn.

Câu 22. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?

  1. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp.
  2. Trung tâm công nghiệp. C. Khu công nghiệp.

Câu 23. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp?

  1. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
  2. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu.
  3. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
  4. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau.

Câu 24. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là

  1. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung.
  2. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.

Câu 25. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh

  1. Lạng Sơn. B. Hòa Bình.
  2. Cà Mau. D. Quảng Ninh.

Câu 26. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là

  1. có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
  2. có các nhà máy, xí nghiệp bổ trợ phục vụ.
  3. sản phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu.
  4. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp.

Câu 27. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

  1. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
  2. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 28. Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2006 - 2015:

 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  1. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
  2. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
  3. Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
  4. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm khu công nghiệp tập trung. Lấy ví dụ.

 

ĐỀ SỐ 02

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là

  1. đều sản xuất bằng thủ công.
  2. đều sản xuất bằng máy móc.
  3. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng.
  4. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu.

Câu 2. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?

  1. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường.
  2. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

Câu 3. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?

  1. Vị trí địa lí.
  2. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
  3. Thị trường.
  4. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?

  1. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
  2. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.
  3. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
  4. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế.

Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?

  1. Tập trung tư liệu sản xuất. B. Thu hút nhiều lao động.
  2. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm. D. Cần không gian rộng lớn.

Câu 6. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ

  1. đất trồng là tư liệu sản xuất.
  2. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
  3. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
  4. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn?

  1. Bao gồm hai giai đoạn.
  2. Gồm nhiều ngành phức tạp.
  3. Gồm ít ngành sản xuất.
  4. Sản xuất có tính tập trung cao độ.

Câu 8. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

  1. Than. B. Dầu mỏ.
  2. Sắt. D. Mangan.

Câu 9. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm

  1. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
  2. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.
  3. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát.
  4. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.

Câu 10. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại

  1. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm.
  2. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm.

Câu 11. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là

  1. công nghiệp năng lượng. B. điện tử - tin học.
  2. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm.

Câu 12. Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng?

  1. Khai thác bô xit. B. Khai thác than.
  2. Khai thác thủy sản. D. Chế biến cà phê.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt?

  1. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
  2. Lao động dồi dào, nhu cầu lớn về nhân công.
  3. Thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.
  4. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật cao.

Câu 14. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động

  1. Dệt - may. B. Giày - da.
  2. Thủy điện. D. Thực phẩm.

Câu 15. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

  1. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
  2. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
  3. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
  4. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.

Câu 16. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?

  1. Ít gây ô nhiễm môi trường.
  2. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
  3. Không chiếm diện tích rộng.
  4. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.

Câu 17. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là

  1. hóa chất và thực phẩm.
  2. sản xuất hàng tiêu dùng và dược phẩm.
  3. dệt may và thực phẩm.
  4. sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm.

Câu 18. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?

  1. Than đá. B. Dầu mỏ.
  2. Khí đốt. D. Địa nhiệt.

Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung?

  1. Đồng nhất với một điểm dân cư.
  2. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau.
  3. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi.
  4. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.

Câu 20. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?

  1. Thị trường lao động rẻ. B. Giao thông thuận lợi.
  2. Nguồn nguyên liệu phong phú. D. Những thành phố lớn.

Câu 21. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?

  1. Gắn với đô thị vừa và lớn.
  2. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
  3. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn.
  4. Đồng nhất với một điểm dân cư.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp?

  1. Đồng nhất với một điểm dân cư.
  2. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
  3. Được đặt ở những nơi gần nguồn nguyên, nhiên liệu, nông sản.
  4. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.

Câu 23. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là

  1. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung.
  2. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.

Câu 24. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng

  1. Bắc trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
  2. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 25. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là

  1. sản xuất phục vụ xuất khẩu.
  2. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  3. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
  4. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp.

Câu 26. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

  1. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
  2. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 27. Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2006 - 2015:

 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  1. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
  2. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
  3. Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
  4. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện.

Câu 28. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?

  1. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp.
  2. Trung tâm công nghiệp. C. Khu công nghiệp.
  3. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp khai thác than.

Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm trung tâm công nghiệp. Lấy ví dụ.

  1. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ SỐ 01

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

A

B

C

C

B

C

A

A

D

B

C

A

D

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

D

C

D

B

A

D

B

C

B

D

D

D

A

  1. PHẦN TỰ LUẬN

Câu

Đáp án

Điểm

1

Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp khai thác dầu khí.

 * Vai trò:

 - Cung cấp hầu hết nhiên liệu cho các động cơ đốt trong.

 - Cung cấp nguyên liệu cho CN hoá chất (SX nhiều loại hoá phẩm, dược phẩm.

 * Trữ lượng: 400 - 500 tỉ tấn.

 * Sản lượng và phân bố:

 - Sản lượng: 3,8 tỉ tấn/năm.

 - Phân bố: Khai thác nhiều ở các nước đang phát triển, thuộc khu vực Trung Đông, Bắc Phi, Mỹ La Tinh, ĐNA..

1,5

 

 

0,25

0,25

 

0,5

 

0,25

0,25

2

Trình bày đặc điểm khu công nghiệp tập trung. Lấy ví dụ

 - Quy mô, vị trí: Vài trăm ha, có ranh giới rõ ràng (không có dân cư sinh sống bên trong), có vị trí thuận lợi.

 - Số lượng xí nghiệp và mối liên hệ: Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác SX cao.

 - Đặc trưng về sản xuất: SX các SP vừa để tiêu dùng trong nước và XK; Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ SX CN.

 - Ví dụ: Thụy Vân (Việt Trì), Tân Bình, Nội Bài…

1,5

0,25

0,25

 

 

0,5

 

0,5

 

ĐỀ SỐ 02

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

B

D

A

A

D

D

D

B

D

A

B

D

D

C

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

D

B

D

D

C

D

D

D

B

C

B

D

A

B

  1. PHẦN TỰ LUẬN

Câu

Đáp án

Điểm

1

Phân tích vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố công nghiệp khai thác than.

 * Vai trò:

 - Cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện, luyện kim.

 - Là nguyên liệu cho CN hoá chất, dược phẩm.

 * Trữ lượng: 13.000 tỉ tấn.

 * Sản lượng và phân bố:

 - Sản lượng: 5 tỉ tấn/năm.

 - Phân bố: Chủ yếu ở bán cầu Bắc. Các nước khai thác nhiều: Hoa Kì, Nga, Trung Quốc, Đức...

1,5

 

 

0,25

0,25

0,5

 

0,25

0,25

2

Trình bày đặc điểm trung tâm công nghiệp. Lấy ví dụ

 - Quy mô, vị trí: Gắn với các đô thị vừa và lớn, có VTĐL thuận lợi.

 - Số lượng xí nghiệp và mối liên hệ: Bao gồm khu CN, điểm CN và nhiều xí nghiệp CN có mối liên hệ chặt chẽ về SX, kĩ thuật, công nghệ. - Đặc trưng về sản xuất: Có các xí nghiệp nòng cốt (hướng chuyên môn hóa của trung tâm thường do các xí nghiệp nòng cốt quyết định); Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ.

 - Ví dụ: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng…

1,5

0,25

0,25

 

0,5

 

 

 

0,5

3.4. Nhận xét, đánh giá:

 - GV: Nhận xét, đánh giá tiết kiểm tra.

 - Rút kinh nghiệm

3.5. Hướng dẫn về nhà:

 - Chuẩn bị bài mới: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ

 

Xem thêm
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 4)
Trang 4
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 5)
Trang 5
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 6)
Trang 6
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 7)
Trang 7
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 8)
Trang 8
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 9)
Trang 9
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra giữa học kì 2 mới nhất (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống