Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất

Tải xuống 11 1.8 K 17

 Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhấttheo mẫu Giáo án môn Địa lí chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy/cô dễ dàng biên soạn chi tiết Giáo án môn Địa lí lớp 10. Chúng tôi rất mong sẽ được thầy/cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quý báu của mình.

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

TIẾT 52: KIỂM TRA CUỐI KỲ II

 

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức:

- Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ.

 - CĐ Địa lí giao thông vận tải.

 - Địa lí ngành thương mại.

 - Môi trường và sự phát triển bền vững.

  1. Năng lực:

 - Năng lực chung: Tổng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề.

  1. Phẩm chất:

 - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  2. Thiết bị: Bút, thước kẻ, giấy nháp.
  3. Học liệu: Đề kiểm tra, Atlat.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

3.1. Ổn định:

Ngày dạy

Lớp

Sĩ số

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.

3.3. Hoạt động học tập:

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ.

Biết được vai trò của các ngành dịch vụ. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ.

 

Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ.

 

 

 

 

Giải thích được tình hình phát triển và phân bố ngành dịch vụ của các châu lục, các quốc gia.

Liên hệ tình hình phát triển các ngành dịch vụ cụ thể.

12,5 % tổng điểm = 1,25 điểm

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 01 TN

Số điểm: 0,25

Số câu: 01 TN

Số điểm: 0,25

Số câu: 01 TN

Số điểm: 0,25

CĐ Địa lí giao thông vận tải.

 

Biết được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số loại hình giao thông vận tải chủ yếu trên thế giới.

 

Hiểu được vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các loại hình giao thông vận tải chủ yếu.

Phân tích được nguyên nhân dẫn đến sự phát triển giao thông vận tải ở một số khu vực và quốc gia cụ thể.

 

Đánh giá được mối quan hệ giữa phát triển giao thông vận tải với tự nhiên, kinh tế - xã hội.

37,5 % tổng điểm = 3,75 điểm

Số câu: 03 TN + 01 TL

Số điểm: 2,25

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Địa lí ngành thương mại.

 

Biết được vai trò, đặc điểm và sự phân bố hoạt động thương mại trên thế giới.

 

Hiểu được vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố thương mại.

Phân tích được nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thương mại ở một số khu vực và quốc gia cụ thể.

 

Đánh giá được mối quan hệ giữa phát triển thương mại với các hoạt động kinh tế - xã hội khác.

22,5 % tổng điểm = 2,25 điểm

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 03 TN

Số điểm: 0,75

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Môi trường và sự phát triển bền vững.

Biết được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Sự phát triển bền vững

Phân tích được vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người.

Phân tích dược các biện pháp để sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường là điều kiện để phát triển.

Liên hệ vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở nước ta và một số nước trong khu vực.

27,5 % tổng điểm = 2,75 điểm

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 01 TN + 01 TL

Số điểm: 1,75

Số câu: 01 TN

Số điểm: 0,25

Số câu: 01 TN

Số điểm: 0,25

Tổng số 100%= 10 điểm

Số câu: 09 TN

 + 01 TL

Số điểm: 3,75

Số câu: 07 TN

 + 01 TL

Số điểm: 3,25

Số câu: 06 TN

Số điểm: 1,5

Số câu: 06 TN

Số điểm: 1,5

  1. ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ SỐ 01

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

  1. Hoạt động đồn thể. B. Hành chính công.
  2. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc.

Câu 2. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là.

  1. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
  2. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
  3. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ.
  4. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

Câu 3. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế?

  1. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
  2. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước.
  3. Phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ.
  4. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn.

Câu 4. Cơ cấu dân số già thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào?

  1. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa.
  2. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể.

Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành dịch vụ cao?

  1. Năng suất lao động trong nông, công nghiệp cao.
  2. Ngành dịch vụ có trình độ cao.
  3. Trình độ phát triển kinh tế của đất nước.
  4. Ngành dịch vụ cơ cấu đa dạng.

Câu 6. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?

  1. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
  2. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất.
  3. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện.
  4. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.

Câu 7. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

  1. khối lượng vận chuyển.
  2. khối lượng luân chuyển.
  3. cự li vận chuyển trung bình.
  4. sự hiện đại của các loại phương tiện.

Câu 8. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt là

  1. vận tốc nhanh, đảm nhận vận chuyển quốc tế.
  2. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.
  3. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
  4. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.

Câu 9. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải?

  1. khí hậu. B. địa hình.
  2. sông ngòi. D. sinh vật.

Câu 10. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển?

  1. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu để sản xuất.
  2. Do sự mở rộng buôn bán quốc tế.
  3. Do sự phát triển của nền kinh tế.
  4. Quan hệ quốc tế được mở rộng.

Câu 11. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì

  1. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
  2. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.
  3. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.
  4. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.

Câu 12. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là

  1. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường sông.
  2. đường sắt và đường sông. D. đường ô tô và đường sắt.

Câu 13. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

  1. Cự ly vận chuyển trung bình. B. Khối lượng luân chuyển.
  2. Cước phí vận chuyển. D. Khối lượng vận chuyển.

Câu 14. Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển?

  1. Đường sắt. C. Đường ôtô.
  2. Đường biển. D. Đường sông.

Câu 15. Thị trường hoạt động theo quy luật

  1. cung và cầu. B. mua và bán.
  2. sản xuất và tiêu dùng. D. xuất và nhập.

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương?

  1. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
  2. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia.
  3. Liên kết thị trường các vùng trong một nước.
  4. Hợp tác sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của ngành nội thương của một quốc gia?

  1. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
  2. Phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
  3. Phục vụ tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
  4. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển?

  1. Tăng hiệu quả kinh tế của nhiều ngành sản xuất.
  2. Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển.
  3. Hoạt động xuất nhập khẩu sẽ tạo đầu ra cho sản phẩm.
  4. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, không có lợi cho người tiêu dùng.

Câu 19. Chính sách nhập khẩu tư bản của các nước đang phát triển sẽ tạo điều kiện

  1. Ngoại thương sẽ phát triển mạnh.
  2. Thuận lợi cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  3. Giá trị nhập khẩu tăng lên, nền kinh tế có điều kiện.
  4. Giải quyết nhiều việc làm và hiện đại hoá cơ sở vật chất.

Câu 20. Cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC

NĂM 2014

STT

NƯỚC

TỔNG SỐ

XUẤT KHẨU

NHẬP KHẨU

1

Trung Quốc

4 501

2 252

2 249

2

Hoa Kì

3 990

1 610

2 380

3

Nhật Bản

1 522, 4

710, 5

811, 9

4

Đức

2 866

1 547

1 319

5

Pháp

1 212, 3

578, 3

634

Theo bảng số liệu, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu?

  1. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì.
  2. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản

Câu 21. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC

NĂM 2014

(Đơn vị: tỉ USD)

STT

NƯỚC

TỔNG SỐ

XUẤT KHẨU

NHẬP KHẨU

1

Trung Quốc

4 501

2 252

2 249

2

Hoa Kì

3 990

1 610

2 380

3

Nhật Bản

1 522, 4

710, 5

811, 9

4

Đức

2 866

1 547

1 319

5

Pháp

1 212, 3

578, 3

634

(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)

Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  1. Cột. B. Đường.
  2. Miền. D. Kết hợp.

Câu 22. Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới?

  1. Nguyên liệu, nhiên liệu.
  2. Lương thực - thực phẩm sơ chế.
  3. Máy móc thiết bị.
  4. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao.

Câu 23. Cho bảng số liệu:

KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ

DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Tỷ đô la Mĩ)

Quốc gia

Cam - pu - chia

Bru - nây

Lào

Mi - an - ma

Xuất khẩu

12, 3

5, 7

5, 5

11, 0

Nhập khẩu

13, 1

4, 3

6, 7

17, 7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

  1. Bru - nây thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mi - an - ma.
  2. Mi - an - ma cao hơn Cam - pu - chia. D. Cam - pu - chia thấp hơn Lào.

Câu 24. Môi trường tự nhiên có vai trò

  1. rất quan trọng nhưng không quyết định.
  2. không quan trọng sự phát triển loài người.
  3. quyết định sự phát triển của xã hội loài người.
  4. không thể thiếu sự tồn tại và phát triển xã hội loài người.

Câu 25. Tài nguyên đất trồng được xem là

  1. không thể phục hồi. B. có thể phục hồi.
  2. bị hao kiệt. D. vô tận.

Câu 26. Môi trường không có chức năng nào sau đây?

  1. Là không gian sống của con người.
  2. Cung cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  3. Chứa đựng các chất thải do con người tạo ra.
  4. Quyết định sự phát triển của xã hội loài người.

Câu 27. Mục tiêu cho sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có

  1. A. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
  2. B. đời sống vật chất, tinh thần cao, môi trường sống lành mạnh.
  3. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm, suy thoái.
  4. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 28. Để hạn chế cạn kiệt tài nguyên hoá thạch, thì loài người cần phải làm gì?

  1. Ngừng khai thác.
  2. Tìm nguồn năng lượng mới thay thế.
  3. Khai thác hợp lí.
  4. Đẩy mạnh hoạt động nhập khẩu khoáng sản.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường sắt.

Câu 2 (1,5 điểm): Đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.

 

ĐỀ SỐ 02

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

  1. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng.
  2. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.

Câu 2. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là.

  1. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
  2. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
  3. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ.
  4. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

Câu 3. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng

  1. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn.
  2. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ.
  3. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước.
  4. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.

Câu 4. Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào?

  1. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa.
  2. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể.

Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn thấp là do

  1. cơ cấu ngành đơn giản. B. thiếu lao động có kĩ thuật.
  2. phân bố các không đồng đều. D. trình độ phát triển kinh tế thấp.

Câu 6. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

  1. sự chuyên chở người và hàng hóa.
  2. phương tiện giao thông và tuyến đường.
  3. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách.
  4. các loại xe vận chuyển và hàng hóa.

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?

  1. cự li vận chuyển trung bình tính bằng km.
  2. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
  3. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở.
  4. khối lượng luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn. km.

Câu 8. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là

  1. ít gây ra những vấn đề về môi trường.
  2. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn.
  3. tốc độ vận chuyển nhanh nhất.
  4. an toàn và tiện nghi.

Câu 9. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước?

  1. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.
  2. Thông tin liên lạc. D. Giao thông vận tải.

Câu 10. Mạng lưới sông ngòi dày đặt ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải?

  1. phát triển giao thông đường thủy.
  2. phát triển giao thông đường sắt.
  3. phát triển giao thông đường hàng không.
  4. phát triển giao thông đường biển.

Câu 11. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì

  1. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
  2. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.
  3. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.
  4. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.

Câu 12. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là

  1. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường sông.
  2. đường sắt và đường sông. D. đường ô tô và đường sắt.

Câu 13. Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?

  1. Tốc độ còn chậm, thiếu an toàn.
  2. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp.
  3. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
  4. Vận chuyển trên tuyến đường xa.

Câu 14. Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển?

  1. Đường sắt. C. Đường ôtô.
  2. Đường biển. D. Đường sông.

Câu 15. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ?

  1. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hóa, lịch sử.
  2. Phân bố điểm dân cư. D. Mức sống và nhu cầu thực tế.

Câu 16. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

  1. tăng. B. giảm.
  2. ổn định. D. biến động.

Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng khi trong một quốc gia có sự phát triển của ngành ngoại thương?

  1. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
  2. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn.
  3. Làm cho nền kinh tế đất nước trở thành một bộ phận của nền kinh tế thế giới.
  4. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.

Câu 18. Hiện nay nhiều liên kết kinh tế trên thế giới xuất hiện, điều đó góp phần đẩy nhanh xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế - xã hội thế giới là do nguyên nhân nào sau đây?

  1. Nhu cầu xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
  2. Nhu cầu về xuất khẩu hàng điện tử và tin học.
  3. Nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng có công nghệ cao.
  4. Nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên thế giới.

Câu 19. Nhập siêu là kết quả về cán cân thương mại của một nước ở vào tình trạng

  1. thặng dư về mậu dịch. B. thâm hụt về mậu dịch.
  2. cân bằng về mậu dịch. D. có ưu thế về thương mại.

Câu 20. Cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA

HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014

STT

Quốc gia

Giá trị xuất khẩu (tỉ USD)

Dân số

(triệu người)

Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người

(tỉ USD)

1

Hoa Kì

1 610

323, 9

4 970, 6

2

Trung Quốc

(kể cả đặc khu Hồng Công)

2 252

1 373, 5

1 639, 6

3

Nhật Bản

710, 5

126, 7

5 607, 7

(Số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)

 Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, dân số và giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014.

  1. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất.
  2. Hoa Kì có giá trị xuất khẩu đứng thứ hai, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất.
  3. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là thấp nhất.
  4. Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp theo là Hoa Kì và thấp nhất là Trung Quốc.

Câu 21. Cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA

HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014

STT

Quốc gia

Giá trị xuất khẩu

(tỉ USD)

Dân số

(triệu người)

1

Hoa Kì

1 610

323, 9

2

Trung Quốc

(kể cả đặc khu Hồng Công)

2 252

1 373, 5

3

Nhật Bản

710, 5

126, 7

(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)

Theo bảng số liệu, để thể hiện rõ nhất giá trị xuất khẩu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  1. Cột. B. Đường.
  2. Miền. D. Kết hợp.

Câu 22. Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Châu Phi, Tây Á, Mĩ La - tinh là

  1. khoáng sản thô hoặc mới sơ chế.
  2. các sản phẩm của ngành chăn nuôi.
  3. gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ.
  4. sản phẩm từ các cây công nghiệp

 

 

Xem thêm
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 1)
Trang 1
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 2)
Trang 2
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 3)
Trang 3
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 4)
Trang 4
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 5)
Trang 5
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 6)
Trang 6
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 7)
Trang 7
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 8)
Trang 8
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 9)
Trang 9
Giáo án Địa lí 10 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 11 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống